intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 160

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

146
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 160 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 160

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 10 LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 160 Câu 1: Những nước sản xuất nhiều than đá  là : A. Pháp ,Anh , Đức . B. Ba Lan .Ấn Độ, Ôxtrâylia . C. Trung Quốc , Hoa Kì , Nga, Ba lan, CHLB Đức,….. D. Hoa Kì ,Nga , Anh Câu 2: Sản lượng điện hiện nay của thế giới khoảng: A. 16.000 tỉ kwh B. 14.000 tỉ kwh C. 15.000 tỉ kwh D. 13.000 tỉ kwh Câu 3: Công nghiệp được chia làm hai nhóm  khai thác và chế biến là dựa vào : A. Trình độ phát triển . B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động. C. Công dụng kinh tế của sản phẩm. D. Lịch sử phát triển của các ngành. Câu 4: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành   công nghiệp là: A. chính sách. B. tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. thị trường . D. dân cư và lao động. Câu 5: Nhà máy alumin Nhân Cơ hiện nay được xem là một: A. Trung tâm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Điểm công nghiệp. Câu 6: Dựa vào  bảng số liệu:  Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp thế giới. Đơn vị: %  Năm  1950 1960  1970 1980    1990 2003 SP Than   100 143,0  161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu    100 201,1  447,7 586,2 637,9  746,5 mỏ Điện   100 238,3  513,1 852,8 1223,6   1536,3 Thép    100 183,1  314,3 360,8 407,4   460,3 Nhận xét nào sau đây đúng nhất? A. Từ năm 1950 đến 2003, điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất. B. Từ năm 1950 đến 2003, than có tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Từ năm 1950 đến 2003, dầu có tốc độ tăng trưởng caonhất. D. Từ năm 1950 đến 2003, thép có tốc độ tăng trưởng cao nhất. Câu 7: Điện là sản phẩm của ngành công nghiệp A. năng lượng. B. dệt may. C. chế biến thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 8: Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung  thường được xây   dựng nhằm mục đích : A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa B. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 160
  2. Câu 9: Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ, điều đó được thể hiện: A. Tập trung tư liệu sản xuất, tập trung vốn và tạo sản phẩm lớn B. Tập trung vốn và tạo sản phẩm lớn, tập trung nhân công, tập trung tư liệu sản xuất C. Tập trung nhân công, tập trung vốn và tạo sản phẩm lớn D. Tập trung vốn và tạo sản phẩm lớn Câu 10: Khu vực nào có trữ lượng dầu lớn nhất Thế giới? A. Trung Đông B. Bắc Phi C. Mĩ la Tinh D. Bắc Mỹ Câu 11: Dựa vào  bảng số liệu:  Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp thế giới. Đơn vị: %   Năm  1950 1960  1970 1980    1990 2003 SP Than   100 143,0  161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu    100 201,1  447,7 586,2 637,9  746,5 mỏ Điện   100 238,3  513,1 852,8 1223,6   1536,3 Thép    100 183,1  314,3 360,8 407,4   460,3 Nhận xét nào sau đây đúng nhất? A. Từ năm 1950 đến 2003, than có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. B. Từ năm 1950 đến 2003, điện có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. C. Từ năm 1950 đến 2003, dầu có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. D. Từ năm 1950 đến 2003, thép có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu về ăn uống của con người? A. Công nghiệp điện tử ­ tin học. B. Dệt may. C. Công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng Câu 13: Ngành công nghiệp là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là: A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp điện tử tin học Câu 14: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị  trí địa lí thuận lợi là  hình thức: A. Khu công nghiệp tập trung. B. Vùng công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 15: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất trong ngành công nghiệp sản xuất hàng  tiêu dùng là : A. sản xuất giấy. B. dệt­may. C. sành­sứ­thủy tinh D. bia, rượu. Câu 16: Ngành công nghiệp có vai trò tạo điều kiện để tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc  đẩy ngành nông nghiệp phát triển là : A. Công nghiệp thực phẩm B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp cơ khí . D. Công nghiệp khai thác khoáng sản. Câu 17: Cho bảng số liệu:  Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp thế giới. Đơn vị: %  Năm  1950 1960  1970 1980    1990 2003 SP Than   100 143,0  161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu    100 201,1  447,7 586,2 637,9  746,5 mỏ Điện   100 238,3  513,1 852,8 1223,6   1536,3 Thép    100 183,1  314,3 360,8 407,4   460,3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 160
  3. Biểu đồ  đúng nhất thể  hiện tốc độ  tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp từ  1950 – 2003 là: A. Cột B. Đường (đồ thị) C. Miền. D. hình tròn. Câu 18: Về  phương diện quy mô có thể  xếp các hình thức tổ  chức lãnh thổ  công nghiệp  theo thứ tự từ lớn đến nhỏ như sau : A. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp B. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp điện tử­tin học : A. Ít tiêu hao nguyên liệu, điện, nước. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. C. Cần nguồn lao động có chuyên môn cao. D. Cần không gian sản xuất rộng lớn. Câu 20: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của   các nước là: A. Cơ khí B. Luyện kim C. Năng lượng D. Dệt Câu 21: Khu công nghiệp Tâm Thắng ở huyện Cư Jut (tỉnh Đắk Nông) là hình thức tổ chức  lãnh thổ công nghiệp: A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp: A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp  chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. B. Sản xuất có tính tập trung cao độ. C. Sản xuất phân tán trong không gian. D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. Câu 23: Thành phố Hà Nội hiện nay được xem là một: A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 24: Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là : A. Điểm công nghiệp  có nhiều sự kết hợp  giữa các xí nghiệp công nghiệp. B. Điểm công nghiệp có quy mô lớn. C. Điểm công nghiệp  có dân cư sinh sống. D. Điểm công nghiệp là hình thức sản xuất công nghiệp lớn. Câu 25: Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì : A. Sản phẩm dễ xuất khẩu B. Ở đó giàu tài nguyên . C. Giao thông thuận lợi. . D. Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công . Câu 26: Quốc gia dẫn đầu sản lượng điện năng trên thế giới  : A. Nhật Bản  . B. Hoa Kỳ  . C. Trung Quốc . D. Nga . Câu 27: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là: A. sắt B. than đá. C. khí đốt. D. dầu mỏ. Câu 28: Nhờ   ưu điểm nào sau đây mà dầu mỏ  đã vượt qua than đá để  trở  thành nguồn   năng lượng hàng đầu ? A. Được nhiều nước quan tâm . B. Khả năng sinh nhiệt lớn. C. Xu hướng phổ biến D. Giá thành thấp . Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến ? A. Công nghiệp luyện kim.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 160
  4. B. Công nghiệp cơ khí . C. Công nghiệp khai thác khoáng sản. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm Câu 30: Cả hai giai đoạn trong quá trình sản xuất công nghiệp đều: A. tạo ra sản phẩm. B. sử dụng máy móc. C. có sự hợp tác. D. sản xuất chuyên môn hóa. Câu 31: “Điểm công nghiệp” được hiểu là : A. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp B. Một đặc khu kinh tế . C. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp. D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công  nghiệp. Câu 32: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là việc: A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế. D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên . Câu 33: Công nghiệp được chia làm hai nhóm  A ,B là dựa vào : A. Công dụng kinh tế của sản phẩm. B. Trình độ phát triển . C. Lịch sử phát triển của các ngành. D. Tính chất và đặc điểm. Câu 34: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân   bố ở: A. khu vực nông thôn. B. khu vực thành thị. C. khu vực ven thành thố lớn. D. khu vực tập trung đông dân cư. Câu 35: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu về mặc của con người? A. Dệt may. B. Công nghiệp thực phẩm. C. Công nghiệp năng lượng D. Công nghiệp điện tử ­ tin học. Câu 36: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là : A. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. B. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư C. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn D. Có không gian rộng lớn ,có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp…. Câu 37: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ  phát triển kinh tế   ­ xã hội của   các nước trên thế giới là: A. năng lượng. B. điện tử tin học. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. chế biến thực phẩm Câu 38: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ: A. Dầu khí B. Củi, gỗ C. Sức nước. D. Than đá Câu 39: Sự khác biệt cơ bản giữa đặc điểm sản xuất công nghiệp so với đặc điểm sản xuất   nông nghiệp: A. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. B. Sản xuất công nghiệp cần không gian rộng lớn. C. Sản xuất công nghiệp cần trình độ công nghệ hiện đại. D. Sản xuất công nghiệp cần nhiều lao động . Câu 40: Có một vài ngành công nghiệp chủ  yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc  điểm của:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 160
  5. A. điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 160
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1