intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên

Chia sẻ: Nguyễn Thu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

535
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1Mời các bạn tham khảo 3 đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 của trường THPT TH Cao Nguyên để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên

  1. TRƯƠNG THPT TH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 02) CAO NGUYÊN MÔN: HOÁ HỌC LƠP 10 (BAN KHTN) Đề 209 Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tử sau: Al=27,Mg=24,P=31,Sn=119,Ca=40,Cr=55,Pb=207,Si=28,S =32,Fe=56,Cu=64,Zn=65,O=16,H=1,Li=7,Na=23,K=39,Rb =85.5,Cs=133,Cl=35.5,Br=80,Ba=137,C=12. Cho biết số hiệu nguyên tử: N(Z=7),O(Z=8),Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),Cl(Z=17),S( Z=16),Ca(Z=20),K(Z=19), Cu(Z=29),Br(Z=35),C(Z=6),Fe(Z=26),Zn(Z=65),H(Z=1),P( Z=15),Ca(Z=20) Câu 1: M3+ có cấu hình e ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d5. Vi trí của M trong bảng tuần hoàn là Trang 1/11 - Mã đề thi 209
  2. A. chu kỳ 4, nhóm IIIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. chu kỳ 4, nhóm IA D. chu kỳ 4, nhóm VIIB Câu 2: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? Cho giá trị độ âm điện: N=3,04; H=2,2; Cl= 3,16; F=3,98; O=3,44; S=2,58; Ca=1,0; Br=2,96; C=2,55; Al=1,61; Na= 0,93. A. SO2 ; Br2 ; CCl4 ; CaS. B. NH4NO3 ; F2O ; H2S; AlCl3. C. NF3 ; AlF3 ; C2H4; CO2. D. HF ; Na2O ; CaCl2; CaS. Câu 3: X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một nhóm A thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của X, Y là 30. Các ion mà X, Y có thể tạo thành tương ứng là A. X+, Y+ B. X3+, Y3+ C. X2+, Y2- D. X2+, Y2+ Câu 4: Hòa tan hết 1,4 gam hỗn hợp kim loại M và Mg vào dung dịch HCl thì thu được 0,896 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,0 gam kim loại M thấy lượng dung dịch HCl 0,4M cần dùng nhiều hơn 100ml. Biết M thuộc nhóm IIA. Kim loại M là A. Cu B. Sr C. Mg D. Ca. Trang 2/11 - Mã đề thi 209
  3. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 4s2. Cho 20Ca, 26Fe, 29Cu, 30Zn. Hãy chọn đúng nguyên tố: A. Chỉ có Ca và Zn B. Cả Ca, Fe, Zn, Cu C. Chỉ có Ca D. Chỉ có Ca, Fe, Zn Câu 6: Kết luận nào sau đây sai ? A. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim. B. Liên kết trong phân tử NH3, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực . C. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion. D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không cực. Câu 7: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Oxit kim loại là A. FeO. B. CaO. C. ZnO. D. MgO. Trang 3/11 - Mã đề thi 209
  4. Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của R với hiđro có 75% R và 25% H về khối lượng. Nguyên tố R là A. Cacbon B. Magiê C. Photpho D. Nitơ. Câu 9: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số thứ tự chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, Z= 7 B. chu kì 3, Z=17 C. chu kì 3, Z= 16 D. chu kì 3, Z= 15 Câu 10: Liên kết trong phân tử nào có sự xen phủ s-p: A. Cl2 B. C2H2 C. HCl D. NH3 Câu 11: Biết các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có số electron bằng nhau. Thứ tự bán kính ion tăng dần là A. Ca2+ < K+ < Cl- < S2- B. K+ < Ca2+ < S2- < Cl - C. S2- < Cl - < K+ < Ca2+ D. S2- < K+ < Cl -< Ca2+ Câu 12: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân Trang 4/11 - Mã đề thi 209
  5. nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y trong số các đáp án sau ? A. Al (Z = 13) và K (Z = 19). B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). C. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21). D. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18). Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 34. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với H2SO4 loãng, O2, Cl2, Fe, HCl, NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần hoàn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối MCO3 của chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định hai kim loại đó. A. Zn và Ca B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Ca và Sr Câu 15: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự Trang 5/11 - Mã đề thi 209
  6. A. M < X < Y < R. B. M < X < R < Y. C. R < M < X < Y. D. Y < M < X < R. Câu 16: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, X tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là X2O7. Nguyên tố X tạo với kim loại Y cho hợp chất có công thức YX3, trong đó X chiếm 79,775% theo khối lượng. Kim loại (Y) là A. Al B. Cr C. Ca D. Fe Câu 17: Nguyên tố K, O có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 8. Khi K, O tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion kali và ion oxit là A. 1s22s22p63s23p64s1,1s22s22p6 B. 1s22s22p6, 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p63d10, 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p6,1s22s22p6 Câu 18: Dãy phân tử mà nguyên tử trung tâm có lai hóa sp3 là A. NH3, H2O, C2H4 B. CH4, NH3, H2O. C. BeH2, C2H2, C3H4 D. BCl3, C2H2, C2H4 Trang 6/11 - Mã đề thi 209
  7. Câu 19: Cho dãy các chất: H2SO4, P2O5, H3PO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, Cl2O7, HClO3. Số chất có liên kết cộng hóa trị cho - nhận là A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 20: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5). A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe Câu 21: Nguyên tố Y ở chu kỳ 3 trong bảng HTTH có công thức oxit là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất M2Y trong đó M chiếm 80% về khối lượng. Nguyên tố M là A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s2 2p3, công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây: A. RH5 , R2O3 B. RH4 , RO2 C. RH3 , R2O5 D. RH2 , RO2 Trang 7/11 - Mã đề thi 209
  8. Câu 23: Cho 12 gam oxit bậc cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIA tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dich hiđroxit kim loại nhóm IA có nồng độ 1M thì sau phản ứng thu được 26,1g muối trung hòa. Công thức oxit của R và muối trung hòa tương ứng là A. SO3, Na2SO4 B. SO2, Na2SO4 C. SO3 , K2SO4 D. SO3, Li2SO4 Câu 24: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M và X lần lượt là 40 và 52. chúng tạo thành hợp chất MXa. Trong phân tử hợp chất này tổng số p là 64. Đáp án đúng là A. M là Ba; X là N; a = 3 B. M là K; X là As; a = 2 C. M là Al; X là Cl; a = 3 D. M là Fe; X là F; a = 3 Câu 25: Cho 2 ion XY32- và XY42- có tổng số electron trong 2 ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân X và Y đều có số p bằng số n. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt là A. 6,8 B. 16,8 C. 9,1 D. 35,1 Câu 26: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44 . Trong phân tử X2Y số hạt mang điện của X bằng 1,75 lần số hạt mang điện của Y. Cấu hình elecron của Y là Trang 8/11 - Mã đề thi 209
  9. A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p4 Câu 27: Cho các chất sau: SO2, Na2O, NaCl, Cl2, SO3, KNO3, K2SO4, K2SO3, Ba3(PO4)2. Dãy chất mà các phân tử vừa có liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết cho - nhận là A. NaCl, SO2, KNO3, Na2O B. K2SO4, Na2O, NaCl, NaHSO4 C. KNO3,K2SO4, Ba3(PO4)2, KHSO3 D. KNO3, K2SO4, KHSO4, HClO3 Câu 28: Hãy sắp xếp các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 9F, 15P theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần: A. Cl < P < Al < Na < F B. F < Cl
  10. A. Pb. B. Si. C. Sn. D. C. Câu 30: Xét 3 nguyên tố có cấu hình eleatron lần lượt là: X(Z=11); Y(Z=12) ;Z(Z=13). Hiđroxit của X, Y, Z sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần là A. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH B. Z(OH)3 > Y(OH)2 = XOH C. XOH > Y(OH)2 >Z(OH)3 D. Y(OH)2 > Z(OH)3 > X(OH) Câu 31: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là A. 360 ml B. 180 ml C. 300 ml D. 270 ml Câu 32: Cho 3,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu đuợc 2,688lít khí H2 (đktc). Khối lượng (gam) dd H2SO4 25% đã dùng là (biết dùng dư 20% so với lượng phản ứng). A. 54,648 B. 56,448 C. 56,468 D. 54,648 Trang 10/11 - Mã đề thi 209
  11. ----------- HẾT ---------- Trang 11/11 - Mã đề thi 209
  12. TRƯƠNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 02) TH CAO NGUYÊN MÔN: HOÁ HỌC LƠP 10 (BAN KHTN) Đề 357 Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tử sau: Al=27,Mg=24,P=31,Sn=119,Ca=40,Cr=55,Pb=207,Si=28,S =32,Fe=56,Cu=64,Zn=65,O=16,H=1,Li=7,Na=23,K=39,Rb =85.5,Cs=133,Cl=35.5,Br=80,Ba=137,C=12. Cho biết số hiệu nguyên tử: N(Z=7),O(Z=8),Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),Cl(Z=17),S( Z=16),Ca(Z=20),K(Z=19), Cu(Z=29),Br(Z=35),C(Z=6),Fe(Z=26),Zn(Z=65),H(Z=1),P( Z=15),Ca(Z=20) Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s2 2p3, công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây: Trang 1/10 - Mã đề thi 357
  13. A. RH3 , R2O5 B. RH4 , RO2 C. RH5 , R2O3 D. RH2 , RO2 Câu 2: Hãy sắp xếp các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 9F, 15P theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần: A. Cl < P < Al < Na < F B. F < Cl
  14. B. K2SO4, Na2O, NaCl, NaHSO4 C. KNO3, K2SO4, KHSO4, HClO3 D. NaCl, SO2, KNO3, Na2O Câu 6: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5). A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe Câu 7: Biết các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có số electron bằng nhau. Thứ tự bán kính ion tăng dần là A. Ca2+ < K+ < Cl- < S2- B. S2- < Cl - < K+ < Ca2+ C. K+ < Ca2+ < S2- < Cl - D. S2- < Cl - < K+ < Ca2+ Câu 8: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, X tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là X2O7. Nguyên tố X tạo với kim loại Y cho hợp chất có công thức YX3, trong đó X chiếm 79,775% theo khối lượng. Kim loại (Y) là A. Ca B. Fe C. Cr D. Al Trang 3/10 - Mã đề thi 357
  15. Câu 9: Liên kết trong phân tử nào có sự xen phủ s-p: A. Cl2 B. C2H2 C. HCl D. NH3 Câu 10: Cho 2 ion XY32- và XY42- có tổng số electron trong 2 ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân X và Y đều có số p bằng số n. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt là A. 6,8 B. 16,8 C. 9,1 D. 35,1 Câu 11: Nguyên tố K, O có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 8. Khi K, O tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion kali và ion oxit là A. 1s22s22p6, 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6,1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p63d10, 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s1,1s22s22p6 Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R. Câu 13: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không Trang 4/10 - Mã đề thi 357
  16. mang điện là 14. Số thứ tự chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, Z=17 B. chu kì 3, Z= 16 C. chu kì 3, Z= 15 D. chu kì 2, Z= 7 Câu 14: Nguyên tố Y ở chu kỳ 3 trong bảng HTTH có công thức oxit là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất M2Y trong đó M chiếm 80% về khối lượng. Nguyên tố M là A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe Câu 15: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là A. 360 ml B. 180 ml C. 300 ml D. 270 ml Câu 16: Cho 3,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu đuợc 2,688lít khí H2 (đktc). Khối lượng (gam) dd H2SO4 25% đã dùng là (biết dùng dư 20% so với lượng phản ứng). A. 56,448 B. 54,648 C. 56,468 D. 54,648 Trang 5/10 - Mã đề thi 357
  17. Câu 17: Dãy phân tử mà nguyên tử trung tâm có lai hóa sp3 là A. NH3, H2O, C2H4 B. CH4, NH3, H2O. C. BeH2, C2H2, C3H4 D. BCl3, C2H2, C2H4 Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 4s2. Cho 20Ca, 26Fe, 29Cu, 30Zn. Hãy chọn đúng nguyên tố: A. Chỉ có Ca, Fe, Zn B. Chỉ có Ca C. Cả Ca, Fe, Zn, Cu D. Chỉ có Ca và Zn Câu 19: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm IVA. Tỉ số giữa thành phần phần trăm oxi trong oxit cao nhất của X với thành phần % hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X là 32:11. X là A. Pb. B. Si. C. Sn. D. C. Câu 20: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Oxit kim loại là A. ZnO. B. MgO. C. FeO. D. CaO. Trang 6/10 - Mã đề thi 357
  18. Câu 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của R với hiđro có 75% R và 25% H về khối lượng. Nguyên tố R là A. Photpho B. Nitơ. C. Magiê D. Cacbon Câu 22: Cho 12 gam oxit bậc cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIA tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dich hiđroxit kim loại nhóm IA có nồng độ 1M thì sau phản ứng thu được 26,1g muối trung hòa. Công thức oxit của R và muối trung hòa tương ứng là A. SO3, Na2SO4 B. SO2, Na2SO4 C. SO3 , K2SO4 D. SO3, Li2SO4 Câu 23: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M và X lần lượt là 40 và 52. chúng tạo thành hợp chất MXa. Trong phân tử hợp chất này tổng số p là 64. Đáp án đúng là A. M là Ba; X là N; a = 3 B. M là K; X là As; a = 2 C. M là Al; X là Cl; a = 3 D. M là Fe; X là F; a = 3 Câu 24: Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần hoàn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối MCO3 của Trang 7/10 - Mã đề thi 357
  19. chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định hai kim loại đó. A. Zn và Ca B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Mg và Ca Câu 25: Kết luận nào sau đây sai ? A. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim. B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết trong phân tử NH3, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực . Câu 26: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y trong số các đáp án sau ? A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). B. Al (Z = 13) và K (Z = 19). Trang 8/10 - Mã đề thi 357
  20. C. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21). D. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18). Câu 27: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? Cho giá trị độ âm điện: N=3,04; H=2,2; Cl= 3,16; F=3,98; O=3,44; S=2,58; Ca=1,0; Br=2,96; C=2,55; Al=1,61; Na= 0,93. A. NH4NO3 ; F2O ; H2S; AlCl3. B. HF ; Na2O ; CaCl2; CaS. C. SO2 ; Br2 ; CCl4 ; CaS. D. NF3 ; AlF3 ; C2H4; CO2. Câu 28: X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một nhóm A thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của X, Y là 30. Các ion mà X, Y có thể tạo thành tương ứng là A. X2+, Y2+ B. X3+, Y3+ C. X2+, Y2- D. X+, Y+ Câu 29: Xét 3 nguyên tố có cấu hình eleatron lần lượt là: X(Z=11); Y(Z=12) ;Z(Z=13). Hiđroxit của X, Y, Z sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần là A. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH B. Z(OH)3 > Y(OH)2 = XOH C. XOH > Y(OH)2 >Z(OH)3 D. Y(OH)2 > Z(OH)3 > X(OH) Trang 9/10 - Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1