1
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYN
THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ CHÍNH THC
MÔN SINH HC
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 02/10/2024
thi gm 2 trang có 09 câu)
Câu 1. (2 đim) các ng nghim đựng dung dch cha các cht sau: Tinh bt sn y, DNA,
du ăn. Ln t làm các thí nghim sau:
- Đun ti nhiệt độ gn sôi vi c 3 cht rồi để ngui.
- Cho enzyme amilase vào c 3 cht vừa được x lí nhiệt độ.
- Cho mui mt vào c 3 cht vừa được x lí nhiệt độ.
Sau khi kết thúc thí nghim, tính cht lí hc, tính cht hóa hc ca mi cht b thay đổi như thế nào?
Nêu s thay đổi (nếu có) và gii thích.
Câu 2. (2 đim)
a. Trong chu k tế bo, pha no c s biến đổi nhiu nht v sinh ha, pha no c s biến đổi ln nht
v hnh thi ? Hai pha này mi quan h với nhau như thế nào và có thun nghch không ? T nhng
hiu biết v din biến trong các pha của k trung gian, hãy đ xut thời đim dùng tc nhân gây đột biến
gen v đột biến đa bội để có hiu qu nht.
b. Có s khc nhau như thế nào gia chu kì tế bào ca tế bào phôi, tế bào gan, tế bào thn kinh.
Câu 3. (2 đim)
1. Gii thch v sao thc vt thy sinh không b thi rữa trong môi trường nước?
2. Hình bên minh ha c cht khoáng
trong dung dịch dinh dưỡng trong tế bào
r sau 2 tuần sinh trưởng.
a. Khi lượng ATP do tếo lông hút
to ra gim mnh, s hp thu ion nào b nh
hưởng mnh?
b. Khi môi trường đất c độ pH thp,
ợng ion khong no trong đất s b gim
mnh? Ion khoáng o th được tăng
ng hp th?
Câu 4. (4 điểm) ới đây l sơ đồ c định CO2 mt loài thc vt:
( I ) ( II )
Hãy cho biết:
a) Tên chu trnh? Chu trnh đ c thể xảy ra trong điu kin ngoi cảnh như thế nào?
b) Các chất tương ứng vi các s 1, 2, 3, 4 là gì và cha bao nhiêu nguyên t Carbon (C)?
c) V trí và thi gian xy ra quá trình I và II ? Nếu đưa chúng v trồng nơi kh hu ôn hòa, nhiệt độ,
ánh sáng va phi thì chúng có tng hp cht hữu cơ theo con đường như trên không? V sao?
d. Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến no đúng, ý kiến nào sai, hãy gii thích.
d1. Để bo qun thóc giống nên phơi hoặc sấy đến độ m gn bng 0%
d2. Nên ct gi cam quýt trong túi hoc bao tht kín
CO2 4 3 Chu trình Calvin
1 2 CO2
2
d3. Để bo qun rau, c, quả, người ta thường tc động đến nhiệt độ hơn l độ m
d4. Người ta thường bơm nitơ vo kho bảo qun nhm giảm lượng CO 2 t đ hạn chế hô hp.
Câu 5. (2 đim)
a. Ti sao người mc bnh v gan như viêm gan, xơ gan th lượng lipid thải ra trong phân tăng lên,
đồng thời cơ thể thiếu vitamin A, D, E, K và hoạt động tiêu hoá gim sút, mu kh đông?
b. Các nhận định sau đây l đúng hay sai? Giải thích.
b1. Người đang vận động nng thì huyết p tăng, vận tc máu gim.
b2. người, sau khi nín th vi phút th tim đập nhanh hơn.
b3. người, khi hít phi khí CO thì huyết áp gim.
b4. Khi ngh ngơi, vận động viên th thao có nhp tim thấp hơn người bnh thường nhưng lưu lượng
tim vn giống người bnh thường.
Câu 6. (2 điểm)
Mt ph n 50 tui cm thy mt mi, nhp thnhịp tim nhanh. Đo huyết p động mch cánh tay
cho kết qu huyết áp tâm thu là 140 mmHg và huyết p tâm trương l 50 mmHg. Bc sĩ xc định người
ph n này b bnh van tim. Hãy cho biết:
a) Người ph n b bnh van tim nào ? Gii thích.
b) Lượng máu cung cấp cho cơ tim hot động trong mt chu k tim ca người ph n đ c bị thay
đổi không ? Ti sao ?
Câu 7. (2 đim)
a. Trong h gene ca tế bào nhân thc có rt nhiu gene. Gii thích vì sao enzym RNA polimerase
có th nhn biết được gene nào cn phiên mã và gene nào không cn phiên mã?
b. Người ta tiến hành tng hp nhân to mt loi mRNA gm 3 nucleotide GUA lp li nhiu ln
kiu GUAGUAGUAGUAGUAGUA... và mt loi mRNA gm 3 loi nucleotide AGA lp li nhiu ln
kiu AGAAGAAGAAGAAGAAGA... ri cho vào ng nghim với đầy đủ các thành phn cn thiết để
các loi RNA này dch mã. Hãy d đon cc chuỗi polypeptide đưc tng hp ra t hai loi RNA này s
khc nhau như thế nào v s loi chui polypeptide? Gii thích. Quá trình dch mã ca các loi RNA tng
hp nhân to kiu này có gì khác bit vi quá trình dch mã ca mRNA trong tế bào?
Câu 8. (2 đim) Đột biến nguyên khung (thay thế cp nucleotide) được m thy dạng đột biến
ph biến nht trong phm vi mt loài. Hãy cho biết:
a. Nhng dạng đột biến nguyên khung nào ca gene cu trúc không hoặc t lm thay đổi hot tính
của prôtêin do gene đ mã ho.
b. Nhng dạng đột biến nguyên khung nào ca gene cu trúc nhiu kh năng lm thay đổi hoc mt
hot tính của protein do gene đ mã ho.
Câu 9. (2 điểm) ới đây l một đoạn trình t nucleotide thuc vùng mã hóa ca mt gene quy định
chui polipeptide có 300 amino acid. Biết rằng đoạn gene này cha b ba tươngng mã m đầu v chưa
xc định được cc đầu tận cùng (3’ hoặc 5’).
Mạch 1 A G A T G T A G T A C G G A A T T G A T C C A G T A A G T C A T T C
Mạch 2 T C T A C A T C A T G C C T T A A C T A G G T C A T T C A G T A A G
a. Da vào trình t nucleotide của đoạn gene trên, hãy xc định si làm khuôn cho quá trình phiên
mã ca gene. Viết trình t đoạn nucleotide của mRNA được phiên mã t đoạn gene này với cc đầu tn
cùng (3’hoặc 5’) và viết kí hiu (+1) để xc định b ba m đầu dch mã.
b. Không thay đổi cách viết t các nucleotide, hãy viết li trình t nucleotide của đoạn gene đã
cho và b sung mũi tên chỉ chiu phiên mã, kí kiu v tr tươngng mã m đầu (+1) v cc đầu tn cùng
(3’hoặc 5’) trên 2 si của đoạn gene này.
------- Hết ------
H v tên : ………………………………………………….SBD…………………….
Thí sinh không được s dng tài liu khi làm bài. Giám th không gii thích gì thêm.
1
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYN
THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ CHÍNH THC
MÔN SINH HC
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 02/10/2024
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2 đim) các ng nghim đựng dung dch cha các cht sau: Tinh bt sn y, DNA,
du ăn. Ln t làm các thí nghim sau:
- Đun ti nhiệt độ gn sôi vi c 3 cht rồi để ngui.
- Cho enzyme amilase vào c 3 cht vừa được x lí nhiệt độ.
- Cho mui mt vào c 3 cht vừa được x lí nhiệt độ.
Sau khi kết thúc thí nghim, tính cht lí hc, tính cht hóa hc ca mi cht b thay đổi như thế nào?
Nêu s thay đổi (nếu có) và gii thích.
Ni dung
- Tinh bt sn dây:
+ Đun nóng tr thành h tinh bt có màu trong,đặc do nhiệt độ phá v c liên kết
yếu trong cu trúc tinh bt, khi v nhiệt độ thường cũng không có hin ng hi tính
+ Cho amilase vàotinh bt b thy phân thành mantose
+ Mui mt không làm thay đổi h tinh bt
- DNA:
+ Đun tới nhiệt độ gn sôi s b biến nh: 2 mch DNA tách nhau do liên kết
hydrogen b phá v. khi v nhit độ thường có hiện tượng hi tính, khôi phúc cu trúc
ban đầu do DNA gm các đơn phân liên kết vi nhau theo NTBS nên có tính đồng nht
cao + Amilase, mui mt không làm thay đổi DNA
- Dầu ăn
+ Gm các liên kết cng hóa tr bn vng do đó nhiệt độ không làm biến đổi cu
trúc dầu ăn
+ Amilase không làm biến đổi dầu ăn
+ Mui mt gây nhũ tương hóa dầu ăn thành nhng git lipid nh.
Câu 2. (2 đim)
a. Trong chu k tế bào, pha nào có s biến đổi nhiu nht v sinh hóa, pha nào có s biến đổi ln nht
v hnh thái ? Hai pha này mi quan h với nhau như thế nào có thun nghch không ? T nhng
hiu biết v din biến trong các pha của k trung gian, hãy đề xut thời điểm dùng tác nhân gây đt biến
gen và đột biến đa bội để có hiu qu nht.
b. Có s khác nhau như thế nào gia chu kì tế bào ca tế bào phôi, tế bào gan, tế bào thn kinh.
Ni dung
*
- Pha S có biến đổi nhiu nht v sinh hóa.
- Pha M có biến đổi nhiu nht v hnh thái.
* Hai pha này mi qua h mt chiu, pha S s nhân đôi DNA nhân đôi NST
là tiền đề cho pha M không thun nghch
* Thời điểm x lý đột biến
- Tác động vào pha S dễ gây đột biến gen v ở giai đoạn này diễn ra quá trnh nhân
đôi DNA.
- Để gây đột biến đa bội có hiệu quả cần xử lý cônsixin vào pha G2 (hoặc thí sinh có
thể viết là “cuối pha G2”) của k trung gian.
Bởi v:
+ Đến G2 nhiễm sắc thể của tế bào đó đã nhân đôi.
2
+ Sự tổng hợp các vi ống hnh thành thoi vô sắc bắt đầu từ pha G2. Cơ chế tác động
của colchicine là ức chế sự hnh thành các vi ống, xử colchicine lc này s tác dụng
ức chế hnh thành thoi phân bào. Hiệu quả tạo đột biến đa bội thể sẽ cao
- Tế bào phôi có chu kì tế bào rt ngn, không có pha G1
- Tế bào gan: chu kì tế bào dài, rt ít phân chia, thường dng li pha ngh G0.
Tế bào ch phân chia khi có tín hiu phân chia ngoi bào.
- Tế bào thn kinh : không bao gi phân chia.
Câu 3. (2 đim)
1. Gii thích v sao thc vt thy sinh không b thi ra trong môi trường nước?
2. Hình bên minh ha c cht khoáng
trong dung dịch dinh dưỡng trong tế bào
r sau 2 tuần sinh trưởng.
a. Khi lượng ATP do tếo lông hút
to ra gim mnh, s hp thu ion nào b nh
hưởng mnh?
b. Khi môi trường đất độ pH thp,
ợng ion khoáng nào trong đất s b gim
mnh? Ion khoáng nào th được tăng
ng hp th?
Ni dung
- Trong lp v r cây thủy sinh đu có nhng khoang rỗng tương đối ln gia các tế bào,
thông vi nhau thành 1 h thng dn khí.
- Đặc bit, biu bì r cây là 1 lp màng mng m đục, cho phép lượng ôxi ít i hòa tan
trong nước thm qua (thm thu) vào trong r. Trong các khoang rng gia các tế bào,
ôxi được phân tán đi khắp r, cung cấp đầy đủ ng khí cho b phn này hô hp.
- Lp biu bì ca thân thc vt thy sinh cũng có tác dụng như rễ. Lp cutin không phát
trin hoc hoàn toàn không có. Tế bào lp v cha cht dip lc có kh năng quang hợp,
t to cht hữu cơ. Nhờ có th hấp bnh thường, lại có “thức ăn để ăn” nên thc vt
thy sinh có th sống lâu dài trong nước mà không b thi ra.
- Ngoài ra, để thích nghi với môi trường nước, mt s thc vt thy sinh còn có cu to
đặc bit. Ví d loài sen, trong ngó sen có nhiu l to nh khác nhau. Nhng l này ăn
thông vi các l trên cuống lá, đồng thi trong lá li có nhiu khoang rỗng ăn thông với
khí khng ca lá. vy, ngó sen tuy nm sâu trong bùn nhưng vẫn sống bình thường
nh t do th qua lá.
a. - Ion Mg2+ NO3- nồng độ trong tế bào r cao hơn trong dung dịch đất nên các
ion này được r cây hp th mt cách ch động qua kênh prôtêin.
- Quá trình hp thu ch động các ion này cần năng lượng ATP do tế bào r tạo ra. Do đó
nếu điều kin không thích hợp, lưng ATP gim mạnh → sự hp th các ion này gim
theo.
b. - Khi pH đất thấp, đất có nhiu ion H+, loại ion y trao đổi với các ion khoáng dương
trên b mt keo đất. Kết qu là các ion dương này bị đẩy ra dung dịch đất và d dàng b
ra trôi.
- Khi pH đất thấp, đất có nhiu ion H+, ion K+ s được tăng cường hp th vì: nồng độ
K+ trong dung dịch đất cao và K+ được đồng vn chuyn cùng chiu vi H+.
Câu 4. (4 điểm) ới đây là sơ đồ c định CO2 mt loài thc vt:
CO2 4 3 Chu trình Calvin
1 2 CO2
3
( I ) ( II )
Hãy cho biết:
a) Tên chu trnh? Chu trnh đó có thể xảy ra trong điều kin ngoi cảnh như thế nào?
b) Các chất tương ứng vi các s 1, 2, 3, 4 là gì và cha bao nhiêu nguyên t Carbon (C)?
c) V trí và thi gian xy ra quá trình III ? Nếu đưa chng về trồng nơi khí hậu ôn hòa, nhiệt độ,
ánh sáng va phi thì chúng có tng hp cht hữu cơ theo con đường như trên không? V sao?
d. Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đng, ý kiến nào sai, hãy gii thích.
d1. Để bo qun thóc giống nên phơi hoặc sấy đến độ m gn bng 0%
d2. Nên ct gi cam quýt trong túi hoc bao tht kín
d3. Để bo qun rau, c, quả, người ta thường tác động đến nhiệt độ hơn là độ m
d4. Người ta thường bơm nitơ vào kho bảo qun nhm giảm lượng CO 2 t đó hạn chế hô hp.
Ni dung
* Chu trình c định CO2 thc vật CAM, điều kin khí hu khô hn kéo dài, ánh sáng
mnh, nhiệt độ cao, nồng độ CO2 thp.
* Các cht:
1. OAA (oxaloacetic acid): cha 4C
2. AM: cha 4C
3. Tinh bt (CH2O)n cha nhiu C
4. Phospho enol pyruvate ( PEP) cha 3C
*
- Quá trình I xảy ra vào ban đêm tại lc lp ca TB mô giu (TB tht lá).
- Quá trình II xy ra vào ban ngày ti lc lp ca TB mô giu.
- Nếu đưa về trồng trong điều kin khí hu ôn hòa th cũng vẫn tiến hành c định CO2
theo con đường như trên v đây đặc điểm thích nghi đặc trưng cho từng loài đã hnh
thành qua quá trình chn lc t nhiên.
d1 Sai. Nếu phơi hoặc sấy đến độ m gn bằng 0% , không duy tr được hô hp tế bào
do đó tế bào ht thóc s chết không còn kh năng nảy mm
d2 Sai. Cam quýt hô hp to ra CO2 và tiêu th O2 . Nếu túi hoc bao quá kín s làm
nồng độ CO2 quá cao, O2 quá thp, t đó quá trnh hô hấp yếm khí din ra làm gim
chất lượng sn phm
d3. Đng. Các đối tượng trên có độ m cao và cần duy tr độ ẩm đó trong quá trnh bảo
qun
d4. Sai. Bơm nito vào kho bảo qun nhm h thp nồng độ O 2 , hn chế hô hp
Câu 5. (2 đim)
a. Ti sao người mc bnh v gan như viêm gan, xơ gan th lượng lipid thi ra trong phân tăng lên,
đồng thời cơ thể thiếu vitamin A, D, E, K và hoạt động tiêu hoá gim sút, máu khó đông?
b. Các nhận định sau đây là đng hay sai? Giải thích.
b1. Người đang vận động nng thì huyết áp tăng, vận tc máu gim.
b2. người, sau khi nín th vài pht th tim đập nhanh hơn.
b3. người, khi hít phi khí CO thì huyết áp gim.
b4. Khi ngh ngơi, vận động viên th thao có nhp tim thấp hơn người bnh thường nhưng lưu lượng
tim vn giống người bnh thường.
Ni dung