intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cao Phạ

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

201
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 kèm đáp án từ đề 41 đến đề 45 giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Hình học và Đại số của các bạn học sinh lớp 9 bao gồm nội dung như giải hệ phương trình, tính diện tích hình quạt,...Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cao Phạ

Ngày dạy:<br /> <br /> 9A:………………..<br /> <br /> 9B:…………………………<br /> <br /> Tiết 34: KIỂM TRA 45 PHÚT<br /> A. Mục tiêu :<br /> 1. Kiến thức:<br /> -Đánh giá lượng kiến thức học sinh nắm được trong chương.<br /> 2. Kỹ năng:<br /> -Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.<br /> -Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.<br /> 3. Thái độ:<br /> -Rèn tính cẩn thận, chu đáo, sự kiên trì trong làm bài kiểm tra.<br /> B. Chuẩn bị:<br /> -GV:Ma trận đề+ Đề kiểm tra+ Đáp án-Biểu điểm<br /> -HS:Ôn tập kĩ ở nhà, chuẩn bị các điều kiện tốt nhất cho kiểm tra.<br /> C-Hình thức kiểm tra:<br /> Trắc nghiệm + Tự luận<br /> D-Ma trận:<br /> Cấp độ<br /> Vận dụng<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> (nội dung,<br /> chương)<br /> <br /> 1. Xác định<br /> một đường<br /> tròn.Tính<br /> chất đối<br /> xứng của<br /> đường tròn.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2. Đường<br /> kính và dây<br /> cung.<br /> - Dây cung<br /> và khoảng<br /> cách đến<br /> tâm.<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> TNK<br /> Q<br /> <br /> TL<br /> <br /> - Nhận biết<br /> đường tròn qua<br /> hai điểm và ba<br /> điểm cho trước.<br /> Từ đó biết cách<br /> vẽ đường tròn<br /> ngoại tiếp một<br /> tam giác.<br /> 2<br /> 1<br /> 10%<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 10%<br /> <br /> Hiểu được<br /> quan hệ<br /> vuông góc<br /> giữa đường<br /> kính và dây,<br /> các mối liên<br /> hệ giữa dây<br /> cung và<br /> khoảng cách<br /> từ tâm đến<br /> dây<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 3. Ví trí<br /> tương đối<br /> của đường<br /> thẳng và<br /> đường tròn.<br /> Tiếp tuyến<br /> của đường<br /> tròn. Vị trí<br /> tương đối<br /> của hai<br /> đường tròn<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 30%<br /> <br /> - Biết khái<br /> niệm đường<br /> tròn nội tiếp Biết cách vẽ<br /> đường thẳng và<br /> đường tròn,<br /> đường tròn và<br /> đường tròn khi<br /> số điểm chung<br /> của chúng là 0,<br /> 1, 2.tam giác.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 6<br /> 3<br /> 30%<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> E-Đề bài+ đáp án-Biểu điểm:<br /> <br /> hai đường tròn<br /> tiếp xúc trong,<br /> tiếp xúc ngoài.<br /> Dựng được<br /> tiếp tuyến của<br /> đường tròn đi<br /> qua một điểm<br /> cho trước ở<br /> trên hoặc ở<br /> ngoài đường<br /> tròn<br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 30%<br /> <br /> - Hiểu các<br /> khái niệm<br /> tiếp tuyến của<br /> đường tròn.<br /> -Vận dụng<br /> các tính chất<br /> đã học để giải<br /> bài tập và<br /> một số bài<br /> toán thực tế.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> 50%<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> 60%<br /> 10<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> Đề bài<br /> I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)<br /> ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)<br /> Câu 1: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua hai điểm phân biệt ?<br /> A. Một<br /> B. Hai<br /> C. Vô số<br /> D. Không có<br /> Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là:<br /> A. Một điểm<br /> B. Hai điểm<br /> C. Ba điểm<br /> D. Không điểm<br /> Câu 3: Hai đờng tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là<br /> A. Ba điểm<br /> B. Hai điểm<br /> C. Một điểm<br /> D. Không điểm<br /> Câu 4: Hai đờng tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung?<br /> A. Một<br /> B. Hai<br /> C. Ba<br /> D. 4<br /> Câu 5: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ?<br /> A. Một<br /> B. Hai<br /> C. Vô số<br /> D. Không có<br /> Câu 6: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:<br /> A. Một điểm<br /> B. Hai điểm<br /> C. Ba điểm<br /> D. Không điểm<br /> A<br /> II. Tự luận<br /> Câu 1:<br /> Cho hình vẽ biết:<br /> I<br /> R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB<br /> O<br /> Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể<br /> B<br /> <br /> Câu 2: Cho hai đờng tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các<br /> đờng kính AOB, AO’C. Dây DE của đờng tròn (O) vuông góc với BC tại trung<br /> điểm K của BC.<br /> a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?<br /> b) Gọi I là giao điểm của DA và đờng tròn (O' ) Chứng minh rằng ba điểm E,<br /> I, C thẳng hàng<br /> c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của (O' )<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 đ<br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> D<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> II. TỰ LUẬN : (7điểm)<br /> Câu 1<br /> Nội dung<br /> Ta có: IA = IB  OI  AB<br /> Tam giác vuông OIA, theo đlí Pyta go<br /> 1<br /> IA = OA2  OI 2  152  62  12<br />  AB = 2AI = 24 (cm)<br /> <br /> Điểm<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> D<br /> B<br /> <br /> O<br /> <br /> K<br /> <br /> A<br /> <br /> O'<br /> <br /> C<br /> <br /> I<br /> E<br /> <br /> 2<br /> <br /> Hình vẽ đúng<br /> a)(1đ) Tứ giác BDCE có BK = KC; DK = KE nên là hình<br /> bình hành<br /> Lại có BC  DE nên là hình thoi (0,5)<br /> 1<br /> AC nên AIC  900 hay AI  IC.<br /> 2<br /> Tương tự có AD  BD<br /> <br /> b)  AIC có O’I =<br /> <br /> suy ra BD//IC<br /> Lại có BD // EC ( t/c hình thoi)<br /> Suy ra E, I, C thẳng hàng( Ơclit)<br /> c) Nối KI và IO’ ta có<br /> KI = KD = KE (KI là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền)<br /> Do đó KIA  KDA (1)<br /> Tam giác O’IA cân tại O’ nên O ' IA  O ' AI  DAK (2)<br /> Từ (1) và (2) suy ra KIA  O' IA  KDA  DAK  900<br /> Vậy KI là tiếp tuyến của đờng tròn (O’)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2