S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PT DTNT THPT HUYN MƯNG NG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Đ KIM TRA CUI K I, NĂM HC 2022-2023
MÔN: VT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Không kể thời gian giao đề
Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. (lớp):…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt +
π/3) A. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.
C. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).
D. Biên độ dòng điện bằng 10 A.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều
2 cos( )
ω ϕ
= +
u U t
> 0) vào hai đầu cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A.
L
.
L
Z
ω
=
B.
L
Z L
ω
=
. C.
L
2 .Z L
ω
=
D.
L
ZL
ω
=
.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy
qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy
qua nam châm điện.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Câu 4: Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i=2cos100πt(A).
Tần số của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 100rad/s. D. 100
π
rad/s.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
B. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
Trang 1/5 - Mã đề 003
MÃ ĐỀ: 003
Câu 6: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha p cặp cực, quay với tốc độ n
vòng/s. Tần số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức nào
sau đây?
A.
f np
=
.B.
.C.
n
fp
=
. D.
p
fn
=
.
Câu 7: Trên một sợi dây đang sóng dừng với bước sóng
. Khoảng cách giữa hai
bụng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A.
4
λ
.B.
2
λ
.C.
λ
.D.
2
λ
.
Câu 8: Khi nói về sóng cơ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
D. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
trùng với phương truyền sóng.
Câu 9: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phải có đủ các đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số và cùng pha.
C. Cùng biên độ, cùng tần số dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng biên độ và cùng pha.
Câu 10: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:
A. 10Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 8Hz.
Câu 11: Trong bảng 6.1 thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của
con lắc đơn, chu kì của con lắc đơn được tính theo công thức nào?
A.
t
TN
=
B.
.T t N
=
C.
l
Tg
=
.D.
N
Tt
=
Câu 12: Đt điện áp xoay chiều o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp thì tổng trở của mạch Z. Hệ scông suất của mạch
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
cos R
Z
ϕ
=
. B.
cos R Z
Z
ϕ
=
. C.
cos Z R
R
ϕ
=
. D.
cos Z
R
ϕ
=
.
Câu 13: Tại mặt nước đang có giao thoa ng với hai nguồn kết hợp đặt tại S1
S2. Bước sóng của sóng do hai nguồn tạo ra là
. Xét phần tử ở mặt nước tại vị trí M
hiệu khoảng cách đến hai nguồn
d. Với k số nguyên. M là cực tiểu giao thoa
trong trường hợp nào sau đây?
A.
d k
λ
=
.B.
(2 1)d k
λ
= +
.C.
1
( )
2
d k
λ
= +
. D.
2d k
λ
=
.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều
100 2 cos100u t
π
=
(V) o hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C ghép nối tiếp thì cường đhiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp trên hai
Trang 2/5 - Mã đề 003
đầu đoạn mạch sớm pha
4
π
so với dòng điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng
bao nhiêu?
A. 50 W. B. 100
2
W. C. 50
2
W. D. 100 W.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
. Khi chất điểmli độ x,
gia tốc của chất điểm được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
2
a x
ω
=
.B.
a x
ω
=
.C.
a x
ω
=
. D.
2
a x
ω
=
.
Câu 16: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, biên độ lần
lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm B. A = 2 cm C. A = 21 cm D. A = 3 cm
Câu 17: Một máy biến áp tưởng với cuộn cấp số vòng N1, cuộn thứ cấpsố
vòng N2. Đặt vào hai đầu cuộn cấp một điện áp xoay chiều điện áp hiệu dụng
U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
1 2 1
2 1
U N N
U N
+
=
.B.
1 1
2 2
U N
U N
=
.C.
1 2 1
2 1
U N N
U N
=
. D.
1 2
2 1
U N
U N
=
.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
4cos2x t
π
=
(cm). Biên
độ dao động của chất điểm là:
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 19: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng
. Khoảng cách giữa ba
bụng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A.
4
λ
.B.
2
λ
.C.
λ
.D.
2
λ
.
Câu 20: Một con lắc xo gồm xo nhẹ độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m.
Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Khi vật nhỏ có li độ x, thế năng
của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
2
1
W2
t
kx
=
.B.
1
W2
t
kx
=
.C.
W
t
kx
=
. D.
2
W
t
kx
=
.
Câu 21: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
A. Không khí B. Chân không C. Kim loại D. Nước
Câu 22: Dao động tắt dần dao động đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo
thời gian?
A. Li độ. B. Biên độ. C. Độ lớn vận tốc. D. Độ lớn gia
tốc.
Câu 23: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc
, biên độ cong
0
,s
pha ban đầu
. Li độ cong s của con lắc có thể có dạng nào sau đây?
A.
02
cos .s s t
ωϕ
= +
B.
0
cos .s s t
ωϕ
= +
C.
0
cos( ).s s t
ω ϕ
= +
D.
2
0
cos( ).s s t
ω ϕ
= +
Trang 3/5 - Mã đề 003
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều
2 cos100u U t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
chứa
100 .R=
. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A. Giá trị của U
bằng bao nhiêu?
A. 100 V. B. 50 V.C. 50
2
V. D. 100
2
V.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều
( )
0
cos 100u U t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Ltụ điện C ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở; cuộn cảm tụ điện lần lượt 40 V; 50 V 20 V. Giá trị của U0
bằng bao nhiêu?
A. 50
2
V. B. 110
2
V. C. 50 V.D. 110 V.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng
trường g. Chu kì dao động nhỏ của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
l
Tg
=
.B.
g
Tl
=
.C.
2l
Tg
π
=
. D.
2g
Tl
π
=
.
Câu 27: Một con lắc xo đang dao động điều hòa. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí
cân bằng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương li độ.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với bình phương li độ.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc
ω
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C ghép nối tiếp.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì mối liên hệ nào sau đây đúng?
A.
1
RC
ωω
=
. B.
. C.
2
LC
ω
=
. D.
2
RC
ω
=
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Một con lắc xo gồm lò xo độ cứng k vật nặng khối lượng
m = 100 g đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu 0,2s. Đ
cứng k của lò xo bằng bao nhiêu? Lấy π2=10.
Câu 2 (1,0 điểm): Khi đặt hiệu điện thế u = 120
2
cos100πt (V) vào 2 đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp gồm điện trở 150Ω , tụ điện có điện dung
200
π
.10-6 (F) và
cuộn cảm thuần độ tự cảm 2/π (H). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn
mạch?
Câu 3 (0,5 điểm): Con lắc đơn dao động với chu kì 2s khi treo trong thang máy đứng
yên. Nếu thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc g/10 thì chu dao động của
con lắc là bao nhiêu?
Câu 4 (0,5 điểm): Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp u = 120√2cos(100πt) (V) ,
giá trị
1
L
π
=
(H). Tìm giá trị của C để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại? Lấy
π2=10.
--------------- HẾT ---------------
Trang 4/5 - Mã đề 003
Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm./.
Trang 5/5 - Mã đề 003