S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
(Đ g m có 02 trang )
KI M TRA CU I H C K I NĂM H C
2021-2022
Môn: ĐA LÍ – L p 11
Th i gian: 45 phút (không k th i gian giao
đ)
MÃ Đ 701
A. PH N TR C NGHI M. (7,0 đi m)
Câu 1: Nguyên nhân ch y u nào sau đây d n đn tình tr ng đói nghèo c a khu v c Tây ế ế
Nam Á và Trung Á?
A. Nghèo tài nguyên. B. Có nhi u thiên tai.
C. Thi u h t lao đng.ế D. Xung đt, kh ng b .
Câu 2: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho môi tr ng bi n và đi d ng b ô ế ườ ươ
nhi m?
A. Tri u c ng di n ra nhi u n i. ườ ơ B. Phát tri n ho t đng du l ch bi n, đo.
C. Các s c đm tàu, r a tàu, tràn d u. D. Ho t đng khai thác th y s n xa b .
Câu 3: Kinh t c a EU ph thu c nhi u vàoế
A. ho t đng xu t, nh p kh u .B. ngu n tài nguyên thiên nhiên.
C. ho t đng xu t kh u nông s n. D. s đu t t các n c phát tri n. ư ướ
Câu 4: Trong xu h ng toàn c u hóa kinh t , đu t n c ngoài tăng nhanh lĩnh v c nàoướ ế ư ướ
sau đây?
A. Th y l i, lâm nghi p. B. Lâm nghi p, ng nghi p. ư
C. Tài chính, ngân hàng. D. Th y đi n, khai khoáng.
Câu 5: Các ngành công nghi p truy n th ng c a Hoa Kì phân b t p trung
A. vùng Đông B c.B. vùng phía Tây.
C. vùng phía Nam. D. vùng Trung tâm.
Câu 6: Trong ngo i th ng, EU h n ch nh p kh u đi v i các m t hàng nào sau đây? ươ ế
A. D u khí.B. D t may.
C. Than, s t.D. Đi n t .
Câu 7: Các nhà đu t có th m tài kho n t i các ngân hàng trong Liên minh châu Âu ư
(EU) là bi u hi n c a t do
A. trong di chuy n.B. l u thông d ch v .ư
C. l u thông hàng hóa.ưD. l u thông ti n v n.ư
Câu 8: Ph n l n dân c Hoa K có ngu n g c t ư
A. Mĩ La tinh. B. châu Phi. C. châu Á.D. châu Âu.
Câu 9: Đ kh c ph c khô h n trong s n xu t nông nghi p, châu Phi c n th c hi n gi i
pháp nào sau đây?
A. Ti n hành thâm canh, tăng v .ế B. Xây d ng công trình th y l i.
C. Ch ng ô nhi m ngu n n c. ướ D. M r ng di n tích đt tr ng.
Câu 10: Hi p c t do th ng m i B c Mĩ có tên vi t t t là ướ ươ ế
A. EU. B. NAFTA. C. ASEAN. D. APEC.
Câu 11: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho nhi u loài sinh v t đng tr c nguy c ế ướ ơ
tuy t ch ng?
A. Xây d ng nhà máy th y đi n. B. Xây d ng các v n qu c gia. ườ
C. Khai thác b a bãi, quá m c. D. Khai thác khoáng s n nhi u.
Câu 12: Ph n l n lãnh th c a châu Phi có khí h u
A. l nh m. B. l nh khô.
C. m t. ướ D. khô nóng.
Câu 13: C c u GDP phân theo khu v c kinh t c a các n c đang phát tri n thay đi theoơ ế ướ
h ngướ
A. gi m t tr ng khu v c III. B. tăng t tr ng khu v c III.
C. tăng t tr ng khu v c I và III. D. tăng t tr ng khu v c I.
Câu 14: M t trong nh ng bi u hi n c a dân s th gi i đang có xu h ng già đi là ế ướ
A. t l ng i d i 15 tu i ngày càng th p. ườ ướ B. s ng i trong đ tu i lao đng r t ít. ườ
C. tu i th c a n gi i cao h n nam gi i. ơ D. t l ng i trên 65 tu i ngày càng th p. ườ
Câu 15: Các ngành nào sau đây là công nghi p truy n th ng c a Hoa Kì?
A. Luy n kim, hóa ch t. B. Đi n t , vi n thông
C. Hàng không - vũ tr .D. Hóa d u, vi n thông.
Câu 16: Khu v c hóa kinh t đt ra nh ng v n đ đòi h i các qu c gia ph i quan tâm gi i ế
quy t làế
A. tăng c ng toàn c u hóa kinh t th gi i.ườ ế ế B. t ch v kinh t , quy n l c qu c ế
gia.
C. t o nh ng th tr ng khu v c r ng l n. ườ D. thúc đy m c a th tr ng các qu c gia. ườ
Câu 17: C ng đng Kinh t châu Âu đc thành l p vào năm nào? ế ư
A. 1957. B. 1977. C. 1997. D. 2007.
Câu 18: Hi n nay, kinh t th gi i r i vào suy thoái là h u qu c a v n đ mang tính toàn ế ế ơ
c u nào sau đây?
A. Xung đt s c t c. B. Xung đt tôn giáo.
C. N n kh ng b . D. D ch Covid - 19.
Câu 19: Các n c phát tri n th ng có đc đi m làướ ườ
A. có n n c ngoài còn r t cao. ướ B. GDP bình quân đu ng i th p. ườ
C. ch s phát tri n con ng i th p. ườ D. đu t n c ngoài (FDI) nhi u. ư ướ
Câu 20: L ng khí COượ 2 tăng đáng k trong khí quy n s làm cho
A. hi n t ng m a đá x y ra nhi u n i. ượ ư ơ B. nhi t đ Trái Đt ngày càng tăng.
C. hi n t ng m a a xít nhi u n i. ượ ư ơ D. nhi t đ Trái Đt ngày càng gi m.
Câu 21: T l dân thành th Mĩ La tinh cao là do
A. vi c quy ho ch đô th c a các n c. ướ B. công nghi p hóa di n ra m nh m .
C. đô th hóa ch y u mang tính t phát. ế D. nhi u chính sách thu hút dân c đô th . ư
B. PH N T LU N. (3 đi m):
Câu 1. (2 đi m):
Nguyên nhân nào đã làm cho đa s các n c ướ châu Phi nghèo, kinh t kém phát tri n?ế
Câu 2. (1 đi m): Cho b ng s li u:
S DÂN C A HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đn v : tri u ng i)ơ ườ
Năm 1960 2005 2015 2020
S dân179,0 296,5 321,8 329,5
(Ngu n: danso.org)
a. Tính t c đ tăng tr ng dân s Hoa Kì qua các năm trên. (L y năm 1960 = 100%). ưở
b. Đ th hi n t c đ tăng tr ng dân s Hoa K giai đo n 1960-2020, d ng bi u đ nào ưở
thích h p nh t?
-----------------------------------------------
----------- H T ----------
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
(Đ g m có 02 trang )
KI M TRA CU I H C K I NĂM H C
2021-2022
Môn: ĐA LÍ – L p 11
Th i gian: 45 phút (không k th i gian giao
đ)
MÃ Đ 702
A. PH N TR C NGHI M. (7,0 đi m)
Câu 1: Tài nguyên đt và khí h u c a Mĩ La tinh thu n l i cho phát tri n
A. cây công nghi p nhi t đi. B. ngành công nghi p đi n l c.
C. ho t đng du l ch bi n, đo . D. ngành giao thông v n t i.
Câu 2: Toàn c u hóa kinh t gây nên h qu tiêu c c là ế
A. tăng c ng h p tác qu c t nhi u m t.ườ ế B. làm gia tăng kho ng cách giàu nghèo.
C. thúc đy tăng tr ng kinh t toàn c u. ưở ế D. tăng đu t , thúc đy s n xu t phát tri n. ư
Câu 3: Di n đàn h p tác kinh t châu Á - Thái Dình D ng có tên vi t t t là ế ươ ế
A. APEC. B. NAFTA.
C. ASEAN. D. EU.
Câu 4: D ch Covid - 19 đã gây nên h u qu nghiêm tr ng là
A. xung đt s c t c di n ra nhi u n i. ơ B. xung đt tôn giáo di n ra nhi u n i. ơ
C. gia tăng các ho t đng kh ng b . D. kinh t toàn c u r i vào suy thoái.ế ơ
Câu 5: C c u GDP phân theo khu v c kinh t c a các n c đang phát tri n thay đi theoơ ế ướ
h ngướ
A. gi m t tr ng khu v c I. B. tăng t tr ng khu v c I. ư
C. tăng t tr ng khu v c I và III. D. gi m t tr ng khu v c III.
Câu 6: T do trong lĩnh v c ngân hàng, ki m toán, du l ch trong Liên minh châu Âu (EU) là
bi u hi n c a t do
A. trong di chuy n.B. l u thông d ch v .ư
C. l u thông hàng hóa.ưD. l u thông ti n v n.ư
Câu 7: Hi n nay, các ngành công nghi p hi n đi c a Hoa K m r ng phân b xu ng
vùng nào sau đây?
A. Phía Nam và ven b Đi Tây D ng. ươ B. Phía Đông và ven b Đi Tây D ng . ươ
C. Phía Tây và ven b Đi Tây D ng. ươ D. Phía Nam và ven b Thái Bình D ng. ươ
Câu 8: Qu ti n t qu c t (IMF) có vai trò quan tr ng trong s phát tri n kinh t toàn c u ế ế
là bi u hi n c a
A. đu t n c ngoài tăng r t nhanh. ư ướ B. chi ph i c a công ty xuyên qu c gia.
C. th tr ng tài chính qu c t m r ng. ườ ế D. th ng m i th gi i phát tri n m nh.ươ ế
Câu 9: L ng khí COượ 2 tăng đáng k trong khí quy n s gây nên
A. m a a xít nhi u n i.ư ơ B. m a đá nhi u n i.ư ơ
C. hi u ng nhà kính. D. nhi t đ Trái Đt gi m.
Câu 10: C ng đng Than và thép châu Âu đc thành l p vào năm nào? ượ
A. 1991. B. 2001. C. 1971. D. 1951
Câu 11: Dân c thành th c a Hoa K t p trung ch y u các thành ph có quy môư ế
A. l n và c c l n. B. v a và nh .
C. l n và v a. D. v a và c c l n.
Câu 12: Ngu n tài nguyên quan tr ng nh t khu v c Tây Nam Á là
A. đng và kim c ng. ươ B. than đá và kim lo i màu.
C. than đá và kim lo i đen.D. d u m và khí t nhiên.
Câu 13: M t trong nh ng bi u hi n c a dân s th gi i đang có xu h ng già đi là ế ướ
A. s ng i trong đ tu i lao đng r t ít. ườ B. t l ng i trên 65 tu i ngày càng cao. ườ
C. t l ng i d i 15 tu i ngày càng cao. ườ ướ D. tu i th c a n gi i cao h n nam gi i. ơ
Câu 14: Các n c đang phát tri n th ng có đc đi mướ ườ
A. GDP bình quân đu ng i cao. ườ B. đu t n c ngoài (FDI) nhi u. ư ướ
C. n n c ngoài nhi u. ướ D. ch s phát tri n con ng i cao. ườ
Câu 15: Các ngành nào sau đây là công nghi p hi n đi c a Hoa Kì?
A. Luy n kim, d t may. B. Luy n kim, hóa ch t.
C. Hàng không - vũ tr .D. Luy n kim, đóng tàu.
Câu 16: Nh ng thách th c l n đi v i châu Phi hi n nay là
A. trình đ dân trí cao nh ng thi u vi c làm. ư ế
B. t su t gia tăng dân s t nhiên còn th p.
C. quá trình công nghi p hóa di n ra m nh.
D. xung đt s c t c, đói nghèo, b nh t t.
Câu 17: Vi c khai thác khoáng s n quá m c châu Phi đã d n đn ế
A. m r ng di n tích đt lâm nghi p. B. làm tăng di n tích đt tr ng tr t.
C. tăng nhanh l ng n c ng m.ượ ướ D. nhanh chóng tàn phá môi tr ng.ườ
Câu 18: B n hàng l n nh t c a các n c đang phát tri n hi n nay là ướ
A. EU. B. Hàn Qu c.
C. Canađa. D. Thái Lan.
Câu 19: S c c nh tranh c a th tr ng chung châu Âu đc nâng cao nh ườ ượ
A. s d ng đng ti n chung Euro ( - rô). ơ B. tài nguyên c a EU r t phong phú.
C. s vi n tr t các n c phát tri n. ướ D. ho t đng xu t kh u nông s n.
Câu 20: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho nhi u loài sinh v t đng tr c nguy c ế ướ ơ
tuy t ch ng?
A. Khai thác khoáng s n nhi u. B. Xây d ng các v n qu c gia. ườ
C. Khai thác b a bãi, quá m c. D. Xây d ng nhà máy th y đi n.
Câu 21: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho ngu n n c ng t nhi u n i trên th ế ướ ơ ế
gi i b ô nhi m?
A. Tri u c ng và nhi m m n nhi u n i. ườ ơ B. Ch t th i công nghi p ch a qua x lí. ư
C. Các s c đm tàu, r a tàu, tràn d u D. Xây d ng nhi u nhà máy th y đi n.
B. PH N T LU N. (3 đi m):
Câu 1. (2 đi m):
Nguyên nhân nào đã làm cho đa s các n c ướ châu Phi nghèo, kinh t kém phát tri n?ế
Câu 2. (1 đi m): Cho b ng s li u:
S DÂN C A HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đn v : tri u ng i)ơ ườ
Năm 1960 2005 2015 2020
S dân179,0 296,5 321,8 329,5
(Ngu n: danso.org)
a. Tính t c đ tăng tr ng dân s Hoa Kì qua các năm trên. (L y năm 1960 = 100%). ưở
b. Đ th hi n t c đ tăng tr ng dân s Hoa K giai đo n 1960-2020, d ng bi u đ nào ưở
thích h p nh t?
--------------------------------------------------------- H T ----------
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KI M TRA CU I H C K I NĂM H C 2021-
2022
QU NG NAM Môn: ĐA LÍ – L p 11
H NG D N CH MƯỚ
A. PH N TR C NGHI M. (0,33 đi m/câu)
Câu
h i701 702 703 704 705 706 707 708
1 D A A C C C B A
2 C B C A B B D B
3 A A A D C D C D
4 C D A D B C D D
5 A A C C A B A A
6 C B A B D D C A
7 D D D D C A B A
8 D C C C D C C B