
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MÔN: Toán 9
ĐỀ SỐ 23
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Giá trị của hàm số y =
1
2
x2 , tại x = – 4 là:
A. 4 B. – 4 C. 8 D. – 8
Câu 2. Phương trình bậc hai x2 + 6x – m = 0 có nghiệm khi :
A. m
– 9 B. m
– 9 C. m
6 D. m
– 6
Câu 3. Phương trình x2 + 8x + 7 = 0 có hai nghiệm là:
A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1 và – 7 D. – 1 và – 7 .
Câu 4. Phương trình 3x2 + bx + 2 = 0 có nghiệm bằng 1 khi b bằng:
A. – 5 B. – 1 C. 5 D. 1
Câu 5. Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0 là :
A. 5 & 6 B. – 5 & –6 C. –5 & 6 D. –6 & 5
Câu 6. Phương trình x2 + 6x + m = 0 có 2 nghiệm là x1 và x2 . Tính
2 2
1 2
x x
theo m, ta có kết
quả là:
A. 36 + 2m B. 6 – 2m C. 36 – 2m D. – 6 +m
Câu 7.Cho hàm số
2
3
y x
5
= - . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số âm khi x nhận các giá trị âm
D. Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0
Câu 8. Biệt thức
V
’ của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. 5 B. 13 C. 52 D. 20
Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Đồ thị hàm số
2
2
y x
3
= - là một đường cong đi .............................., nhận Oy
......................... Đồ thị nằm ................................... trục hoành, O là ...............................
II.TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Cho hàm số y = - x2 và y = - x - 6
a) Vẽ đồ thị của 2 hàm số trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.

b) Xác định tọa độ giao điểm A và B của 2 đồ thị.
Bài 2 : (1.5 điểm) Giải phương trình sau:
a) 5x2 + 2x -16 = 0 b) 2x2 - 5x + 1 = 0
Bài 3 : (2 điểm) Cho phương trình 032
2 mxx với
m
là tham số.
a) Giải phương trình khi 3
m.
b) Tìm giá trị của
m
để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt 21,xx thoả mãn
điều kiện: 122 212
2
1 xxxx .
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU Ý Nội dung Điểm
I 1-8
9
1-C; 2-B; 3-D; 4-A; 5-A; 6-C; 7-D; 8-B Mỗi đáp án
đúng 0,5đ
- đi qua gốc tọa độ
- làm trục đối xứng
- phía dưới
- điểm cao nhất
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II 1.a Vẽ hình đúng 0,75đ
1.b Tọa độ giao điểm: A(-2;4) B(3;9) 0.75đ
2.a Giải pt đúng: x1 = 1,6
x2 = -2
0.75đ
2.b Giải pt đúng: (Tương tự) 0.75đ
3.a Khi 3
m phương trình trở thành 02
2 xx
02 xx
0
x; 2
x
0,5đ
0,5đ
3.b Phương trình có hai nghiệm phân biệt 21,xx
031' m
4
m.
Khi đó theo định lí Vi-et ta có: 2
21 xx (1)
và 3
21 mxx (2).
Điều kiện bài toán 122 212
2
1 xxxx
0,5đ

122 2211
xxxx
1222 21 xx (do (1))
6
21 xx (3)
Từ (1) và (3) ta có: 4,2 21 xx .
Thay vào (2) ta được:
34.2 m
5
m, thoả mãn điều kiện.
Vậy 5
m.
0,5đ
0,5đ