Trường THCS Triệu Độ<br />
Họ và tên:........................................<br />
Lớp:<br />
........................................<br />
Điểm:<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA 45’<br />
Môn: Ngữ văn<br />
Ngày kiểm tra...............Ngày trả...........<br />
Lời phê của giáo viên:<br />
<br />
Đề bài: (Mã đề 01)<br />
A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)<br />
Câu 1: Bài thơ “Đồng chí” của tác giả nào?<br />
A. Tố Hữu<br />
B. Chính Hữu<br />
C. Phạm Tiến Duật<br />
D. Nguyễn Duy<br />
Câu 2: Từ nào thể hiện rõ nhất tư thế của người lái xe trong buồng lái trong “Bài thơ về<br />
tiểu đội xe không kính”?<br />
A. Ung dung<br />
B. Lạc quan<br />
C. Bình tĩnh<br />
D. Tự tại<br />
Câu 3: Cái gì đồng hành cùng ngư dân trong suốt hành trình đánh cá trong bài thơ<br />
“Đoàn thuyền đánh cá”?<br />
A. Mặt trăng<br />
B. Mặt trời<br />
C. Câu hát<br />
D. Mây<br />
Câu 4: Các phương thức thể hiện của bài thơ “Bếp lửa ” của Băng Việt là gì?<br />
A. Trữ tình, tự sự, thuyết minh.<br />
B. Trữ tình, bình luận.<br />
C. Trữ tình, tự sự, bình luận, biểu cảm.<br />
D. Tự sự, bình luận, biểu cảm, miêu tả.<br />
Câu 5: Người mẹ trong bài thơ “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” của<br />
Nguyễn Khoa Điềm là người dân tộc nào?<br />
A. Tà Ôi<br />
B. Vân Kiều<br />
C. Kinh<br />
D. Ê đê.<br />
Câu 6: Trong bài thơ “Ánh trăng ” của Nguyễn Duy, cảm xúc của nhân vật trữ tình khi<br />
gặp lại vầng trăng là gì?<br />
A. Ngạc nhiên<br />
B. Hạnh phúc<br />
C. Lo sợ<br />
D. Xúc động.<br />
Câu 7: Nghệ thuật đặc sắc của văn bản “Làng”-Kim Lân là gì?<br />
A. Miêu tả tâm lí, tình huống nhiều xung đột.<br />
B. Cốt truyện ly kì, nhiều yếu tố kì ảo.<br />
C. Ngôn ngữ nhân vật sinh động, xây dựng tình huông hợp lí.<br />
D. Miêu tả tâm lí, xây dựng tình huông hợp lí, ngôn ngữ nhân vật sinh động.<br />
Câu 8: Văn bản “Lặng lẽ Sa Pa” của tác giả nào?<br />
A. Nguyễn Quang Sáng B. Nguyễn Thành Long C. Nguyễn Khải D. Nguyễn Du<br />
Câu 9: Tính cách nổi bật nhất của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” là gì?<br />
A. Yêu đời.<br />
B. Yêu nghề<br />
C. Hiếu khách<br />
D. Khiêm tốn.<br />
Câu 10: Trong văn bản “Chiếc lược ngà”, ai là người kể chuyện?<br />
A. Tác giả<br />
B. Bé Thu<br />
C. Bác Ba.<br />
D. Ông Sáu.<br />
B. Tự luận: (7đ)<br />
Đề lẻ:<br />
Câu 1: Chép 2 khổ thơ cuối trong “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật?<br />
Câu 2: Cảm nhận của em về vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn<br />
Thành Long?<br />
<br />
Trường THCS Triệu Độ<br />
Họ và tên:........................................<br />
Lớp:<br />
........................................<br />
Điểm:<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA 45’<br />
Môn: Ngữ văn<br />
Ngày kiểm tra...............Ngày trả...........<br />
Lời phê của giáo viên:<br />
<br />
Đề bài: (Mã đề 02)<br />
A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)<br />
Câu 1: Bài thơ “Ánh trăng” của tác giả nào?<br />
A. Tố Hữu<br />
B. Chính Hữu<br />
C. Phạm Tiến Duật<br />
D. Nguyễn Duy<br />
Câu 2: Từ nào thể hiện rõ nhất tư thế của người lái xe trong buồng lái trong “Bài thơ về<br />
tiểu đội xe không kính”?<br />
A. Tự tại<br />
B. Lạc quan<br />
C. Bình tĩnh<br />
D. Ung dung<br />
Câu 3: Cái gì đồng hành cùng ngư dân trong suốt hành trình đánh cá trong bài thơ<br />
“Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận?<br />
A. Câu hát<br />
B. Mặt trời<br />
C. Mặt trăng<br />
D. Mây<br />
Câu 4: Các phương thức thể hiện của bài thơ “Bếp lửa ” của Băng Việt là gì?<br />
A. Trữ tình, tự sự, thuyết minh.<br />
B. Trữ tình, bình luận.<br />
C. Trữ tình, tự sự, bình luận, biểu cảm.<br />
D. Tự sự, bình luận, biểu cảm, miêu tả.<br />
Câu 5: Người mẹ trong bài thơ “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” của<br />
Nguyễn Khoa Điềm là người dân tộc nào?<br />
A. Kinh<br />
B. Vân Kiều<br />
C. Tà Ôi<br />
D. Ê đê.<br />
Câu 6: Trong văn bản “Chiếc lược ngà”, ai là người kể chuyện?<br />
A. Tác giả<br />
B. Bé Thu<br />
C. Bác Ba.<br />
D. Ông Sáu.<br />
Câu 7: Nghệ thuật đặc sắc của văn bản “Làng”-Kim Lân là gì?<br />
A. Miêu tả tâm lí, tình huống nhiều xung đột.<br />
B. Cốt truyện ly kì, nhiều yếu tố kì ảo.<br />
C. Ngôn ngữ nhân vật sinh động, xây dựng tình huông hợp lí.<br />
D. Miêu tả tâm lí, xây dựng tình huông hợp lí, ngôn ngữ nhân vật sinh động.<br />
Câu 8: Văn bản “Chiếc lược ngà” của tác giả nào?<br />
A. Nguyễn Quang Sáng B. Nguyễn Thành Long C. Nguyễn Khải D. Nguyễn Du<br />
Câu 9: Tính cách nổi bật nhất của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” là gì?<br />
A. Yêu đời.<br />
B. Yêu nghề<br />
C. Hiếu khách<br />
D. Khiêm tốn.<br />
Câu 10: Trong bài thơ “Ánh trăng ” của Nguyễn Duy, cảm xúc của nhân vật trữ tình<br />
khi gặp lại vầng trăng là gì?<br />
A. Ngạc nhiên<br />
B. Hạnh phúc<br />
C. Lo sợ<br />
D. Xúc động.<br />
B. Tự luận: (7đ)<br />
Đề chẵn:<br />
Câu 1: Chép 2 khổ thơ cuối trong bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận?<br />
Câu 2: Cảm nhận của em về vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn<br />
Thành Long?<br />
<br />
Trường THCS Triệu Độ<br />
Họ và tên:........................................<br />
Lớp:<br />
........................................<br />
Điểm:<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA 45’<br />
Môn: Ngữ văn<br />
Ngày kiểm tra...............Ngày trả...........<br />
Lời phê của giáo viên:<br />
<br />
Đề bài: (Mã đề 03)<br />
A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)<br />
Câu 1: Nghệ thuật đặc sắc của văn bản “Làng”-Kim Lân là gì?<br />
A. Miêu tả tâm lí, xây dựng tình huông hợp lí, ngôn ngữ nhân vật sinh động.<br />
B. Cốt truyện ly kì, nhiều yếu tố kì ảo.<br />
C. Ngôn ngữ nhân vật sinh động, xây dựng tình huông hợp lí.<br />
D. Miêu tả tâm lí, tình huống nhiều xung đột.<br />
Câu 2: Văn bản “Lặng lẽ Sa Pa” của tác giả nào?<br />
A. Nguyễn Quang Sáng B. Nguyễn Thành Long C. Nguyễn Khải D. Nguyễn Du<br />
Câu 3: Tính cách nổi bật nhất của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” là gì?<br />
A. Yêu đời.<br />
B. Khiêm tốn.<br />
C. Hiếu khách<br />
D. Yêu nghề<br />
Câu 4: Trong văn bản “Chiếc lược ngà”, ai là người kể chuyện?<br />
A. Tác giả<br />
B. Bé Thu<br />
C. Bác Ba.<br />
D. Ông Sáu.<br />
Câu 5: Bài thơ “Đồng chí” của tác giả nào?<br />
A. Tố Hữu<br />
B. Chính Hữu<br />
C. Phạm Tiến Duật<br />
D. Nguyễn Duy<br />
Câu 6: Từ nào thể hiện rõ nhất tư thế của người lái xe trong buồng lái trong “Bài thơ về<br />
tiểu đội xe không kính”?<br />
A. Ung dung<br />
B. Lạc quan<br />
C. Bình tĩnh<br />
D. Tự tại<br />
Câu 7: Cái gì đồng hành cùng ngư dân trong suốt hành trình đánh cá trong bài thơ<br />
“Đoàn thuyền đánh cá”?<br />
A. Mặt trăng<br />
B. Mặt trời<br />
C. Câu hát<br />
D. Mây<br />
Câu 8: Người mẹ trong bài thơ “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” của<br />
Nguyễn Khoa Điềm là người dân tộc nào?<br />
A. Tà Ôi<br />
B. Vân Kiều<br />
C. Kinh<br />
D. Ê đê.<br />
Câu 9: Trong bài thơ “Ánh trăng ” của Nguyễn Duy, cảm xúc của nhân vật trữ tình khi<br />
gặp lại vầng trăng là gì?<br />
A. Ngạc nhiên<br />
B. Hạnh phúc<br />
C. Lo sợ<br />
D. Xúc động.<br />
Câu 10: Các phương thức thể hiện của bài thơ “Bếp lửa ” của Băng Việt là gì?<br />
A. Trữ tình, tự sự, thuyết minh.<br />
C. Trữ tình, bình luận.<br />
B. Trữ tình, tự sự, bình luận, biểu cảm.<br />
D. Tự sự, bình luận, biểu cảm, miêu tả.<br />
B. Tự luận: (7đ)<br />
Đề lẻ:<br />
Câu 1: Chép 2 khổ thơ cuối trong “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật?<br />
Câu 2: Cảm nhận của em về vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn<br />
Thành Long?<br />
<br />
Trường THCS Triệu Độ<br />
Họ và tên:........................................<br />
Lớp:<br />
........................................<br />
Điểm:<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA 45’<br />
Môn: Ngữ văn<br />
Ngày kiểm tra...............Ngày trả...........<br />
Lời phê của giáo viên:<br />
<br />
Đề bài: (Mã đề 04)<br />
A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)<br />
Câu 1: Bài thơ “Đồng chí” của tác giả nào?<br />
A. Tố Hữu<br />
B. Chính Hữu<br />
C. Phạm Tiến Duật<br />
D. Nguyễn Duy<br />
Câu 2: Trong bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá”, mặt trời xuông biển được so sánh như cái<br />
gì?<br />
A. Mặt trăng<br />
B. Hòn lửa<br />
C. Câu hát<br />
D. Mây<br />
Câu 3: Các phương thức thể hiện của bài thơ “Bếp lửa ” của Băng Việt là gì?<br />
A. Trữ tình, tự sự, thuyết minh.<br />
B. Trữ tình, bình luận.<br />
C. Trữ tình, tự sự, bình luận, biểu cảm.<br />
D. Tự sự, bình luận, biểu cảm, miêu tả.<br />
Câu 4: Từ nào thể hiện rõ nhất tư thế của người lái xe trong buồng lái trong “Bài thơ về<br />
tiểu đội xe không kính”?<br />
A. Lạc quan<br />
B. Ung dung<br />
C. Bình tĩnh<br />
D. Tự tại<br />
Câu 5: Người mẹ trong bài thơ “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” của<br />
Nguyễn Khoa Điềm là người dân tộc nào?<br />
A. Tà Ôi<br />
B. Vân Kiều<br />
C. Kinh<br />
D. Ê đê.<br />
Câu 6: Nghệ thuật đặc sắc của văn bản “Làng”-Kim Lân là gì?<br />
A. Miêu tả tâm lí, tình huống nhiều xung đột.<br />
B. Cốt truyện ly kì, nhiều yếu tố kì ảo.<br />
C. Ngôn ngữ nhân vật sinh động, xây dựng tình huông hợp lí.<br />
D. Miêu tả tâm lí, xây dựng tình huông hợp lí, ngôn ngữ nhân vật sinh động.<br />
Câu 7: Văn bản “Chiếc lược ngà” của tác giả nào?<br />
A. Nguyễn Quang Sáng B. Nguyễn Thành Long C. Nguyễn Khải D. Nguyễn Du<br />
Câu 8: Trong bài thơ “Ánh trăng ” của Nguyễn Duy, cảm xúc của nhân vật trữ tình khi<br />
gặp lại vầng trăng là gì?<br />
A. Ngạc nhiên<br />
B. Hạnh phúc<br />
C. Lo sợ<br />
D. Xúc động.<br />
Câu 9: Tính cách nổi bật nhất của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” là gì?<br />
A. Yêu đời.<br />
B. Yêu nghề<br />
C. Hiếu khách<br />
D. Khiêm tốn.<br />
Câu 10: Trong văn bản “Chiếc lược ngà”, ai là người kể chuyện?<br />
A. Tác giả<br />
B. Bé Thu<br />
C. Bác Ba.<br />
D. Ông Sáu.<br />
B. Tự luận: (7đ)<br />
Đề chẵn:<br />
Câu 1: Chép 2 khổ thơ cuối trong bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận?<br />
Câu 2: Cảm nhận của em về vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn<br />
Thành Long?<br />
<br />
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :<br />
A. Trắc nghiệm khách quan: (Mỗi câu đúng được 0,3 đ)<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
<br />
Câu 8<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
<br />
Câu 9 Câu 10<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
C<br />
<br />
B. Tự luận:<br />
Câu 1: (2đ) Chép đúng 2 khổ thơ, đẹp, không tấy xoá, đúng chính tả.<br />
Câu 2: (5đ) Nêu được các ý chính:<br />
+ ATN là người yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm cao với công việc.<br />
+ ATN là người yêu đời, có tính cách chân thành, cởi mở, khiêm tốn, hiếu khách.<br />
+ ATN là đại diện cho lớp thanh niên sống có lí tưởng, cống hiến thầm lặng cho đất nước.<br />
- Yêu cầu: Bài viết có dẫn chứng, diễn đạt mạch lạc, thể hiện được cảm nhận riêng của<br />
bản thân.<br />
<br />