
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 12
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm ……..… Mã đề thi: 221 Số phách: .................
Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: ……………………..
____________________________________________________________________________
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1: Dao động điều hoà là
A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau.
C. dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin theo thời gian.
D. dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 2: Tại điểm M cách tâm phát sóng một khoảng là x có phương trình dao động:
. Tần số của sóng là
A. 20Hz. B. 10Hz. C. 10s. D. 0,1s.
Câu 3: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. đo được bằng ampe kế.
B. bằng một nửa giá trị cực đại của dòng điện tức thời.
C. bằng không nếu đoạn mạch có chứa tụ điện.
D. đo được bằng ampe kế một chiều.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2 t + )(cm). Biên
độ, chu kì, pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. -5cm; 2,0s; - rad. B. 5cm; 1,0s; rad.
C. 5cm; 2,0s; - rad. D. - 5cm; 1,0s; rad.
Câu 5: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
B. Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.
C. Quả lắc đồng hồ.
D. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
Câu 6: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng dừng?
A. Sóng dừng là sóng có những nút và bụng cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng .
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng
D. Có thể tạo sóng dừng bởi cả sóng dọc và sóng ngang.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(3πt) cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t = 3,5s là
A. 0 cm/s. B. 5,4cm/s. C. - 56,5cm/s. D. 6cm/s
Trang 1/5 - Mã đề thi 221

Câu 8: Mạch R,L,C nối tiếp: R = 50Ω, L = (H), C = (F), f = 50 Hz. Hệ số công
suất của đọan mạch là:
A. B. 0,6 C. 0,5 D. 1
Câu 9: Một mạng điện xoay chiều 110V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng
không thì biểu thức điện áp có dạng:
A. B.
C. D.
Câu 10: Hộp cộng hưởng có tác dụng
A. tăng tần số âm. B. tăng tốc độ âm.
C. tăng độ cao âm. D. tăng cường độ âm.
Câu 11: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng
A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, cùng phương truyền.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 13: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường
độ âm là:
A. 10-4 W/m2 B. 3.10-5 W/m2 C. 10-6 W/m2 D. 10-20 W/m2
Câu 14: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào
sau đây?
A. P = uicosB. P = uisinC. P = UIcosD. P = UIsin
Câu 15: Một dây AB nằm ngang dài 1,75m, đầu B tự do, đầu A nối với bảng rung dao động
với tần số 50 Hz . Vận tốc truyền sóng trên dây 50m/s. Cho biết có sóng dừng trên dây thì số
bụng trên dây AB là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 16: Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. tính chất của mạch điện.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
D. cách chọn gốc tính thời gian.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 100N/m. Khi quả cầu con
lắc qua vị trí có li độ x = -4cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu ?
A. 0,016J. B. 0,08J . C. -0,016J. D. 0,04J.
Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 100N/m,
(lấy ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. B. C. D.
Câu 19: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của con lắc. B. khối lượng của con lắc.
C. chiều dài dây treo con lắc . D. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
Trang 2/5 - Mã đề thi 221

Câu 20: Tại cùng một nơi trên trái đất. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 =
1,5s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 2,0s. Chu kì của con lắc đơn
có độ dài l1 + l2 là:
A. 0,5 s. B. 3,5s. C. 2,5s. D. 2,0s.
Câu 21: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=5cos
cm; x2 = 5cos cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 5 cm. B. 5 cm. C. 5 cm. D. 10cm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn kết hợp có tần số 25
Hz và đo được khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối liền hai nguồn sóng là
6 mm. Tốc độ truyền sóng nước là
A. 0,1 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,3 m/s.
Câu 23: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây
có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 24: Cho một mạch điện xoay chiều R,L,C với R = 100, C = F, Cuộn thuần cảm có
giá trị L = (H). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200cos(100t + ) V. Biểu thức
của cường độ qua mạch là:
A. i = cos(100t) (A) B. i = 2cos(100t ) (A)
C. i = cos(100t - ) (A) D. i = 2cos(100t + ) (A)
Câu 25: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 26: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng .
Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 4 A B. I = 2,83 A C. I = 2 A D. I = 1 A
Câu 27: Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thức . Biết
tụ điện có điện dung . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức:
A. B.
C. D.
Câu 28: Biểu thức nào sau đây là tần số dao động của con lắc lò xo ?
A. f = B. f = C. f = D. f =
Câu 29: Cuộn dây thuần cảm có ZL = 100Ω nối tiếp với tụ điện có Zc = 60Ω. Biết dòng điện có
phương trình i =3 cos 100πt (A). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 120(V) B. 40 (V) C. 80(V) D. 280 (V)
Trang 3/5 - Mã đề thi 221

Câu 30: Một đoạn mạch có cuộn dây có R = 100Ω, . Biết tần số của dòng điện trong
mạch là 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 100 Ω B. 100 Ω C. 200Ω D. 200 Ω
Câu 31: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở không đáng kể. Nếu
điện áp hai đầu đoạn mạch là thì biểu thức dòng điện trong mạch có dạng như
thế nào ?
A. B.
C. D.
Câu 32: Một mạch xoay chiều có u = 200 cos100πt(V) và i = 5 cos(100πt + )(A).
Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 500W B. 1000W C. 2000W D. 4000W
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Thế nào là sóng ngang, sóng dọc?
Câu 2 (1,0 điểm): Một mạch điện xoay chiều gồm: R=50 , L= (H) và C= (F) mắc
nối tiếp. Cho dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức là: i = 2 cos(100 t + ) (A).
a, Hãy tính tổng trở của đoạn mạch.
b, Giả sử điện dung C của tụ thay đổi. Tìm điện dung của tụ để dòng điện trong mạch
đạt giá trị lớn nhất và tính tổng trở của mạch khi đó.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5 - Mã đề thi 221

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề thi 221