SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Vật lý. Lớp: 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do TrBCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
ĐỀ BÀI
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện
)(
10
4
FC
cuộn cảm
)(
2HL
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1 A. B. I = 0,5A. C. I = 2 A. D. I = 1,4 A.
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
)(
1HL
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.
Cảm kháng của cuộn cảm là:
A. ZL = 25Ω. B. ZL = 50Ω. C. ZL = 100Ω. D. ZL = 200Ω.
Câu 3: Vận tốc truyền sóng của một sóng cơ học xác định phụ thuộc vào:
A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. ớc sóng.
Câu 4: Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.
Cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A. I = 1,00 A. B. I = 100 A.C. I = 2,00 A. D. I = 1,41 A.
Câu 5: Tìm kết luận sai? năng lượng con lắc đơn trong dao động nhỏ được xác định:
A.
2
2m
mgl
E
. B.
2
2
max
mv
E
.
Trang 1/5 - Mã đề 501
Mã đề: 501
C.
)cos(cos m
mglE
D.
)cos1( m
mglE
.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=10cos20t (cm), biên độ dao động của vật
là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 16 cm. D. 20 cm.
Câu 7: Sóng dọc truyền được trong môi trường vật chất nào
A. Chất rắn & chất lỏng. B. Chất khí & chất rắn.
C. Chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. Chất lỏng & chất khí.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều rôto quay với vận tốc n vòng/phút. Tính vận tốc quay
của rôto ra vòng/s để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz nếu máy có 4 cặp cực.
A. 25 vòng/s B. 50 vòng/s C. 75 vòng/s. D. 12,5 vòng/s
Câu 9: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là:
A. amax = A B. amax = -A2C. amax = -A. D. amax= A2
Câu 10: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực Để dòng điện xoay chiều phát ra
có tần số
50f Hz
=
thì Rôto cần quay với tốc độ là:
A. n =750 vòng/phút. B. n =500 vòng/phút.
C. n = 250 vòng/phút. D. n = 1000 vòng/phút.
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch dạng u = 200
2
cos(100πt+
)V. Hiệu điện thế
cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 200V. B. U = 141V. C. U = 200
2
Hz. D. U = 200
2
V.
Câu 12: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào mạch điện xoay chiều
0
sinu U t
ω
=
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A.
2 2
.I U R L
ω
= +
B.
2 2 2
U
IR L
ω
=+
C.
U
IR L
ω
=+
D.
0
2 2 2
U
IR L
ω
=+
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220
2
cos(ωt -
) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch biểu thức i = 2
2
cos(ωt -
)(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440
2
W. B. . 220 W. C. 440 W. D. 220
2
W.
Câu 14: Sóng ngang truyền được trong môi trường vật chất nào
A. Chất lỏng & chất khí. B. Chất khí & chất rắn.
C. Chất rắn và trên mặt chất lỏng. D. Chất rắn & chất lỏng.
Câu 15: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây 0,2A công suất tiêu thụ trên cuộn dây 1,5W. Hệ số công suất của mạch bao
nhiêu?
A. 0,50 B. . 0,75 C. 0,25 D. 0,15
Trang 2/5 - Mã đề 501
Câu 16: Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10 4
FC
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.
Dung kháng của tụ điện là:
A. ZC = 0,01Ω. B. ZC = 1 Ω. C. ZC = 100Ω. D. ZC = 50Ω.
Câu 17: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại ợng o không
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất .B. Hiệu điện thế . C. Cường độ dòng điện. D. Suất điện động.
Câu 18: Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
B. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
C. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động
của vật:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 21: Một dây đàn dài 84cm. Âm do dây đàn phát ra bước sóng dài nhất giá trị o sau
đây?
A. 42cm. B. 84cm C. 168cm. D. 21cm.
Câu 22: Người ta tạo ra sóng dừng trên một dây đàn dài 60cm hai đầu cố định, tần số 20Hz.
Quan sát trên dây đàn thấy có 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 4cm/s. B. 800cm/s. C. 80cm/s. D. 4m/s.
Câu 23: Một máy biến áp thế gồm cuộn dây cấp 500 vòng, cường độ hiệu dụng I1 = 5A
cường độ hiệu dụng chạy trong mạch thứ cấp I2 = 10A tính số vòng dây của cuộn thứ cấp.
A. 100 vòng B. 200 vòng
C. 300 vòng D.250vòng
Câu 24: Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận
giá trị
A. 3 cm B. 48 cm C. 9 cm D. 4 cm
Câu 25: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1 m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = 2 =
10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. 10s B. 20s C. 2s D. 1s
Câu 26: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa dạng x=Acos(t+),vận tốc của vật giá
trị cực đại là
A. vmax = A2. B. vmax = A.C. vmax = 2A. D. vmax = A2.
Trang 3/5 - Mã đề 501
Câu 27: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của
hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?
A. Nằm trong khoảng |A1 - A2| đến A1 + A2. B. Lớn hơn A1 + A2.
C. Luôn bằng
1 2
1( )
2A A
+
D. Nhỏ hơn |A1 - A2|
Câu 28: Một vật dao động tắt dần khi:
A. chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. B. chịu tác dụng của lực F = - kx.
C. chịu tác dụng của lực cản của môi trường D. không có lực nào tác dụng lên nó.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 29: Một con lắc xo khối lượng không đáng kể, độ cứng K, lò xo treo thẳng đứng, bên
dưới treo vật nặng khối lượng m. Ta thấy vị trí cân bằng xo giãn ra một đoạn 16cm. Kích
thích cho vật dao động điều hòa. Xác định tần số của con lắc lò xo. Cho g = 2(m/s2)
Câu 30: Đoạn mạch RLC không phân nhánh có R = 60 Ω, cuộn
dây thuần cảm L =
2
π
H, tụ điện C =
4
10
π
F. Cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 4
2
cos(100t -
12
π
) (A).
1. -Tính tổng trở của đoạn mạch AB
-Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB .
2-Tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mach AB.
- Nếu tấn số dòng điện thay đổi thì khi tần số có giá trị nào công suất của mạch AB đạt giá
trị cực đai,tính giá trị đó.
3. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB.
Câu 31: Một sợi dây hai đầu cố định, khi tần số kích thích ℓà 48 Hz thì trên dây có 8 bụng. Để trên
dây có 3 bụng thì trên dây phải có tần số ℓà bao nhiêu?
------ HẾT ------
BÀI LÀM
Trang 4/5 - Mã đề 501
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề 501