Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
lượt xem 32
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Trắc nghiệm sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
- BÀI KIỂM TRA LỚP 10 MÔN HÓA HỌC [] Câu 1: Dãy chu kì nào dưới đây được gọi là chu kì nhỏ? A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 4, 5, 6, 7 [] Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm IA gọi là A.kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. nhóm halogen D. nhóm khí hiếm [] Câu 3: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là A.8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 18 D. 18 và 8 [] Câu 4: Tìm câu sai trong các câu sau đây: A.bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm
- B. chu kỳ là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron C. bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ, số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron D. bảng tuần hòan có 8 nhóm A và 8 nhóm B. Số thứ tự của nhóm bằng số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó. [] Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA [] Câu 6: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một cột (nhóm) trong bảng tuần hoàn là: A. A, M B. B, N C. B, M, N D. B, M
- [] Câu 7: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố là: X (Z=6); Y (Z=7); M (Z=20); Q (Z=19). Nhận xét nào đúng? A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc nhóm IIA C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA [] Câu 8: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH, có tổng số hạt proton 24 (ZA
- [] Câu 10: Cho 2,76 gam kim loại kiềm M phản ứng hoàn toàn với H2O. Phản ứng xong thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Tên kim loại M là A.Na (M=23) B. Li (M=7) C. K (M=39) D. Rb(M=85) [] Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng. A. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử giảm. B. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử đó. C. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhường electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm. D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. [] Câu 12: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất của R là
- A. RO3 B. R2O3 C . R2O5 D. RO5 [] Câu 13: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. khối lượng nguyên tử B. Hóa trị cao nhất với oxi C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố [] Câu 14: Công thức hợp chất oxít cao nhất của nguyên tố R là R2O7. Công thức hợp chất với hidro của R là A.RH B. RH7 C. R7H D. R2H [] Câu 15: Cho nguyên tố X có Z = 13 và nguyên tố Y có Z = 16. Câu nào sai trong các câu sau ? A. Tính kim loại của X > Y B. Bán kính nguyên tử của X > Y C. Độ âm điện của X < Y D. Tính phi kim của Y
- [] Câu 16: Cho biết cấu hình eletron lớp ngoài cùng của M là 4s1. Câu nào sai khi nói về vị trí của M A. M thuộc chu kì 4, nhóm VB B . M thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB C. M thuộc chu kì 4, nhóm IA D. M thuộc chu kì 4, nhóm IB [] Câu 17: Cấu hình electron của ion M2+ là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Hãy xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn. A. Ô thứ 20, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 20, chu kì 4, nhóm IIB. C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA [] Câu 18: Cho các nguyên tố F (Z=9), P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17). Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là.
- A. F
- Câu 22: Nguyên tử nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s1 có số thứ tự ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn là A. 3 B. 1 C.2 D.5 [] Câu 23: Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5 . Số thứ tự chu kỳ của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là A. 2 B.3 C.5 D.7 [] Câu 24: Các nguyên tố thuộc chu kỳ 6 trong BTH đều có A.6 electron lớp ngoài cùng B. 6 lớp electron C. 6 phân lớp electron D. 6 electron hóa trị [] Câu 25: R có số proton trong hạt nhân là 6. Công thức hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là A.RH4 B. R4H C.RH D. RH2 []
- Câu 26: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 4), Y(Z=5), T (Z=9). Những nguyên tố thuộc cùng một hàng (chu kỳ) trong bảng tuần hoàn là: A. Y, T B. X, T C. X, Y D. X, Y, T [] Câu 27: Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi trong một chu kỳ từ trái sang phải biến đổi theo chiều A. Tăng dần B. giảm dần C. lúc đầu tăng dần sau đó giảm dần D. không có quy luật [] Câu 28: Cho một số nguyên tố với độ âm điện tương ứng là : S(2,58) ; P(2,19) , C(2,55), Br(2,96). Thứ tự sắp xếp các nguyên tố theo chiếu giảm dần tính phi kim là A.S P C. Br > P > C> S D.P
- A. 12; 13 B. 13; 12 C. 16,5; 8,5 D. 8,5; 16, Câu 30: Cho 24,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 26,6 gam hỗn hợp muối clorua và V lít khí (đktc). Giá trị của V là A.2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 0,448 lít
- SỞ GD & ĐT LONG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT số 1 - Môn: AN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT Lớp 10 Chương Trình Chuẩn (2010 ĐỨC HUỆ – 2011) I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn đáp án Mã đúng trong các câu hỏi sau: đề: Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có 101 cùng: A. Số nơtron B. Số khối C. Số nơtron và proton D. Số proton Câu 2: Thứ tự bốn lớp electron đầu tiên được ghi bằng các số nguyên, dương n = 1, 2, 3, 4 và kí hiệu (bằng các chữ cái) của chúng được xếp theo thứ tự tương ứng là: A. L, M, N, O B. M, N, O, P C. K, M, N, OD. K, L, M, N Câu 3: Nguyên tử Kali có điện tích hạt nhân là 19+. Qua đó ta biết được: A. p = e = 19 B. n = 19 C. A = 19D. p + e = 19
- Câu 4: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 21 nơtron, 19 proton và 19 electron. A. 40 19 K B. 35 17 Cl C. 39 19 K D. 40 18 Ar Câu 5: Đồng vị là: A. Những nguyên tử có cùng số khối A. B. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z. C. Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. D. Những nguyên tử có cùng số notron. Câu 6: Nguyên tử X có cấu hình sau: 1s2 2s22p6 3s1. X là nguyên tố: A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Có thể kim loại hoặc phi kim Câu 7: Số proton, notron và electron của 23 11 Na là: A. 12, 11, 11 B. 11, 20, 12 C. 11, 12, 11 D. 11, 11, 12 Câu 8: Số phân lớp và số electron tối đa của lớp M là: A. 3; 6 B. 3; 12 C. 3; 18 D. 4; 16
- Câu 9: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Electron và notron B. Notron và electron C. Electron, proton và nơtron D. Proton và nơtron Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Canxi (Z = 20) là: A. 1s2 2s22p6 3s23p6 B. 1s2 2s22p6 3s23p5 C. 1s2 2s22p6 3s23p6 4s2 D. 1s2 2s22p6 3s23p6 4s1 Câu 11: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là: A. Nơtron và proton B. Proton, notron và electronC. Proton và electron D. Electron và nơtron Câu 12: 1u bằng: A. 1,6.10-19 C B. 1,66.10-27 kg C. 9,1.10-31 kg D. 1,67.10-27 kg Họ và tên: ...........................Lớp: ................ PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 A B C D 4 A B C D 7 A B C D 10 A B C D 2 A B C D 5 A B C D 8 A B C D 11 A B C D
- 3 A B C D 6 A B C D 9 A B C D 12 A B C D II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1:(2 đ) Cho các nguyên tử sau: 10 5 B , 40 Ca 20 , 27 13 Al , 35 17 Cl . Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối. Câu 2:(2 đ) Biết rằng Magie có ba đồng vị, ứng số khối là 24; 25 và A. Phần trăm của các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 78,99%, 10%, 11,01%.Tính số khối của đồng vị A của Magie, biết nguyên tử khối trung bình của Magie là 24,32. Câu 3:(3 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 95. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 25 hạt. a. Hãy tìm số proton, notron, electron và số khối của nguyên tử X. b. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. c. Viết cấu hình electron của nguyên tử X. d. Cho biết X là nguyên tố kim loại hay phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP MÔN: HÓA HỌC 10 NÂNG TRƯỜNG THPT LAI CAO VUNG I Câu 1: Cho 7.1g hỗn hợp Na và Mg vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 5.6 lít khí (đkc). % theo số mol Na2SO4 trong hỗn hợp muối khan thu được (Na=23; Mg=24; O=16; S=32): A. 80 % B. 22.83 % C. 33.3 % D. 20 % Câu 2: Cho các phân tử sau : NH3 (1); H2O (2); CH4 (3); C2H4 (4); BI3 (5). Lai hóa sp2 được gặp trong: A. (5); (2) B. (5) C. (1); (2); (3) D. (5); (4) Câu 3: Điều nào sai khi nói về phân tử SO2 A. Tổng số hạt mang điện âm trong phân tử là 32 B. Phân tử SO2 có cấu tạo dạng góc C. Có 1 liên kết cho nhận (từ S đến O) trong phân tử D. Phân tử SO2 không phân cực Trang 1/7
- Câu 4: Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là : A. 11.7 g B. 109.8 g C. 9.8 g D. 110 g Câu 5: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 19, 11,13. Các nguyên tố được sắp xếp thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. D, A, C, B B. D, C, A, B C. B, C, A, D D. B, D, A,C Câu 6: Phân tử nào sao đây có cấu tạo thẳng? A. CH4 B. BeCl2 C. SO3 D. H2O Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3d6 và 3p2. Trong bảng HTTH, vị trí của A và B lần lượt là: A. chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IIIA C. chu kì 3, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA D. chu kì 4, nhóm VIIIB và chu kì 3, nhóm IVA Câu 8: Trong nguyên tử 29Cu, số electron ở phân mức năng lượng 3d là: A. 10. B. 9. C. 5. D. 8. Trang 2/7
- Câu 9: Tổng số hạt mang điện âm của hai nguyên tố đứng liên tiếp nhau trong cùng một chu kì là 31. Hai nguyên tố đó là: A. Mg; K B. Na;Ca C. Si; Cl D. P; S Câu 10: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện 0,538 lần số hạt mang điện . Kết luận nào sau đây không đúng với R ở trạng thái cơ bản ? A. Lớp ngoài cùng của R có 3 electron B. R ở chu kì 3 C. R có 3 electron độc thân D. R là nguyên tố p Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 16. X và Y hình thành được hợp chất: A. XY với liên kết cộng hoá trị. B. X3Y với liên kết ion. C. X2Y với liên kết ion. D. XY với liên kết ion. Câu 12: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, hiđro chiếm 8,823 % về khối lượng. Tổng số electron trên các phân lớp s của nguyên tử R là: (cho O = 16; H = 1; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; F = 19) A. 6. B. 9 C. 4. D. 2. Câu 13: Xen phủ trong phân tử HI là thuộc loại xen phủ: A. d-s B. s-s C. s-p D. p-p Câu 14: Vị trí của nguyên tố Z trong bảng HTTH là: chu kì 3, nhóm VIA. Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tố Z? Trang 3/7
- A. Hợp chất khí của Z với hiđrô là ZH3. B. Nguyên tố Z có 4 lớp electron. C. Nguyên tố Z có hóa trị cao nhất với oxi là 6. D. Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3. Câu 15: Lai hóa của nguyên tử C trong phân tử CHCl3 là: A. sp2 B. sp3 C. sp D. sp và sp2 Câu 16: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học khác nhau nhất? A. Mg và Ca. B. Na và Li. C. K và Ag. D. Ca và Ba Câu 17: Số đo của góc liên kết trong các phân tử H2O(1); BeH2(2); BBr3(3) được sắp xếp theo chiều tăng dần là: A. (3); (2); (1)B. (2); (3); (1) C. (1); (3); (2) D. (1); (2); (3) Câu 18: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn ? A. Số electron lớp vỏ ngoài cùng B. Nguyên tử khối C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử D. Số hạt không mang điện trong hạt nhân Câu 19: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các hợp chất ion? A. H2S, Na2O, CsCl B. CaO, KCl, LiBr C. SO2, CO2, H2O D. CH4, N2, KCl Trang 4/7
- Câu 20: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố X (nhóm IVA) trong hợp chất khí với hidro là 75%. Tính % về khối lượng của Oxi trong hợp chất hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là: A. 77.72 % B. 22.58 % C. 77.42% D. 19.35 % Câu 21: Cho 9 gam hỗn hợp 3 kim loại (K, Na, Al) hòa tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A chứa 37.8g hỗn hợp các muối. Thể tích khí (đkc) thu được là (K=39;Al=27; S=32; O=16; Na=23): A. 6.72 lít B. 0.672 lít C. 4.48 lít D. 2.24 lít Câu 22: Cho các phân tử sau: NaCl ; KCl ; AlCl3 ; MgCl2 . Liên kết trong phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất? A. KCl B. NaCl C. Al Cl3 D. MgCl2 Câu 23: Phân tử NCl3 có dạng hình học là: A. Thẳng hàng B. Chóp tam giác (tứ diện) C. Tứ diện đều D. Tam giác cân Câu 24: Cho các nguyên tố X, Y, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 14, 8,16. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là: A. Y, T, X B. Y, X,T C. T, X,Y D. X,Y, T Câu 25: Trong cùng một chu kì, theo chiều từ phải sang trái phát biểu nào sau đây đúng : Trang 5/7
- A. Điện tích hạt nhân tăng B. Bán kính nguyên tử tăng C. Tính kim loại giảm D. Năng lượng ion hóa tăng Câu 26: Một nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 4, nhóm VB. Cấu hình e của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p33d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d34s2. C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p23d104s24p3 1 2 3 Câu 27: Trong công thức cấu tạo của propen: ` H2C CH CH3 ; thứ tự lai hóa của C(1); C(2); C(3) lần lượt là: A. sp; sp; sp2 B. sp; sp2; sp3 C. sp3; sp2; sp2 D. sp2; sp2; sp3 Câu 28: Tổng số hạt mang điện dương trong ion HSO4- là: A. 49 B. 50 C. 48 D. 98 Câu 29: Cho 6.4g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì liên tiếp nhau, hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là 14.2g. Hai kim loại đã cho là (Na=11, Mg=12; Ba=137, Be=9, K=39): A. Na-K B. Mg-Ba C. Mg-Ca D. Be-Mg Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử H2O có dạng hình học là tứ diện đều Trang 6/7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1360 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 668 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 534 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 337 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 390 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 175 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn