SỞ GD&ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI VIẾT SỐ 1. LỚP 11 Năm học 2014 – 2015 MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề). PHẦN I: BẢNG MÔ TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ

1. Bảng mô tả mức yêu cầu cần đạt của các loại câu hỏi/bài tập đánh giá năng lực của học sinh trong chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng Chủ đề / Mức

độ thấp cấp độ cao độ nhận thức

Một số vấn đề Trình bày được một Hậu quả của

mang tính toàn cầu

số biểu hiện, nguyên nhân, nhận thức được sự cần thiết phải bảo việc già hóa dân số ở các nước phát triển

vệ môi trường. Dựa vào bảng

số liệu Vẽ biểu đồ

Một số vấn đề của Châu lục và

khu vực

-Trình bày một số vấn đề dân cư và xã hội của châu Phi. -Trình bày đặc điểm chung của khu vực Trung Á

2. MA TRẬN ĐỀ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng Chủ đề / Mức

độ thấp cấp độ cao độ nhận thức

Một số vấn đề Trình bày được một Dựa vào bảng

mang tính toàn số biểu hiện, nguyên số liệu Vẽ biểu

cầu nhân, nhận thức được sự cần thiết phải bảo đồ Hậu quả của

vệ môi trường.

việc già hóa dân số ở các nước phát triển

60% tổng số 50% tổng số điểm 50% tổng số

= 3 điểm điểm điểm

= 3 điểm = 6 điểm

Một số vấn đề của Châu lục và

khu vực

-Trình bày một số vấn đề dân cư và xã hội của châu Phi. -Trình bày đặc điểm chung của khu vực Trung Á

20% tổng số 100% tổng số điểm

= 4 điểm điểm

= 2 điểm

Năng lực - Sử dụng số liệu thống kê, vẽ biểu đồ - Năng lực sáng tạo.

-Năng lực giải quyết vấn đề

- Tư duy tổng hợp

Tổng số điểm 10 4điểm; 40% tổng số điểm 3 điểm; 30% tổng số điểm 3 điểm; 30% tổng số điểm

Tổng số câu 03

PHẦN II: ĐỀ KIỂM TRA

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI VIẾT SỐ 1. LỚP 11 Năm học 2014 – 2015 MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề).

Câu 1 (4 điểm): a. Trình bày một số vấn đề dân cư và xã hội của châu Phi. (2,0 điểm) b. Trình bày đặc điểm chung của khu vực Trung Á.(2,0 điểm) Câu 2 (3 điểm): Cho bảng số liệu:

Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (Đơn vị:%):

Nhóm tuổi 15-64 Trên 65 0-14

Đang phát triển 63 5 32

Phát triển 68 15 17

2.1, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số của hai nhóm nước trên ?

2.2, Dân số già dẫn tới hậu quả gì về mặt kinh tế xã hội ?

Câu 3 ( 3điểm): Hoàn thiện bảng tổng hợp sau:

Vấn đề môi trường Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp

Biến đổi khí hậu

Thủng tầng ôdon

III. PHẦN 3: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI VIẾT SỐ 1, LỚP 11 Năm học 2014 – 2015 MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn

CÂU NỘI DUNG CHÍNH

ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5

1

a.Nêu một số vấn đề về tự nhiên, dân cư, xã hội ở Mĩ La - tinh –Nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, kim loại qu y & nhiên liệu. -Tài nguyên đất,khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng cây CN và cây ăn quả. -Tình trạng đói nghèo của dân cư & mức độ chênh lêch quá lớn về thu nhập giữa người giàu & người nghèo phổ biến ở nhiều nước. -Hiện tượng đô thị hóa tự phát diễn ra ở nhiều nước. Dân cư đô thị chiếm 75% dân số. b. Trình bày đặc điểm chung của khu vực Trung Á - Diện tích gần 5,6 triệu km2. -Tài nguyên : giàu dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng, vàng,& kim loại hiếm, u-ra-ni-um…… -Khí hậu : khô hạn. -Các thảo nguyên thuận lợi cho chăn thả gia súc. -Là khu vực đa dân tộc, mật độ dân số thấp, chịu ảnh hưởng sâu sắc của đạo Hồi(trừ Mông Cổ) -Thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông & phương Tây.

2

Nguyên nhân Giải pháp Hậu quả

2.1. Vẽ biểu đồ hình tròn (Các loai biểu đồ khác không cho điểm) Yêu cầu: tương đối chính xác, ghi số liệu lên trên biểu đồ, có tên biểu đồ, bảng chú giải. 2.2. Ảnh hưởng của cơ cấu dân số già: - Thiếu nguồn lao động bổ sung cho tương lai. - Chi phí phúc lợi xã hội lớn. Lập bảng tổng hợp Biến đổi khí hậu Vấn đề môi trường - Băng tan ở cực, nước biển dâng, mất

3 diện tích đất.. - Hiện tượng thời tiết diễn biến cực đoan và thất thường. - Toàn cầu: Các nước

tham gia kí nghị định thư Ki ô tô. - Các nước: Sử dụng nguồn năng lượng sạch, hạn chế lượng CO2 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 2,0 0,5 0,5 1,5

- Tham gia chương trình hành động vì môi trương xanh….

Thủng tầng ôdon - Tăng lên của chất thải từ hoạt động CN, sinh hoạt nhất là CFCs - Ảnh hưởng đến sản xuất và sức khỏe con người: các bệnh về da, mắt… - Sử dụng nguồn năng lượng sạch….

-Cấm sử dụng khí CFCS

1,5 10,0 TỔNG ĐIẺM

PHẦN I: BẢNG MÔ TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ

1. Bảng mô tả mức yêu cầu cần đạt của các loại câu hỏi/bài tập đánh giá năng lực của học sinh trong chủ đề

Chủ đề / Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng

độ nhận thức độ thấp cấp độ cao

Một số vấn đề Trình bày được một Hậu quả của

mang tính toàn cầu

số biểu hiện, nguyên nhân, nhận thức được sự cần thiết phải bảo việc già hóa dân số ở các nước phát triển

vệ môi trường. Dựa vào bảng

số liệu Vẽ biểu đồ

Một số vấn đề của Châu lục và

khu vực

-Trình bày một số vấn đề dân cư và xã hội của châu Phi. -Trình bày đặc điểm chung của khu vực Trung Á

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ Tên chủ đề

Chủ đề 2: Hoa Kì Phân tích số liệu, tư liệu về dân cư, kinh tế Hoa Kì. Phân tích đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Hoa Kì?

4,0 điểm 4.0 điểm Số điểm: 5,5 Tỉ lệ 55%

Chủ đề 3 Liên minh Châu Âu

Trình bày, mục tiêu, thể chế hoạt động của EU và biểu hiện của mối liên kết toàn diện giữa các nước trong EU.

2,0 điểm

Số điểm: 2,0. Tỉ lệ 20% Năng lực Sử dụng số liệu thống kê, vẽ biểu đồ - Năng lực sáng tạo.

-Năng lực giải quyết vấn đề

- Tư duy tổng hợp Số điểm: 2 (20%) Số điểm: d (40%) Số điểm: 4 (40%)

Tổng số câu: 3 Tổng số điểm: 10,0 Tỉ lệ : 100%

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 Năm học 2014 – 2015 MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề).

2.TRẬN ĐỀ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ Tên chủ đề

Chủ đề 2: Hoa Kì Phân tích số liệu, tư liệu về dân cư, kinh tế Hoa Kì. Phân tích đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Hoa Kì?

4,0 điểm 4.0 điểm Số điểm: 5,5 Tỉ lệ 55%

Chủ đề 3 Liên minh Châu Âu

Trình bày, mục tiêu, thể chế hoạt động của EU và biểu hiện của mối liên kết toàn diện giữa các nước trong EU.

2,0 điểm

Số điểm: 2,0. Tỉ lệ 20% Năng lực Sử dụng số liệu thống kê tính toán, vẽ biểu đồ - Năng lực sáng tạo.

-Năng lực giải quyết vấn đề

- Tư duy tổng hợp Số điểm: 2 (20%) Số điểm: d (40%) Số điểm: 4 (40%)

Tổng số câu: 3 Tổng số điểm: 10,0 Tỉ lệ : 100%

PHẦN II: ĐỀ KIỂM TRA

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

KIỂM TRA HỌC KÌ 1, LỚP 11 Năm học 2014 – 2015 MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề).

ĐỀ (Đề kiểm tra có 1 trang).

Câu 1(4,0đ): Phân tích đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Hoa Kì? Câu 2(2,5đ): Nêu tóm tắt mục đích và thể chế của Liên Minh Châu Âu? Câu 3(4,0đ ) Cho bảng số liệu sau:GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004. (Đơn vị : tỉ USD ) Toàn thế giới 40887,8

Hoa Kì 11667,8

Châu Âu 14146,5

Châu Á 10092,9

Châu Âu 790,3

Các châu lục khác 4190,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì, các châu lục và thế giới..

b. Hãy nhận xét về GDP của Hoa kì so với thế giới

III. PHẦN 3: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KÌ 1, LỚP 11 Năm học 2014 – 2015 MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM TT

Câu 1 (4,0đ)

* Trình đặc điểm về điều kiện tự nhiên Hoa Kì: 1. Phần lãnh thổ HK nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ: a. Vùng phía đông: - Địa hình, đất đai: Gồm dãy núi già Apalat và đồng bằng phù sa ven ĐTD có diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu - Khí hậu: chủ yếu là ôn đới, lượng mưa khá lớn - Khoáng sản: Than đá, quặng sắt có trữ lượng lớn, nằm lộ thiên dễ khai thác. - Khó khăn: Bão, lụt lội b. Vùng trung tâm: - Địa hình, đất đai: + Gò đồi thấp, đồng cỏ rộng, thuận lợi phát triển chăn nuôi ở phía bắc và phía tây. + Đồng bằng sông Mixixipi rộng lớn có phù sa màu mỡ, thuận lợi cho trồng trọt ở phía nam. - Khí hậu: Ôn đới (Phía bắc), cận nhiệt và nhiệt đới ở phía nam. - Khoáng sản: Nhiều loại có trữ lượng lớn: Than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên - Khó khăn: lốc, bão, mưa lũ c. Vùng phía Tây: - Địa hình, đất đai: + Các dãy núi trẻ xen giữa là các bồn địa và cao nguyên + Ven TBD có 1 số đồng bằng nhỏ, đất tốt. - Khí hậu: cận nhiệt đới, ôn đới hải dương, khi hậu hoang mạc và bán hoang mạc - Khoáng sản: Giàu kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú - Khó khăn: động đất, vùng bồn địa khô hạn 1 1 1

0,5 0,5 2. Bán đảo Alatca và quần đảo Haoai: - Bán đảo Alatca: + ĐH: chủ yếu là đồ núi + Khí hậu: Lạnh giá + Khoáng sản: Dầu mỏ, khí tự nhiên - Quần đảo Haoai: + ĐH: núi lửa, đảo san hô + Khí hậu: Nhiệt đới hải dương => Phát triển hải sản, khai khoáng, du lịch, căn cứ quân sự,….

Nêu tóm tắt mục đích và thể chế của Liên Minh Châu Âu?

- Môc ®Ých: T¹o ra mét khu vùc liªn th«ng

hµng ho¸, dÞch vô, con ng-êi vµ tiÒn vèn

trong c¸c n-íc thµnh viªn trªn c¬ së t¨ng

c-êng sù liªn kÕt kinh tÕ, luËt ph¸p néi vô,

an ninh, ®èi ngo¹i Câu 2 (2,0đ) - ThÓ chÕ

+ NhiÒu quyÕt ®Þnh quan trong vÒ kinh tÕ

1,0 1,0 chÝnh trÞ do c¸c c¬ quan ®Çu n·o cña Eu ®Ò

ra.

+ C¸c c¬ quan quan trong nhÊt: Quèc héi ch©u

¢u, héi ®ång ch©u ¢u, Uû ban ch©u ¢u, c¬ quan

kiÓm to¸n ch©u ¢u, Së kinh tÕ x· héi ch©u ¢u.

1 Xử lí số liêu cơ cấu GDP của Hoa Kì, các châu lục và thế giới.

Câu 3 (4,0đ)

(Đơn vị %) Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Âu Các châu lục khác 100 28,5 34,6 24,7 1,9 10,3

Vẽ biểu đồ

2,0

- Yêu cầu: - Vẽ đúng loại biểu đồ tròn, nếu sai loại biểu đồ không cho điểm. - Tỉ lệ chính xác, thẩm mỹ, có chú thích số , có tên biểu đồ,…. Sai tỉ lệ một thành phần trừ 0,25 điểm, thiếu một nội dung trừ 0,25 điểm. b. Nhận xét: 1đ