intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP Bến Tre

Chia sẻ: Xylitol Strawberry | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP Bến Tre” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP Bến Tre

  1. TRƯỜNG THPT BẾN TRE KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Giải Tích - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. 126 SBD:..................... Câu 1. Cho hàm số f ( x ) xác định trên  thỏa mãn f ′ ( x ) = e x + e − x − 2 , f ( 0 ) = 5 và  1 f  ln  = 0 . Giá trị của biểu thức S =f ( − ln16 ) + f ( ln 4 ) bằng  4 31 9 5 7 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − . 2 2 2 2 1 Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + + e3 x . x 1 A. ∫ f ( x ) dx = x B. ∫ f ( x ) dx =x 2 + ln | x | + e3 x + C. 2 + ln x + e3 x + C. 3 1 x2 C. ∫ f ( x ) dx =x 2 + ln | x | + e3 x + C. D. ∫ f ( x ) dx = + ln | x | +e3 x + C. 3 2 Câu 3. Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −12t + 24 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 24 m . B. 15 m . C. 20 m . D. 18 m .  e− x  ( x ) ex  2 + 2  ? Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f = cos x   A. F (= x ) 2e − tan x .x B. F ( x ) =2e x + tan x + C . C. F ( x ) =2e x + cot x + C . D. F ( x ) =2e x − tan x + C . Câu 5. ∫ (e x + 1)2 dx bằng: 1 2x A. e2 x + 2e x + C B. e + 2e x + x + C C. e x + 1 + C D. e x + C 2 2 4 2 Câu 6. Cho các tích phân = ∫ f ( x)dx 5 .Tính I = ∫ f (2 x)dx. ∫ f ( x)dx 3,= 0 2 0 A. I = 2 . B. I = 3 . C. I = 4 D. I = 8 1 Câu 7. Cho f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( 2 ) = 16 , ∫ f ( 2 x ) dx = 2 . 0 2 Tích phân ∫ xf ′ ( x ) dx bằng ? 0 A. 28 . B. 36 . C. 16 . D. 30 . Trang 1/3 - Mã đề thi 126 - https://toanmath.com/
  2. 2 15 x Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  \ {0} và thỏa mãn 2 f ( 3x ) + 3 f   = − , x 2 3 9 1 2 ∫ f ( x ) dx = k . Tính 3 I = ∫ f   dx theo k . 1 x 2 45 − 2k 45 − k 45 + k 45 + k A. I = . B. I = . C. I = . D. I = − . 9 9 9 9 3 1 Câu 9. Cho tích phân ∫x 3 dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c ∈  . Tính S = a + b + c . 2 + x2 2 2 7 7 A. S = − . B. S = . C. S = . D. S = − . 3 3 6 6 Câu 10. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e và F ( 0 ) = 2 . Hãy tính F ( −1) . 3 x 15 10 15 10 A. 6 − . B. 4 − . C. −4. D. . e e e e Câu 11. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v (= t ) 160 − 10t ( m / s ) . Tính quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 ( s ) đến thời điểm vật dừng lại. A. S = 1840m . B. S = 2560m . C. S = 2180m . D. S = 1280m . Câu 12. Gọi ( H ) là hình được giới hạn bởi nhánh parabol y = 2 x (với x ≥ 0 ), đường thẳng 2 y =− x + 3 và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình ( H ) khi quay quanh trục Ox bằng 53π 17π 51π 52π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 17 5 17 15 π 1 π Câu 13. Tính tích phân sau: ∫04 (1 + x)cos2 xdx= + . Giá trị của a.b là a b A. 32 B. 12 C. 24 D. 2 Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =x − x, y =0, x =0 và x = 2 được tính 2 bởi công thức: 2 1 1 2 A. ∫(x − x ) dx − ∫ ( x − x ) dx. B. ∫(x − x ) dx + ∫ ( x 2 − x ) dx. 2 2 2 1 0 0 1 2 2 C. ∫(x − x ) dx. D. ∫ ( x − x ) dx. 2 2 0 0 Câu 15. Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hoá có dạng hình Parabol. Người ta dự định lắp cửa kính cường lực cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 8m (như hình vẽ) 28 2 26 2 128 2 131 2 A. (m ) B. (m ) C. (m ) D. (m ) 3 3 3 3 2 Câu 16. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ? x +1 Trang 2/3 - Mã đề thi 126 - https://toanmath.com/
  3. 1 A. F ( x ) = . B. F ( x=) x +1 . C. F = ( x) 4 x +1 . D. F = ( x) 2 x +1 . x +1 x π Câu 17. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xcos , y = 0 , x = , x = π . Tính 2 2 thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) quay quanh trục Ox . π 1 A. = V 8 ( 3π 2 + 4π − 8 ) . B.= V 16 ( 3π 2 − 4π − 8 ) . π π C. = V 6 ( 3π 2 + 4π − 8 ) . D.= V 16 ( 3π 2 − 4π − 8 ) . 1 dx Câu 18. Biết ∫x 2 = a ln 5 + b ln 4 + c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là 0 + 7 x + 12 A. a − b + c =2 . B. a + 3b + 5c = 0. C. a − 3b + 5c = −1 . D. a + b + c =−2 . Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn hệ thức ∫ f ( x ) sin xdx = − f ( x ) cos x + ∫ π x cos xdx . Hỏi y = f ( x ) là hàm số nào trong các hàm số sau? πx πx A. f ( x ) = − . B. f ( x ) = . C. f ( x ) = π x .ln π . D. f ( x ) = −π x .ln π . ln π ln π π 4 Câu 20. Tính I = ∫ tan 2 xdx . 0 π π A. I = 1 − . B. I = 2 . C. I = ln 2 . D. I = . 4 3 3 Câu 21. Biết ∫ ln xdx = a ln 3 − b ln 2 − 1; a, b ∈  . Khi đó, giá trị của a + b là: 2 A. 5 B. −5 C. 1 D. 6 Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số = y x 3 − x và y= x − x 2 8 33 37 5 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 12 Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên [1; +∞ ) thỏa mãn f (1) = 1 và f ′ ( x ) ≥ 3x 2 + 2 x − 5 trên [1; +∞ ) . Tìm số nguyên dương lớn nhất m sao cho min f ( x ) ≥ m với mọi hàm số x∈[3;10] y = f ( x ) thỏa điều kiện đề bài. A. m = 25 . B. m = 30 . C. m = 15 . D. m = 20 . Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y 1 4 y = x2 y = − x + và trục hoành như hình vẽ. 3 3 2 7 56 39 11 1 4 A. . B. . C. . D. . 1 y=- x+ 3 3 3 3 2 6 x e O 1 4 2 ln x Câu 25. Biết ∫ 2 dx =−a + b.e−1 , với a, b ∈  . Chọn khẳng định đúng 1 x trong các khẳng định sau: A. a + b =6. B. a + b =−6 . C. a + b =3. D. a + b =−3 . Trang 3/3 - Mã đề thi 126 - https://toanmath.com/
  4. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [KT GT C3] ------------------------ Mã đề [126] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C A B B C A D C C D D A A A C D B B A C C A D B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1