KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 724

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang)

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Trên mỗi bán cầu có hai frông căn bản, đó là

A. frông ôn đới và frông chí tuyến. C. frông địa cực và frông chí tuyến. B. frông ôn đới và frông xích đạo. D. frông địa cực và frông ôn đới. Câu 2. Nhân tố nào quan trọng nhất làm thay đổi phạm vi phân bố của sinh vật?

A. Địa hình. B. Con người. D. Khí hậu. C. Sinh vật. Câu 3. Khí hậu ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất thông qua

A. lớp phủ thực vật. C. chế độ nhiệt, ẩm. B. các loài động vật. D. quá trình phong hoá.

Câu 4. Quá trình phong hóa lí học giống với quá trình phong hóa hóa học ở đặc điểm cơ bản là

A. đều làm thay đổi tính chất hóa học của đá và khoáng vật. B. không làm thay đổi về kích thước của đá và khoáng vật. C. không thay đổi tính chất hóa học của đá và khoáng vật. D. đều làm phá hủy về mặt cơ học các loại đá và khoáng vật. Câu 5. Khối khí xích đạo được kí hiệu là A. E. B. A. C. T. D. P.

Câu 6. Loại gió nào ảnh hưởng mạnh nhất ở miền Bắc nước ta vào mùa đông ? B. Gió mùa đông nam. C. Gió mùa tây nam. D. Gió phơn tây A. Gió mùa đông bắc. nam.

Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông A-ma-dôn có lưu lượng nước rất lớn?

A. Sông A-ma-dôn chảy hoàn toàn trong vùng mưa Xích đạo. B. Sông A-ma-dôn bắt nguồn từ vùng núi cao An-đét. C. Sông A-ma-dôn có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới. D. Sông A-ma-dôn có chiều dài lớn nhất thế giới. Câu 8. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của Nhật Bản và Việt Nam năm 2015

Dân số (triệu người) Quốc gia

Nhật Bản Việt Nam 127,1 89,7 Diện tích (triệu km2) 0,378 0,331

Mật độ dân số của Nhật Bản và Việt Nam năm 2015 là:

A. 342 người/km2 và 230 người/km2. C. 336 người/km2 và 271 người/km2. B. 324 người/km2 và 230 người/km2. D. 345 người/km2 và 381 người/km2.

Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho trên Trái Đất có hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ?

A. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi chuyển động quanh Mặt Trời. B. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có lớp khí quyển rất dày. C. Trái Đất có dạng hình cầu và chuyển động quanh Mặt Trời theo hình elip. D. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có kích thước rất lớn. Câu 10. Ở bán cầu Nam, gió Tây ôn đới thổi theo hướng

B. đông bắc. C. tây nam. D. tây bắc. A. đông nam.

Trang 1/2 – Mã đề 724

Câu 11. Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và càng đến cuối mùa có ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?

A. Mùa đông. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa xuân.

A. Đất phù sa ngọt. Câu 12. Cây cà phê phát triển và phân bố chủ yếu trên loại đất nào sau đây? C. Đất feralit đồi núi. B. Đất ngập mặn.

D. Đất chua phèn. Câu 13. Ở vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố có vai trò lớn trong việc điều hoà chế độ nước sông là

A. hồ, đầm. B. nước mưa. C. băng tuyết. D. nước ngầm. Câu 14. Chiều dày của lớp vỏ địa lý nằm trong khoảng A. 20 đến 25 km. B. 50 đến 55 km. C. 30 đến 35 km. D. 40 đến 45 km.

Câu 15. Theo thứ tự từ xích đạo về cực, ở mỗi bán cầu có các đới gió nào sau đây?

B. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. D. Gió đất, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. A. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió mùa. C. Gió mậu dịch, gió biển, gió Đông cực.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày vai trò của cây công nghiệp. Tại sao cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở vùng nhiệt đới? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu về sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và năm 2015 Đơn vị: Triệu tấn

2010 2015

Năm Loại cây Tổng số Lúa mì Lúa gạo Ngô Các cây lương thực khác 1950,0 592,4 511,0 480,7 365,9 2021,0 557,3 585,0 635,7 243,0

Nguồn: Niên giám thống kê Thế giới, NXB thống kê 2016 a. Tính tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực trên thế giới năm 2010 và năm 2015. b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và 2015. -----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 2/2 – Mã đề 724