Ngày soạn : ..................<br />
Tuần :10<br />
<br />
Ngày dạy: .....................<br />
Tiết PPCT: 19<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
I. Mục tiêu bài học:<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.<br />
+ Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu các kiến thức cơ bản của học sinh về hệ<br />
thức lượng trong tam giác vuông.<br />
+ Kĩ năng: Đánh giá sự tiếp thu của hs thông qua kĩ năng vẽ hình, khả năng vận<br />
dụng lí thuyết vào giải bài tập, phát triển tư duy<br />
+ Thái độ: Hình thành tính cẩn thận cho hs, nghiêm túc và trung thực trong<br />
kiểm tra.<br />
2. Năng lực hình thành và phát triển cho HS.<br />
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tính toán,<br />
năng lực hợp tác.<br />
II. Chuẩn bị: (về tài liệu và phương tiện dạy học)<br />
GV: Đề kiểm tra<br />
HS: Dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi<br />
III. Ma trận đề kiểm tra MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9<br />
Cấp độ<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tên<br />
chủ đề<br />
<br />
2.Tỷ số lượng<br />
giác của góc nhọn<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
3.Một số hệ thức<br />
giữa cạnh và góc,<br />
giải tam giác<br />
vuông.<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
TNKQ<br />
1. Một số hệ thức<br />
về cạnh và đường<br />
cao trong tam<br />
giác vuông<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Biết được mối quan<br />
hệ giữa các cạnh và<br />
đường cao trong tam<br />
giác vuông<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
Hiểu ĐN tỉ số lượng<br />
giác, so sánh được<br />
hai TSLG đơn giản<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
Nhận biết mối liên<br />
hệ giữa cạnh và góc<br />
trong tam giác vuông<br />
<br />
Hiểu được mối quan<br />
hệ giữa các yếu tố<br />
trong tam giác vuông<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
Hiểu mối liên hệ giữa<br />
các TSLG<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Tính toán các yếu tố<br />
còn thiếu trong tam<br />
giác vuông, diện<br />
tích tam giác<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
<br />
4<br />
4,5<br />
45%<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
5%<br />
Hiểu mối liên hệ giữa<br />
cạnh và góc trong<br />
tam giác vuông<br />
<br />
0,5<br />
5%<br />
4<br />
<br />
6<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
20%<br />
<br />
25%<br />
<br />
1<br />
<br />
1.5<br />
25%<br />
Giải được tam giác<br />
vuông và một số đại<br />
lượng liên quan, có<br />
sử dụng các kiến<br />
thức trước đó.<br />
0.5<br />
2<br />
20%<br />
5<br />
4<br />
45%<br />
<br />
Áp dung tinh chất tia<br />
phân giác của góc,giải<br />
tam giác vuông<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
1<br />
10%<br />
<br />
4<br />
40%<br />
15<br />
10điểm<br />
<br />
Đề:<br />
<br />
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời<br />
đúng nhất.<br />
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:<br />
A. AH 2 = BH.CH<br />
B. AH 2 = BH.BC<br />
C. AH 2 = CH.BC<br />
D. AH 2 = BH 2 + AB 2<br />
Câu 2: Trên hình 1, x bằng:<br />
4<br />
A. x = 1<br />
B. x = 2<br />
(Hình 1) x<br />
8<br />
C. x = 3<br />
D. x = 4<br />
Câu 3: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.<br />
A. x = 9,6 và y = 5,4<br />
B. x = 1,2 và y = 13,8<br />
(Hình 2)<br />
9<br />
C. x = 10 và y = 5<br />
D. x = 5,4 và y = 9,6<br />
y<br />
x<br />
Câu 4: Trong hình 3, ta có:<br />
15<br />
sin = ?<br />
A.<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
(Hình 3)<br />
<br />
10<br />
<br />
8<br />
<br />
Câu 5: Trong hình 4, ta có: x = ?<br />
A. 24<br />
B. 12 3<br />
C. 6 3<br />
Câu 6: Cũng ở hình 4, ta có: y = ?<br />
A. 24<br />
B. 12 3<br />
C. 6 3<br />
<br />
D. 6<br />
6<br />
<br />
D. 6<br />
(Hình 4)<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
Câu 7: Giá trị của biểu thức: sin 36 – cos 54 bằng:<br />
A. 0<br />
B. 1<br />
C. 2sin 36o<br />
D. 2cos 54o<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
Câu 8: Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ?<br />
5<br />
A.<br />
9<br />
<br />
5<br />
B.<br />
3<br />
<br />
5<br />
C.<br />
2<br />
<br />
1<br />
D.<br />
2<br />
<br />
60o<br />
12<br />
<br />
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)<br />
Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8cm.<br />
a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC<br />
b) Kẻ HD AC (D AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.<br />
Bài 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, ACB 40o<br />
a) Giải tam giác vuông ABC.<br />
b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D AC). Tính AD?<br />
(Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)<br />
Bài làm<br />
<br />
2<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
Trả lời<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ):<br />
Bài<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
<br />
A<br />
<br />
Hình vẽ đúng<br />
<br />
D<br />
<br />
a/ AD định lí 2:<br />
B<br />
AH2 = BH.HC<br />
2<br />
2<br />
AH<br />
6<br />
BH <br />
<br />
4,5cm<br />
HC<br />
8<br />
Tính BC = BH + HC = 12,5 cm<br />
Tính AB = 7,5 cm<br />
Tính AC = 10 cm<br />
<br />
C<br />
<br />
H<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
<br />
b/ AD định lí 3:<br />
AC. HD = AH. HC<br />
AH.HC 6.8<br />
HD <br />
<br />
4,8 cm<br />
AC<br />
10<br />
Tính AD = 3,6 cm<br />
Tính SAHD 8, 64 cm 2<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
AB<br />
a/ sin C <br />
BC<br />
10 cm<br />
AB<br />
10<br />
BC <br />
<br />
15,56 cm<br />
1<br />
sin C sin 40o<br />
B<br />
AC AB.cotC 10.cot 400 11,918cm<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Hình vẽ:<br />
0,5<br />
<br />
D<br />
<br />
0<br />
<br />
B 90 C 90 40 50<br />
<br />
b/ BD là tia phân giác của góc ABC<br />
ABC 90o ACB<br />
B1 <br />
<br />
25o<br />
2<br />
2<br />
AD<br />
tan B1 <br />
AD AB.tan B1 10.tan 25O 4, 66 cm<br />
AB<br />
<br />
4<br />
0o<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,75<br />
<br />
……, ngày … tháng … năm ...<br />
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN<br />
(Ký tên và ghi rõ họ tên)<br />
3<br />
<br />