S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI CH N H C SINH GI I L P 12 C P
T NH
AN GIANG Khóa ngày: 20/10/2012
MÔN THI: SINH H C
Th i gian: 180 phút (không k th i gian phát đ)
Câu 1: (4,0 đi m)
a. M t nhà sinh h c đã nghi n nát m t m u mô th c v t sau đó đem li tâm đ thu đc m t ượ
s bào quan sau: ty th , lizôxôm, l c l p, không bào và b máy Gôngi. Hãy cho bi t bào quan nào ế
có c u trúc màng đn, màng kép. T đó nêu nh ng đi m khác nhau v c u trúc và ch c năng ơ
gi a các bào quan có c u trúc màng kép.
b. Vi khu n có th sinh s n b ng hình th c nào? D a vào đc đi m nào c a vi sinh v t đ
s d ng chúng làm th c ăn cho ng i và gia súc. ườ
Câu 2: (3,5 đi m)
a. Trình bày nh ng l i th c a th c v t C ế 4 so v i th c v t C 3? S thích nghi v i môi tr ng ườ
s ng c a con đng c đnh CO ườ 2 trong quang h p th c v t C 4 đc th hi n nh th nào?ượ ư ế
b. Hãy nêu đc đi m c a ng đng không sinh tr ng th c v t. ưở
c. Vì sao tiêu hóa ng tiêu hóa có u th h n tiêu hóa trong túi tiêu hóa? ư ế ơ
Câu 3: (3,0 đi m)
a. Nh ng phân tích di truy n cho bi t r ng cà chua gen A xác đnh tính tr ng màu qu đ ế
là tr i hoàn toàn so v i alen a xác đnh màu qu vàng. Ng i ta ti n hành lai cà chua t b i có ườ ế
ki u gen AAaa v i th cà chua t b i Aaaa. Màu s c qu 2 th cà chua nói trên nh th nào? Có ư ế
th t o ra hai th cà chua đó b ng cách nào? Nêu c ch phát sinh c a hai th cà chua nói trên. ơ ế
b. Ng i ta đã s d ng tác nhân hóa h c gây đt bi n gen A thành gen a. Khi c p gen Aaườ ế
nhân đôi liên ti p 4 l n thì s nuclêôtit môi tr ng cung c p cho gen a ít h n gen A là 30ế ườ ơ
nuclêôtit. D ng đt bi n x y ra v i gen A là gì? H u qu c a d ng đt bi n này có th gây nên ế ế
đi v i phân t Prôtêin do gen a t ng h p nh th nào? (đt bi n không liên quan đn mã m ư ế ế ế
đu và mã k t thúc) ế
Câu 4. (3,5 đi m)
a. Khi lai hai th đi m ch xanh l c bình th ng và l c nh t v i nhau thì thu đc k t qu ườ ượ ế
nh sau:ư
Lai thu n: P Xanh l c x L c nh t F 1 : 100% Xanh l c
Lai ngh ch:P L c nh t x Xanh l c F 1 : 100% L c nh t
Đó là hi n t ng di truy n gì? Gi i thích? Nêu đc đi m c a hi n t ng di truy n đó. ượ ượ
b. Theo quan đi m v Operon c a Jacop và Mono. Hãy nêu các thành ph n c u t o c a 1
Operon Lac. Gen đi u hòa có n m trong thành ph n c u trúc c a Operon không? Trình bày c ơ
ch đi u hòa ho t đng c a Operon Lac vi khu n ế Ecoli.
Câu 5: (3,0 đi m)
a. S nhân đôi ADN sinh v t nhân th c có nh ng đi m gì khác bi t so v i s nhân đôi
ADN sinh v t nhân s ? ơ
Đ CHÍNH TH C
(Đ thi g m 02 trang, có 06 câu )
b. Nguyên t c b sung (NTBS) đc th hi n nh th nào trong các c ch di truy n ượ ư ế ơ ế
c p đ phân t ? Hãy gi i thích vì sao trên m i ch c ch Y ch có m t m ch c a ADN đc t ng ượ
h p liên t c, m ch còn l i đc t ng h p gián đo n? ượ
c. Gi s có m t d ng s ng mà axit nucleic c a nó ch có m t m ch đn và g m 3 lo i ơ
nucleotit (A, U, X). Hãy cho bi t d ng s ng đó là gì? S b ba trên axit nucleic có th có là baoế
nhiêu? S b ba không ch a X, s b ba ch a ít nh t 1 X?
Câu 6: (3,0 đi m)
Khi giao ph n các cây F1 có cùng ki u gen th y xu t hi n hai tr ng h p sau: ườ
- Tr ng h p 1: Fườ 2 phân ly theo t l 3 hoa màu tr ng, cánh hoa dài : 1 hoa màu tím, cánh
hoa ng n.
- Tr ng h p 2: Fườ 2 có 65 % s cây cho hoa màu tr ng, cánh hoa dài.
15 % s cây cho hoa màu tím, cánh hoa ng n.
10 % s cây cho hoa màu tr ng, cánh hoa ng n.
10 % s cây cho hoa màu tím, cánh hoa dài.
a/ Bi n lu n và vi t s đ lai các tr ng h p trên. ế ơ ườ
b/ Cho các cây F1 trên lai phân tích thì k t qu nh th nào? ế ư ế
Cho bi t m i gen quy đnh m t tính tr ng.ế
- H T-
Giám th coi thi không gi i thích gì thêm
H và tên thí sinh:…………………………………….s báo danh:…………………………..
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI CH N H C SINH GI I L P 12 C P
T NH
AN GIANG Khóa ngày: 20/10/2012
H NG D N CH M ƯỚ
Đ THI H C SINH GI I MÔN SINH H C
(Đ THI CHÍNH TH C)
S câuN i dungThang đi m
Câu 1
(4,0đ)
a. M t nhà sinh h c đã nghi n nát m t m u mô th c v t sau đó đem li tâm đ thu đc m t s ượ
bào quan sau: ty th , lizôxôm, l c l p, không bào và b máy Gôngi. Hãy cho bi t bào quan nào ế
có c u trúc màng đn, màng kép. T đó nêu nh ng đi m khác nhau v c u trúc và ch c năng ơ
c a các bào quan có c u trúc màng kép.
b. Vi khu n có th sinh s n b ng hình th c nào? D a vào đc đi m nào c a vi sinh v t đ s
d ng chúng làm th c ăn cho ng i và gia súc. ườ
Màng đn: lizôxôm, b máy Gôngi, không bàoơ
Màng kép: ty th và l c l p
Khác nhau:
Ti thL c l p
- Màng ngoài tr n nh n, màng trongơ
g p n p ế
- Có các enzim hô h p đính trên
màng trong (hay các t m răng l c ượ
crista)
- Năng l ng (ATP) t o ra đc sượ ượ
d ng cho t t c các ho t đng s ng
c a t bào. ế
- Có m t h u h t các t bào. ế ế
- Hai l p màng đu tr n nh n ơ
- Có enzim pha sáng quang h p đính
trên các túi tilacoit h t grana.
- Năng l ng (ATP) t o ra phaượ
sáng đc dùng cho pha t i đ t ngượ
h p ch t h u c . ơ
- Có m t trong các t bào quang ế
h p th c v t.
- Hình th c sinh s n c a vi khu n:
+ Sinh s n vô tính : phân đôi , bào t , n y ch i ...
+ Sinh s n h u tính b ng cách ti p h p ế
- Đc đi m:
+ VSV có t c đ sinh s n nhanh.
+ D phát sinh đt bi n và giàu ch t dinh d ng. ế ưỡ
+ VSV có kh năng chuy n hóa nhanh.
0,75
0,50
1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(3,5đ)
a. Trình bày nh ng l i th c a th c v t C ế 4 so v i th c v t C 3? S thích nghi v i môi tr ng ườ
s ng c a con đng c đnh CO ườ 2 trong quang h p th c v t C 4 đc th hi n nh th nào?ượ ư ế
b. Hãy nêu đc đi m c a ng đng không sinh tr ng th c v t: ưở
c. Vì sao tiêu hóa ng tiêu hóa có u th h n tiêu hóa trong túi tiêu hóa? ư ế ơ
a/ Nh ng l i th c a th c v t C ế 4 so v i th c v t C 3 :
- Quang h p x y ra n ng đ CO 2 th p
- S d ng n c m t cách tinh t h n th c v t C ướ ế ơ 3 ch b ng ½
- Không x y ra hô h p sáng nên năng su t quang h p cao g p đôi th c v t C 3
* S thích nghi v i môi tr ng s ng c a con đng c đnh CO ườ ườ 2 trong quang
h p th c v t C 4:
0,25
0,25
0,25
- Nhóm th c v t C 4 quang h p trong đi u ki n ánh sáng cao, nhi t đ cao, n ng
đ O2 cao trong khi đó n ng đ CO 2 th p vùng nhi t đi nóng m kéo dài.
- Đ tránh hô h p sáng và t n d ng đc ngu n CO ượ 2 th p thì nhóm th c v t
này ph i có quá trình c đnh CO 2 2 l n.
- L n 1 quá trình c đnh CO 2 x y ra l c l p c a t bào mô gi u đ l y nhanh ế
CO2.
- L n 2 x y t bào bao quanh bó m ch đ t ng h p ch t h u c . ế ơ
b/ - Là các v n đng không có s phân chia và l n lên c a các t bào c a cây ế
- Ch liên quan đn s c tr ng n c ế ươ ướ
- X y ra s lan truy n kích thích, có ph n ng nhanh các mi n chuyên hóa
c a c quan ơ
- là v n đng c m ng m nh m do các ch n đng, va ch m c h c ơ
c/ Vì sao tiêu hóa ng tiêu hóa có u th h n tiêu hóa trong túi tiêu hóa? ư ế ơ
+ Th c ăn đi theo m t chi u trong ng tiêu hóa, không b tr n l n v i ch t
th i.
+ Trong ng tiêu hóa d ch tiêu hóa không b hòa loãng, còn trong túi tiêu hóa
d ch tiêu hóa hòa loãng v i r t nhi u n c ướ
+ Nh th c ăn đi theo m t chi u nên hình thành các b ph n chuyên hóa
0,5
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(3,0đ)
a. Nh ng phân tích di truy n cho bi t r ng cà chua gen A xác đnh tính tr ng màu qu đ là ế
tr i hoàn toàn so v i alen a xác đnh màu qu vàng. Ng i ta ti n hành lai cà chua t b i có ườ ế
ki u gen AAaa v i th cà chua t b i Aaaa. Màu s c qu 2 th cà chua nói trên nh th nào? ư ế
Có th t o ra hai th cà chua đó b ng cách nào? Nêu c ch phát sinh c a hai th cà chua nói ơ ế
trên.
b. Ng i ta đã s d ng tác nhân hóa h c gây đt bi n gen A thành gen a. Khi c p gen Aa nhânườ ế
đôi liên ti p 4 l n thì s nuclêôtit môi tr ng cung c p cho gen a ít h n gen A là 30 nuclêôtit.ế ườ ơ
D ng đt bi n x y ra v i gen A là gì? H u qu c a d ng đt bi n này có th gây nên đi v i ế ế
phân t Prôtêin do gen a t ng h p nh th nào? (đt bi n không liên quan đn mã m đu ư ế ế
và mã k t thúc)ế
a. Qu đ
- Đa b i hoá x y ra cây 2n : Aa AAaa
- Lai 2 cây t b i 4n v i nhau : AAaa x aaaa Aaaa
(Ghi chú : thí sinh có th ch n cây t b i có ki u gen khác lai v i nhau, n u ế
đúng v n cho ch n đi m)
C ch phát sinh: ơ ế
- Gi m phân: b NST c a t bào không phân li, t o thành giao t ch a 2n. S ế
k t h p c a gt 2n + giao t bình th ng t o thành th tam b i (3n), còn n u k tế ườ ế ế
h p giao t 2n v i nhau s t o thành th t b i (4n)
- Nguyên phân: trong l n nguyên phân đu tiên c a h p t (2n), n u t t c các ế
c p NST không phân li thì t o nên th t b i. R i lo n nguyên phân c a t bào ế
xôma d n đn hi n t ng th kh m mô và c quan c a c th sinh v t. ế ượ ơ ơ
b. G i : NA là s nuclêôtit (Nu) c a gen A
Na là s Nu c a gen a
Khi c p gen Aa nhân đôi liên ti p 4 l n , s Nu môi tr ng t bào cung c p ế ườ ế
cho gen a ít h n gen A 30 Nu ơ
Ta có : ( 24 – 1 ) NA - ( 24 - 1 ) Na = 30
NA - Na = 2 V y gen đt bi n a ít h n gen A 1 c p Nu Đt ế ơ
bi n x y ra d ng m t 1 c p Nu ế
- H u qu :
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Đt bi n làm thay đi trình t các Nu k t đi m x y ra ĐB ế
(ĐB d ch khung) .
+ Đi m x y ra ĐB càng g n v trí đu gen, phân t Prôtêin có s axit amin
thay đi càng nhi u.
+ N u ĐB x y ra càng cu i gen thì phân t Prôtêinin có s axit amin thayế
đi càng ít .
+ N u ĐB làm xu t hi n mã k t thúc s m s làm cho quá trình d ch mã d ngế ế
l i chu i polipeptit ng n l i ( n u s axit amin quá ít s không hình thành ế
phân t prôtêin)
0,75
Câu 4
(3,5đ)
a. Khi lai hai th đi m ch xanh l c bình th ng và l c nh t v i nhau thì thu đc k t qu nh ườ ượ ế ư
sau:
Lai thu n: P Xanh l c x L c nh t F 1 : 100% Xanh l c
Lai ngh ch: P L c nh t x Xanh l c F 1 : 100% L c nh t
Đó là hi n t ng di truy n gì? Gi i thích? Nêu đc đi m c a hi n t ng di truy n đó. ượ ượ
b. Theo quan đi m v Operon c a Jacop và Mono. Hãy nêu các thành ph n c u t o c a 1
Operon Lac. Gen đi u hòa có n m trong thành ph n c u trúc c a Operon không? Trình bày c ơ
ch đi u hòa ho t đng c a Operon Lac.ế
a. Di truy n qua t bào ch t (di truy n theo dòng m hay di truy n ngoài nhân) ế
* Gi i thích:
- Lai thu n: s di truy n tính tr ng xanh l c liên quan v i t bào ch t t bào ế ế
tr ng c a cây m xanh l c.
- Lai ngh ch: s di truy n tính tr ng l c nh t ch u nh h ng c a t bào ch t ưở ế
t bào tr ng c a cây m xanh l c nh tế
* Đc đi m:
- K t qu lai thu n và lai ngh ch khác nhau, trong đó con lai th ng mang tínhế ườ
tr ng c a m , nghĩa là di truy n theo dòng m .
- Các tính tr ng không tuân theo các quy lu t di truy n NST, vì t bào ch t ế
không đc phân ph i đu cho các t bào con nh đi v i NST.ượ ế ư
- Tính tr ng do gen trong t bào ch t quy đnh v n s t n t i khi thay th nhân ế ế
t bào b ng m t nhân có c u trúc di truy n khác.ế
b. Các thành ph n c u t o:
- Nhóm gen c u trúc liên quan v ch c năng n m k nhau.
- Vùng v n hành O n m tr c các gen c u trúc, là v trí t ng tác v i ch t c ướ ươ
ch .ế
- Vùng kh i đng P n m tr c vùng v n hành, là v trí t ng tác c a ARN ướ ươ
polimeraza đ kh i đu phiên mã.
- Gen đi u hòa không n m trong thành ph n c u trúc c a Operon mà nó n m
tr c Operon.ướ
* Trình bày c ch :ơ ế
- Khi môi tr ng không có lactoz : gen đi u hòa quy đnh t ng h p protein cườ ơ
ch . Pro này liên k t v i vùng v n hành ngăn c n quá trình phiên mã làm choế ế
các gen c u trúc không ho t đng.
- Khi môi tr ng có lactoz : 1 s phân t lactoz + pro c ch pro c chườ ơ ơ ế ế
không liên k t v i vùng v n hành và do v y ARN polimeraza có th liên k tế ế
đc v i vùng kh i đng phiên mã. Sau đó, các phân t mARN c a các genượ
c u trúc d ch mã các E phân gi i đng lactoz . ườ ơ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
Câu 5
(3,0đ)
a. S nhân đôi ADN sinh v t th c có nh ng đi m gì khác bi t so v i s nhân đôi ADN sinh
v t nhân s ? ơ
b. Nguyên t c b sung (NTBS) đc th hi n nh th nào trong các c ch di truy n c p đ ượ ư ế ơ ế