Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37
lượt xem 2
download
Tài liệu Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án được biên soạn bởi Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1) được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM 2019-2020 THPT CHUYÊN BẮC NINH MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã Đề: 103 Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? −5 n n n n 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 3 e 3 3 Lời giải Tác giải: Trần Tuấn huy; Fb: Trần Tuấn Huy Chọn A Ta có: nếu q 1 thì lim q n = 0 . n 1 1 Trong các đáp án chỉ có 1 nên lim = 0 . 3 3 Câu 2: ( Tính đạo hàm của hàm số y = ln x + 1 + x 2 . ) 1 x x 1 A. . B. . C. . D. . x + 1 + x2 x + 1 + x2 1 + x2 1 + x2 Lời giải Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen Chọn D ( x + 1+ x ) 1+ 2x 1+ x Ta có: y = ( ln ( x + 1 + x ) ) = 2 2 1+ x 2 1 + x2 = 1 2 = = . x + 1+ x 2 x + 1+ x 2 x + 1+ x 2 1 + x2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy. Góc giữa đường thẳng AC và mp ( SAB ) là A. CSB . B. CAB . C. SAC . D. ACB Lời giải Tác giả: Trần Thanh Sang; Fb: Thanh Sang Trần Chọn B
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Vì CB ⊥ AB (do tam giác ABC vuông tại B ). Và CB ⊥ SA (do SA ⊥ ( ABC ) ). Nên CB ⊥ ( SAB ) Hình chiếu của C lên ( SAB ) là điểm B Hình chiếu của AC lên ( SAB ) là AB Vậy góc giữa đường thẳng AC và ( SAB ) là CAB . Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96 . Tính thể tích của khối lập phương. A. 48 . B. 81 . C. 64 . D. 72 . Lời giải Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng; Fb: Jerry Kem Chọn C Giả sử hình lập phương có độ dài cạnh là a . Diện tích toàn phần của hình lập phương: Stp = 6a 2 = 96 a = 4 . Thể tích của khối lập phương là: V = a 3 = 64 . Câu 5: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 ( A. AG = AB + AC . 3 ) 1 B. AG = AB + AC . 3 ( ) 1 2 2 C. AG = AB + AC . D. AG = AB + 3 AC . 3 2 3 Lời giải Tác giả: Nguyễn Văn Đăng; Fb: nguyenvandang Chọn B A
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Vì M là trung điểm của BC nên ta có AM = 1 2 ( ) AB + AC . (1) 2 Mặt khác G là trọng tâm tam giác ABC nên AG = AM . ( 2 ) 3 2 1 1 ( Từ (1) và ( 2) suy ra AG = . AB + AC = AB + AC . 3 2 3 ) ( ) Vậy chọn đáp án B. Câu 6: Cho dãy số hữu hạn u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 20. Tìm số hạng u3 . A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Giải Chọn A Ta có: u1 + u2 + u3 + u4 + u5 = 20 5u3 = 20 u3 = 4. Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương. 2x +1 Câu 7: Cho hàm số f x = () x -1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình f ( x ) = f ( x ) . Số phần tử của S là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Tác giả & Fb: Nguyễn Trần Phong. Chọn B Điều kiện: x ¹ 1. −3 6 Ta có y = y = . ( x − 1) ( x − 1) 2 3
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Xét phương trình −3 6 x 1 x 1 f ( x ) = f ( x ) = x = −1 . ( x − 1) ( x − 1) ( − ) ( + ) = = = − 2 3 2 x 1 x 1 0 x 1; x 1 { } Suy ra S = -1 . Vậy số phần tử của S là 1 . Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị A. y = x3 + 3x 2 . B. y = x 3 . C. y = x 4 − 3x 2 + 2 . D. y = x3 − x . Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Hương; Fb: Nguyễn Hương Chọn B Xét phương án A: y = x3 + 3x 2 y = 3x 2 + 6 x . x = 0 Do y = 0 và y đổi dấu khi x qua hai nghiệm này nên hàm số có 2 điểm cực trị. x = −2 Do đó loại phương án A. Xét phương án B: y = x3 y ' = 3x 2 0, x nên hàm số không có cực trị. Chọn phương án B. Xét phương án C: y = x 4 − 3x 2 + 2 y = 4 x3 − 6 x . x = 0 Do y = 0 và y đổi dấu khi x qua ba nghiệm này nên hàm số có 3 điểm cực trị. x = 6 2 Do đó loại phương án C. Xét phương án D: y = x3 − x y ' = 3x 2 − 1 . 3 Do y = 0 x = , và y đổi dấu khi x qua hai nghiệm này nên hàm số có 2 điểm cực trị. 3 Do đó loại phương án D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy, SA = a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. a3 6 . C. . D. . 4 3 4 Lời giải Chọn C
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên S ABCD = a 2 . Ta có SA ⊥ ( ABCD ) , suy ra SA là đường 1 1 a3 6 cao. Vậy VS . ABCD = SA.S ABCD = a 6.a 2 = . 3 3 3 2x −1 Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 3x + 2 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn A x = 1(tm) x 2 − 3x + 2 = 0 x = 2(tm) x = 1, x = 2 là TCĐ 2x −1 lim y = lim =0 x →+ x→+ x − 3 x + 2 2 2x −1 lim y = lim =0 x →− x→+ x − 3x + 2 2 y = 0 là TCN 2x −1 Vậy đồ thị hàm số y = có ba đường tiệm cận. x − 3x + 2 2 x3 − 5 x 2 + 6 x Câu 11: Số nghiệm của phương trình = 0 là log 3 ( x − 2 ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Tác giả: Phạm Thị Minh Thư; Fb: Pham Minh Thu Chọn D x − 2 0 x 2 x 2 Điều kiện xác định: log 3 ( x − 2 ) 0 x − 2 1 x 3 x3 − 5 x 2 + 6 x = 0 x3 − 5 x + 6 x = 0 log 3 ( x − 2 ) x = 0 x = 0 2 x = 2 x − 5x + 6 = 0 x = 3 Kết hợp với điều kiện thì cả ba giá trị x = 0, x = 2, x = 3 đều không thỏa điều kiện bài toán. Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( −;1) . B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = 1 . C. Đồ thi hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có 1 điểm cực tiểu. Lời giải Tác giả: Phạm Hồng Giang; Fb: Pham Hong Giang Chọn D Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) sau: Vậy đồ thị hàm số y = f ( x ) có 1điểm cực tiểu. Câu 13: Biết log a b = 2 , tính giá trị của biểu thức log a2 3 b2 b 5 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 3 Lời giải Tác giả:Lê Thị Như Thủy; Fb: Nhuthuy Le Chọn B 5 5 1 3 1 1 5 5 5 3 Ta có: log a 2 b 2 b = log a b 2 = log a b 6 = . log a b = .2 = . 2 2 2 6 12 6 Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp những điểm có tọa độ ( x; y ) thỏa mãn: 2x + y 2 +1 = 4x+ y +1 2 là đường nào sau đây? A. Elip. B. Nửa đường tròn. C. Đường thẳng. D. Đường tròn. Lời giải Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: Ba đinh Chọn D Ta có:
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 + y 2 +1 = 4 x + y +1 2 x + y 2 +1 = 22 x + 2 y + 2 x 2 + y 2 + 1 = 2 x + 2 y + 2 2 2 2x x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 1 = 0 ( x − 1) + ( y − 1) = 3 2 2 Vậy trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp những điểm có tọa độ ( x; y ) thỏa mãn: + y 2 +1 = 4x+ y +1 là một đường tròn có tâm I (1;1) , bán kính R = 3 . 2 2x Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD . Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của tứ diện AB ' C 'D và ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4 Lời giải Tác giả: Trần Huy Tuyển; Fb:Trân TuyenHuy Chọn D A B' C' B C D AB ' AC ' 1 Vì B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC nên = = AB AC 2 Áp dụng công thức tỉ số thể tích có VAB 'C ' D AB ' AC ' AD 1 1 1 = . . = . = . VABCD AB AC AD 2 2 4 Câu 16: Cho dãy số hữu hạn u1 , u2 , u3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết u2 = 6 thì tích u1.u3 bằng A. 36 . B. 16 . C. 9 . D. 25 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Thanh; Fb: Thanhh Thanhh Chọn A Giả sử u1 , u2 , u3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội là q . Khi đó, ta có: u2 = u1.q, u3 = u1.q 2 . ( ) Vậy u1.u3 = u1. u1.q 2 = ( u1.q ) = u2 2 = 62 = 36 . 2 Câu 17: Cho các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;9 hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 7000.000 từ các số trên? A. 4320 . B. 5040 . C. 8640 . D. 720 . Lời giải Tác giả: Kim Oanh; Facebook: Kim Oanh
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Chọn A Gọi số có dạng a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 . Vì số đã cho có 7 chữ số phân biệt và nhỏ hơn 7000.000 nên a1 7 , vậy có 6 cách chọn a1 . Các chữ số a2 ; a3 ; a4 ; a5 ; a6 ; a7 là hoán vị của 6 số còn lại. Vậy có 6.6! = 4320 số thỏa mãn bài toán. Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y = (x 2 − x − 2) ln ( x + 2) . A. −1 2; + ) . B. −2; + ) . C. −2; −1 2; + ) . D. 2; + ) . Lời giải Tác giả: Trần Hùng; Fb: Hung Tran Chọn A x + 2 0 Điều kiện xác định: 2 ( x − x − 2 ) ln ( x + 2 ) 0 x −2 x −2 x 2 x − x − 2 0 2 x −1 x 2 x + 2 1 x −1 . 2 x = −1 x − x − 2 0 x −2 x + 2 1 −1 x 2 x −1 Câu 19: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n điểm phân biệt ( n 2) . Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 điểm trong số các điểm đã cho, tìm n . A. 30 . B. 25 . C. 20 . D. 15 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Duyên; Fb: Nguyễn Duyên Chọn C Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét: TH1. Chọn 1 điểm thuộc d1 và 2 điểm thuộc d 2 ¾ ¾ ® có C10 1 .Cn2 tam giác. TH2. Chọn 2 điểm thuộc d1 và 1 điểm thuộc d 2 ¾ ¾ ® có C102 .Cn1 tam giác. Như vậy, ta có C101 .Cn2 + C102 .Cn1 = 2800
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 n! n! 10. + 45. = 2800 5n ( n − 1) + 45n = 2800 2!( n − 2 )! 1!( n − 1)! n = 20 (tm) 5n2 + 40n − 2800 = 0 n = −28 (l ) Vậy n = 20 . Câu 20: Một khối trụ có thể tích 100 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100 . Bán kính đáy khối trụ ban đầu là A. r = 1 . B. r = 5 . C. r = 4 . D. r = 6 . Lời giải Tác giả: Trần Minh Lộc; Fb: Trần Lộc Chọn D Khối trụ ban đầu có chiều cao là h và bánh kính đáy là r . Thể tích khối trụ ban đầu V = r 2 h Suy ra r 2 h = 100 r 2 h = 100 (1) . Khi tăng chiều cao lên ba lần và giữ nguyên bán kính đáy ta có diện tích xung quanh khối trụ mới là S xq = 2 r (3h) = 6 rh = 100 6rh = 100 (2) r 2h Chia vế theo vế của (1) cho (2) ta có: = 1Û r = 6. 6rh Câu 21: Cho hàm số y = A cos( x + ) có đạo hàm cấp hai y . Đặt M = y + 2 y . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M = −1 . B. M = 1 . C. M = 2 A 2 cos( x + ) . D. M = 0 . Lời giải Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa Chọn D Ta có y = − A sin( x + ) , y = − A 2 cos( x + ) . Khi đó M = − A 2 cos( x + ) + 2 A cos( x + ) = 0 . 2x +1 − x + 5 khi x 4 Câu 22: Cho hàm số f ( x) = x−4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để a + 2 khi x = 4 hàm số liên tục tại x0 = 4 . 5 11 A. a = 3 . B. a = . C. a = 2 . D. a = − . 2 6 Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb:Cỏ Vô Ưu Chọn D
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 2x +1 − x + 5 lim f ( x) = lim x →4 x →4 x−4 = lim ( 2x +1 − x + 5 . )( 2x +1 + x + 5 ) x →4 ( x − 4) .( 2x +1 + x + 5 ) 1 1 = lim = x →4 ( 2x +1 + x + 5 ) 6 1 11 Hàm số liên tục tại x0 = 4 f (4) = lim f ( x) a + 2 = a=− . x →4 6 6 Câu 23: Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng? A. Đồ thị của hai hàm số y = log e x và y = log 1 x đối xứng qua trục tung. e B. Đồ thị của hai hàm số y = e và y = ln x đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần x tư thứ nhất. C. Đồ thị của hai hàm số y = e x và y = ln x đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ hai. x 1 D. Đồ thị của hai hàm số y = e và y = đối xứng nhau qua trục hoành. x e Lời giải Tác giả: Ngô Gia Khánh; Fb:Khánh Ngô Gia Chọn B Nhận xét: Với 0 a 1 đồ thị của hai hàm số y = a x và y = log a x đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và CD bằng A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. a 6 . Lời giải Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb:Mỹ Đinh Chọn C
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Ta có: B ' C ' ⊥ C ' D ' ( vì A ' B ' C ' D ' là hình vuông) (1) B ' C ' ⊥ A ' B ' Ta có: B ' C ' ⊥ ( AA ' B ' B ) B ' C ' ⊥ BB ' Mà AB ' ( AA ' B ' B ) nên B ' C ' ⊥ AB ' (2) Từ (1) và (2), suy ra B ' C ' là đường vuông góc chung của AB ' và C ' D ' nên d ( AB ', C ' D ') = B ' C ' = a Câu 25: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 7, AC = 3 . Quay đường gấp khúc CBA xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq = 3 7 . B. S xq = 8 7 . C. S xq = 4 7 . D. S xq = 6 7 Lời giải Tác giả: Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền Chọn C Bán kính đáy hình nón là r = AB = 7 Độ dài đường sinh l = BC = AB2 + AC 2 = 7 + 9 = 4 Diện tích xung quanh của hình nón là S xq = rl = 4 7 . 1 1 1 Câu 26: Với n là số nguyên dương, đặt Sn = + + ... + . Khi đó 1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + ( n + 1) n lim Sn bằng 1 1 1 A. . B. 1 . C. . D. 2 −1 2 +1 2+2 Lời giải Tác giả: Quỳnh Như Fb: Quỳnh Như Chọn B . Đặt a = n , b = n + 1 ( a, b 0 ) . 1 Xét A = n n + 1 + (n + 1) n
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 1 1 A= = a b + b a ab(a + b) 2 2 Ta có 1 b 2 − a 2 = n + 1 − n = 1 (b − a )(b + a ) = 1 b − a = a+b b−a 1 1 1 1 Nên A = = − = − ab a b n n +1 Từ chứng mình trên ta có 1 1 1 Sn = + + ... + 1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + (n + 1) n 1 1 1 1 1 1 = − + − + ... + − 1 2 2 3 n n +1 1 1 1 1 1 1 = − + − + ... + − 1 2 2 3 n n +1 1 = 1− n +1 1 1 lim Sn = lim 1 − = lim1 − lim = 1. n +1 n +1 Câu 27: Hình chóp S.ABC có SA = 2a , SB = 3a , SC = 4a và ASB = BSC = 60 , ASC = 90 . Thể tích của khối chóp là 4a 3 2 2a 3 2 A. a3 2 . B. . C. . D. 2a3 2 . 3 9 Lời giải Tác giả: Phạm Thị Kiều Khanh; Fb: Kiều Khanh Phạm Thị Chọn D Cách 1: Trên SB, SC lần lượt lấy B, C sao cho SB = SC = 2a .
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 SA = SC ' SAC vuông cân tại S AC = SA 2 = 2a 2 . ASC = 90 SA = SB ' △SAB đều AB = 2a (1). ASB = 60 SB = SC △SBC đều BC = 2a (2). BSC = 60 (1) và (2) cho ta △AB ' C cân tại B . Gọi H là trung điểm của AC BH ⊥ AC . AC 2 BH = AB2 − AH 2 = AB2 − =a 2. 2 AH ⊥ SH AH ⊥ ( SHB) . AH ⊥ HB Ta có: 1 S ABC ' = 2S ABH VS . AB 'C = 2VS . AHB = 2. . AH .S SHB . 3 SSHB = p ( p − SH )( p − SB)( p − HB) = a 2 . SH + SB + HB Với p = 2 ( = 1+ 2 a . ) 1 2a 3 2 VS . ABC = 2. .a 2.a = 2 . 3 3 VS . ABC SB SC ' 2a 2a 1 = = = VS . ABC = 2a 2 . 3 . . VS . ABC SB SC 3a 4a 3 Cách 2: SA.SB.SC V= 1 − cos 2 60 − cos 2 90 − cos 2 60 + 2 cos 60 cos 90 cos 60 = 2a 3 2 . 6 Câu 28: cho mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 6a, hình trụ ( H ) có chiều cao bằng 6a và chia hai đường tròn đáy nằm trên ( S ) . gọi v1 là thể tích của khối trụ ( H ) , v2 là thể tích khối cầu ( S ) . tính tỉ số v1 v2 v1 9 v1 3 A. = . B. = . C. v1 = 1 . D. v1 = 2 . v2 16 v2 16 v2 3 v2 3
- NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Lời giải Tác giả: Hà Trường Giang; Fb: Trường Giang Chọn A Bán kính mặt đáy hình trụ: r1 = (6a)2 − ( 3a ) = 3a 3 2 Thể tích hình trụ v1 = h. .r1 = 6a. .(3a 3) = 162.a. : 2 2 4 4 Thể tích hình cầu: v2 = . .r23 = . .(6a)3 = 288.a. 3 3 v1 162.a. 9 Tỉ số: = = . v2 288.a. 16 ( ) Câu 29: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: log 4 x3 − x − 2 + x 3 + 7 x = log 2 ( x − 1) + 4 x 2 + 7 A. 17 . B. 2 . C. 9 . D. 11 . Lời giải Tác giả: Phạm Thành; Fb: Phạm Thành Chọn B x −1 0 Điều kiện: 3 x − x − 2 0 ( ) Ta có log 4 x3 − x − 2 + x 3 + 7 x = log 2 ( x − 1) + 4 x 2 + 7 log2 ( x3 − x − 2) + 2 x3 + 14 x = log 2 ( x − 1) + 8x 2 + 14 2 log 2 ( x3 − x − 2 ) + 2 ( x3 − x − 2 ) = log 2 ( 4 x 2 − 8 x + 4 ) + 2 ( 4 x 2 − 8 x + 4 ) (1)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017 (Bài số 1) - THPT Nguyễn Du - Mã đề 112
4 p | 156 | 5
-
Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 112
4 p | 160 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 12 năm 2023 - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh
6 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Trưng Vương (Đề số 2)
2 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 110023
4 p | 211 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
7 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến
7 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT UBND tỉnh Bắc Ninh (Lần 1)
4 p | 26 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 24 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT UBND tỉnh Bắc Ninh (Lần 1)
4 p | 24 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
6 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
4 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT UBND tỉnh Bắc Ninh (Lần 1)
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 00201
4 p | 179 | 1
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
2 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Trưng Vương (Đề số 9)
2 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 112
4 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn