KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KÝ 2 NĂM HỌC 2013-2014 BỘ MÔN TOÁN TIN ỨNG DỤNG MÔN HỌC CSDL2- Đề DB142

(Thời gian làm bài 45 phút)

ĐIỂM BÀI THI

Họ tên Sinh viên : ________________________________________________ ________________________________________________ Mã sinh viên ________________________________________________ Lớp

: :

Phần Trắc nghiệm: (5 điểm) Với mỗi câu hỏi từ 1 đến câu 5 dưới đây, hãy khoanh tròn chỉ một phương án trả lời đúng nhất trong số các phương án A, B, C, D:

1. Các khung nhìn trong CSDL phân tán được xác định 4. Trong CSDL phân tán, sự khôi phục một quan hệ

tổng thể từ các phân đoạn ngang gián tiếp được thực hiện bởi :  (A) Phép kết nối các đoạn con.

bởi:  (A) Lược đồ sắp đặt  (B) Các lược đồ ngoài cục bộ  (C) Các lược đồ ngoài tổng thể  (D) Lược đồ khái niệm tổng thể

2. Trong CSDL phân tán, sự khôi phục một quan hệ tổng  (B) Phép hợp các đoạn con.  (C) Tất cả các câu trả lời A và B đều sai.  (D) Tất cả các câu trả lời A và B đều đúng.

5. Giả sử cần kết nối 3 quan hệ P, Q, R được đặt trên thể từ các phân đoạn dọc được thực hiện bởi :  (A) Phép kết nối các đoạn con.

 (B) Phép hợp các đoạn con.  (C) Tất cả các câu trả lời A và B đều sai.  (D) Tất cả các câu trả lời A và B đều đúng.

S S = (S S = (S 3 trạm khác nhau:  (A) Việc thay đổi thứ tự kết nối các quan hệ sẽ không làm thay đổi chi phí truyền dữ liệu  (B) Việc thay đổi thứ tự kết nối các quan hệ sẽ không làm thay đổi kết quả của phép kết nối  (C) Tất cả các câu trả lời A và B đều sai  (D) Tất cả các câu trả lời A và B đều đúng

3. Cho R và S là các quan hệ, khi đó:  (A) R R) R  (B) R ∏R∩S(R))  (C) Tất cả các câu trả lời A và B đều sai  (D) Tất cả các câu trả lời A và B đều đúng Phần tự luận (trả lời câu 6 và câu 7 vào trang sau của bài kiểm tra này, không cần chép lại đề bài)

6. (2điểm) Hãy xem xét lịch biểu của ba giao dịch T1 , T2 và T3 (với các thời dấu ban đầu cho trong bảng) truy xuất các mục dữ liệu A, B và C có thời dấu đọc/ghi ban đầu RT = WT = 0. Giả sử các mục dữ liệu có giá trị ban đầu bằng 0, các giao dịch đều cộng thêm 5 vào mục dữ liệu khi thực hiện thao tác WRITE.

A = 0 B = 0 C = 0 T1 T2 T3

READ C

30

READ C

Rt = 30

RT= WT = 0 RT= WT = 0 RT= WT = 0 Rt = 40 Wt = 40 40 READ B WRITE B WRITE A 20 WRITE A

WRITE A

Wt = 20 Wt = 40

Thời dấu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

A. (1đ) Trong các giao dịch trên, có thao tác nào không thực hiện đựoc và có giao dịch nào bị huỷ bỏ? Tại sao?

Trả lời: Không có giao dịch nào bị hủy bỏ: T1, T2 thực hiện bình thường, T3 thực hiện nhưng không ghi gì vào A.

B. (1đ) Viết 1 lịch biểu tuần tự cho các giao dịch, và cho biết giá trị lưu trữ trong các mục dữ liệu khi kết thúc lịch biểu.

Trả lời: Lịch biểu tuần tự cho 3 giao dịch (đảm bảo cả 3 giao dịch được thực hiện một cách tuần tự) C = 0 B = 0 A = 0 T2 T3 T1

WRITE A READ C

20

READ C WRITE A

30

A = 15

Kết quả

B = 5

C = 0

B = 5 40 READ B WRITE B WRITE A A = 5 A = 10 A = 15 Thời dấu Các bước : (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

7. (3 điểm) Trong CSDL phân tán, có các quan hệ r1 , r2 đặt tại hai trạm ở cách xa nhau:

r2

r1 A 2 6 7 8 11 B 4 7 8 9 9 C 6 8 9 10 3 E 1 2 3 4 5 A 2 6 8 10 12 C 4 8 10 12 14 D 6 10 12 14 16 F 1 2 3 4 5

1. = (0.5đ) Tính kết nối r1 r2

A 6 8 B 7 9

C 8 10

D 10 12 E 2 4 F 2 3

2. 3. r2 = [r1 r2] r2, ∏r1∩r2(r2) r2 = r1

(0.5đ) Đánh giá chi phí truyền dữ liệu: Cost (trực tiếp) = min (Tr1, Tr2) = 20. (1.5đ) Dùng chiến lược nửa kết nối để tính kết nối trên: Ấp dụng công thức: r1 Trong đó : r1 a. Tính: ∏r1∩r2(r2) =

A 2 6 8 10 12 C 4 8 10 12 14 b. Chuyển ∏r1∩r2(r2) sang r1, cost1 = 10.

c. Tính : r1 r2 = r1 ∏r1∩r2(r2) =

A 6 8 B 7 9 C 8 10 E 2 4

d. Chuyển : r1 r2 sang r2, cost2 = 8

e. Tính kết nối r1 r2 = [r1 r2] r2 =

A 6 8 B 7 9 C 8 10 D 10 12 E 2 4 F 2 3

4. (0.5đ) Chi phí theo nửa kết nối: cost1 + cost2 = 18