intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Việt Yên số 2

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

104
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Việt Yên số 2 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Việt Yên số 2

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2<br /> BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG V<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………..................lớp ................Mã đề 111<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng<br /> Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. f ( x0 )  lim<br /> <br /> f ( x)  f ( x0 )<br /> .<br /> x  x0<br /> <br /> C. f ( x0 )  lim<br /> <br /> y<br /> .<br /> x<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> x  0<br /> <br /> B. f ( x0 )  lim<br /> <br /> x 0<br /> <br /> f ( x0  x)  f ( x0 )<br /> .<br /> x<br /> <br /> D. f ( x0 )  lim<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> f ( x  x0 )  f ( x0 )<br /> .<br /> x  x0<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số f ( x)  2 x3  x  1. Đạo hàm của hàm số tại điểm x  1 là f (1) bằng:<br /> A. 7<br /> B. 2<br /> C. 8<br /> D.  5<br /> Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  (7 x  5)4 bằng biểu thức nào sau đây<br /> A. 4(7 x  5)3 .<br /> B. 28(7 x  5)3.<br /> C. 28(7 x  5)3 .<br /> <br /> D. 28 x.<br /> <br /> 1<br /> . Đạo hàm y của hàm số là:<br /> 3x  2<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  3x  2 <br />  3x  2 <br /> 3x  2<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br />  3x  2 <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 5: Đạo hàm của hàm số f  x   2sin x  5cos x là f '( x) <br /> A. 2 cos x  5sin x .<br /> C. 5cos x  2sin x .<br /> <br /> B. 2 cos x  5sin x .<br /> D. cos x  sin x .<br /> <br /> <br />  2 x  là y bằng<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  sin <br /> <br /> <br /> <br />  2x  .<br /> C. 2sin 2x .<br /> 2<br /> <br /> . Câu 7: Hàm số y  2 tan x  cot x có đạo hàm là:<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. y <br /> B. y <br /> .<br />  2 .<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> cos x sin x<br /> cos x sin 2 x<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> C. y <br /> D. y   2  2 .<br />  2 .<br /> 2<br /> cos x sin x<br /> cos x sin x<br /> <br /> A. 2sin 2x .<br /> <br /> B.  cos <br /> <br /> <br /> <br /> D. cos   2 x <br /> 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s  gt 2 , trong đó g  9,8 m / s 2 và t<br /> được tính bằng giây. Vận tốc tức thời (đơn vị m/s) của chuyển động tại thời điểm t  4 s là:<br /> A. 4<br /> B. 78.4<br /> C. 13.8<br /> D. 39.2<br /> Câu trắc<br /> nghiệm<br /> Đ/á<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Điểm trắc nghiệm<br /> <br /> II. Tự Luận (6.0 điểm )<br /> Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:<br /> <br /> a) y  x4  3 x2  x  5<br /> <br /> b)y  (3x  2)( x 2 +5)<br /> <br /> c)y  x3  2 x<br /> d)y  cos 2 x  5<br /> Bài 2: Cho hàm số y  x 3  x 2  x  2 có đồ thị (C).<br /> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của( C ) với trục Ox ?<br /> 2x<br />  C  . Tìm điểm M   C  , biết tiếp tuyến của  C  tại M cắt hai trục<br /> x 1<br /> 1<br /> tọa độ tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng .<br /> 4<br /> <br /> Bài 3: Cho hàm số y <br /> <br /> TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2<br /> BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG V<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………..................lớp ................Mã đề 211<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng<br /> Câu 1: Giới hạn (nếu tồn tại hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số<br /> y  f ( x) tại x0 ?<br /> y<br /> .<br /> x1 x<br /> <br /> A. lim<br /> C. lim<br /> x  x0<br /> <br /> B. lim<br /> x 0<br /> <br /> f ( x)  f ( x0 )<br /> .<br /> x  x0<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> x 0<br /> <br /> f ( x)  f ( x0 )<br /> .<br /> x  x0<br /> f ( x0  x)  f ( x )<br /> .<br /> x<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số f ( x)  3x5  x  2. Đạo hàm của hàm số tại điểm x  1 là f (1) bằng:<br /> A.  2<br /> B. 16<br /> C.  14<br /> D. 18<br /> Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  (3x 2  1)6 bằng biểu thức nào sau đây<br /> A. 36 x(3 x 2  1)5 .<br /> B. 18 x(3 x 2  1)5 .<br /> C. 36 x(3 x 2  1).<br /> Câu 4: Cho hàm số y <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br />  2 x  5<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 6 x(3 x 2  1)5 .<br /> <br /> 1<br /> . Đạo hàm y của hàm số là:<br /> 2x  5<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br />  2 x  5<br />  2 x  5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br />  2 x  5<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 5: Đạo hàm của hàm số f  x   4sin x  7 cos x là f '( x) <br /> A. 4 cos x  7sin x .<br /> C. 7 cos x  4sin x .<br /> <br /> B. 4 cos x  7 sin x .<br /> D. cos x  sin x .<br /> <br /> Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  sin <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  5 x  là y bằng<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 5sin 5x .<br /> D. cos   5 x  .<br />  5x  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Hàm số y  tan x  3cot x có đạo hàm là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> A. y <br /> B. y <br />  2 .<br />  2 .<br /> 2<br /> 2<br /> cos x sin x<br /> cos x sin x<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> C. y <br /> D. y   2  2 .<br />  2 .<br /> 2<br /> cos x sin x<br /> cos x sin x<br /> <br /> A. 5sin 5x .<br /> <br /> B.  cos <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s  gt 2 , trong đó g  9,8 m / s 2 và t<br /> được tính bằng giây. Vận tốc tức thời (đơn vị m/s) của chuyển động tại thời điểm t  6 s là:<br /> A. 6<br /> B. 176.4<br /> C. 58.8<br /> D. 9.8<br /> Câu trắc<br /> nghiệm<br /> Đ/á<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Điểm trắc nghiệm<br /> <br /> II. Tự Luận (6.0 điểm )<br /> Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:<br /> <br /> a) y  x4  3 x2  x  5<br /> <br /> b)y  (3x  2)( x 2 +5)<br /> <br /> c)y  x3  2 x<br /> d)y  cos 2 x  5<br /> 3<br /> 2<br /> Bài 2: Cho hàm số y  x  x  x  2 có đồ thị (C).<br /> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của( C ) với trục Ox ?<br /> 2x<br />  C  . Tìm điểm M   C  , biết tiếp tuyến của  C  tại M cắt hai trục<br /> x 1<br /> 1<br /> tọa độ tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng .<br /> 4<br /> <br /> Bài 3: Cho hàm số y <br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ LỚP 11 CHƯƠNG V<br /> TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm<br /> ĐỀ 111<br /> Câu 1<br /> Câu 2<br /> Câu 3<br /> Câu 4<br /> Câu 5<br /> Câu 6<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> C<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> <br /> ĐỀ 211<br /> Câu 1<br /> C<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> C<br /> <br /> Câu 2<br /> B<br /> <br /> Câu 3<br /> A<br /> <br /> Câu 4<br /> D<br /> <br /> Câu 5<br /> A<br /> <br /> Câu 6<br /> C<br /> <br /> TỰ LUẬN:<br /> Bài 1: (4 điểm)<br /> <br /> a) y '  4 x3  6 x  1<br /> <br /> b) y '  9 x 2  4 x  15<br /> <br /> 3x 2  2<br /> <br /> c) y ' <br /> <br /> d)y' <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2 x  2x<br /> <br /> 2<br /> sin 2 x  5<br /> 2 2x  5<br /> <br /> Bài 2: (1 điểm) Tìm được giao điểm M (2;0).<br /> Phương trình tiếp tuyến y  7 x  14<br /> Bài 3: Tập xác định D <br /> <br /> \ 1 . Ta có y ' <br /> <br /> Gọi M  x0 ; y0    C   y0 <br /> <br /> 2 x0<br /> x0  1<br /> <br /> 2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M: y  f '  x0  x  x0   y0<br />  y<br /> <br /> 2<br /> <br />  x0  1<br /> <br /> x  x0  <br /> 2 <br /> <br /> 2 x0<br /> 2 x02<br /> 2<br /> (d)<br />  y<br /> x<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> x0  1<br />  x0  1<br />  x0  1<br /> <br /> Gọi A là giao điểm của d và trục Ox, có y A  0  x   x02 . Vậy A   x02 ;0 <br /> <br /> <br />   x  1 <br />  x0  1<br /> 0<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Ta có tam giác OAB vuông tại O, theo giả thiết ta có: S OAB   OA.OB <br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Gọi B là giao điểm của d và trục Oy, có xB  0  yB <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br />  x .<br /> <br /> 2 x02<br /> <br />  x0  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x02<br /> <br /> 2<br /> <br /> . Vậy B  0;<br /> <br />  2 x02  x0  1<br />  2 x02  x0  1  0<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br />   4 x0   x0  1   2<br />  2<br /> 2<br />  2 x0   x0  1  2 x0  x0  1  0<br /> <br /> Với 2 x02  x0  1  0 phương trình vô nghiệm.<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br />  1<br /> <br /> Với x0  1 ta có M 1;1 . Với x0   ta có M   ; 2 <br /> 2<br />  2<br /> <br /> <br /> Với 2 x02  x0  1  0  x0  1  x0  <br /> <br />  1<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là M 1;1 , M   ; 2 <br /> <br /> 2 x02<br /> <br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1