BộmônCơĐiệnT
TrườngĐạihọcBách khoa TP.HCM
Kiểmtra giữa họckỳ II, 2010 – 2011 (15 / 04 / 2011)
Trang bị điện và điện tử (202089 – 1 tín chỉ)
Lưu ý: - Đềthigồm3câu
- Thờilượngthi: 45 phút
- Sinhviênđượcphépsửdụngtàiliệu
Câu1 (6 điểm)
Trình bày 4 loi khí cụ đóng ct sau: Rờ le điện, rờ le điện t, công tắc tơ và khởi động t
Yêu cu: Trình bày cu to, nguyên lý làm vic, công dng và các thông s k thuật cơ bản
cn quan tâm khi la chn và s dng.
Câu 2 (3 điểm)
Trình bày khí cụ điều khin lp trình được PLC
Yêu cu: Cu to, nguyên lý làm vic và công dng
Câu 3 (1 điểm)
Thc hiện đấu nối đầu vào và đầu ra ca PLC cho công vic khởi động và dừng động cơ DC
24V với các qui định như sau:
Đầu vào:
Nút công tắc start: Thường m
Nút công tắc stop: Thường đóng
Đầu ra:
Động cơ điện DC 24V
S dng rờ le điện t 12V DC
Chnhimbmôn Giáoviênrađề
BộmônCơĐiệnT
Đáp án: Thi giữa k hc k II – 2010/2011
Trang bị điện – điện t (202089)
Câu 1:
Rờ le điện (1.5)
Công dng : (0.5đ)
Rơle điện là mt loi thiết bị điện tự động, thường được lắp đặt mạch điện nh thứ, dùng để điều khin
đóng cắt hoc báo tín hiu, bo v an toàn trong quá trình vn hành ca thiết bị điện mch nht th trong
h thống điện.
Các b phn chính của rơle :
a. Cơ cấu tiếp nhn tín hiu (khi tiếp nhn tín hiu vào) có nhim v tiếp nhn tín hiu
làm vic không bình thường hoc s c trong h thống điện t BU, BI hoc các b cm biến điện, đểbiến đổi
thành đại lượng cn thiết cung cp tín hiu cho khi trung gian.
b. Cơ cấu trung gian (khi trung gian) làm nhim v tiếp nhn tín hiệu đa đến t khi tiếp nhn tín hiu,
để biến đổi nó thành đại lng cn thiết cho rơle tác động.
c. Cơ cấu chp hành (khi chp hành) Làm nhim v phát tín hiu cho mạch điều khin.
· Khi tiếp nhn tín hiu cun dây điện t.
· Khi trung gian là mch t.
Khi chp hành là h thng tiếp điểm.
Phân loại rơle điện :
Có nhiu loại rơle điện vi nguyên lý và chức năng làm việc rất khác nhau đợc phân thành
các nhóm sau :
Các thông s k thuật cơ bản của rơle điện (1đ)
a. H số điều khin :
Trong đó : Pđk là công suất điều khiển định mc của rơle (chính là công suất ca tiếp
điểm Rơle).
Ptđ là công suất tác động (công sut khi tiếp nhn tín hiu vào) loại rơle điện
t chính là công sut ca cuộn dây điện t.
BộmônCơĐiệnT
b. Thời gian tác động :
Ttđ là thời gian k t khi khi tiếp nhn có tín hiệu đến khi khi chp hµnh lµm vic, ví dụ đối vi loại rơle
điện t là quãng thi gian t khi cuộn dây rơle có điện đến khi tiếp điểm của nó đóng hoặc m hoàn toàn.
c. H s tr v :
Trong đó : Itv là tr s dòng điện tr về xác định bng cách sau khi tiếp điểm thng m
rơle đóng hoµn toàn, thí nghim gim t t dòng điện khởi động đến khi tiếp điểm rơle m ra, ti thời điểm
đó sẽ đo đợc Itv. Ktv càng gn 1 thì rơle càng chính xác.
R
n
kd
I
K
I
=
d. Độ nhy của rơle :
Trong đó : IR là dòng điện chạy qua rơle khi ngắn mch cui vùng bo v. Yêu cu k
thuật đối với sơ đồ bo vệ chính Kn >= 1,5 và đối với sơ đồ bo v d tr (d phòng) Kn >= 1,2.
Rờ le điện t (1.5)
Cu to và nguyên lý làm vic : (0.5đ)
Xét một Rơle như hình v: khi cho dòng điện đi vào cuộn dây nam châm điện thì np s
chu mt lc hút F.
Lực hút điện từ đặt vào np :
Với δ : khe hở
I : dòng điện
K : h s
Khi dòng điện vào cuộn dây i > Itđ (dòng điện tác động) thì lc hút F tăng dẫn đến khe h giảm làm đóng
tiếp điểm (do tiếp điểm đợc gn vi np).
Khi dòng điện i ≤ Itv (dòng tr v) thì lò xo F lò xo > F (lực điện t) vµ rơle nhả. T
BộmônCơĐiệnT
số được gi là h s tr v.
Rơle dòng cực đại Ktv < 1
Rơle dòng cc tiu Ktv > 1
Rơle cũng chính xác thì Ktv càng gn 1..
H số điều khiển rơle : (1đ)
Với Pđk là công suất điều khin.
Ptđ là công suất tác động của rơle.
Rơle càng nhy thì Kđk càng ln
Khong thi gian t lúc dòng điện i bắt đầu > Itđ thì đến lúc chm dt hoạt động ca rơle gọi là thi gian tác
động ttđ.
Rơle điện t:
- Công suất điều khiển Pđk từ vài (W) đến vài nghìn (W).
- Công suất tác động Ptđ từ vµi (W) đến vài nghìn (W).
- H số điều khiển Kđk = (5 - 20).
- Thời gian tác động ttđ = (2 - 20)ms.
Nhược điểm ca rơle điện t :
Công suất tác động Ptđ tương đối lớn, độ nhy thấp, Kđk nhỏ
BộmônCơĐiệnT
Công tắt tơ (2đ)
Công dng: (0.5)
Công tắc tơ là mt loi khí cụ đin hạ áp đợc s dụng để điều khiển đóng cắt mch t
xa tự động hoc bng nút n các mạch điện lc có ph tải điện áp đến 500V, dòng điện đến600A.
Công tắc tơ có hai vị trí đóng- ct.Tn s có thể đến 1500 ln/gi.
Nhim v (0.5)
Công tắc tơ là mt thiết bị điện đóng cắt điện áp thấp dùng để khng chế tự động và điều khin xa các thiết
bị điện mt chiu và xoay chiều có điện áp ti 500 v. Công tắc tơ được tính vi tn số đóng cắt ln nht ti
1500 ln trong mt gi.
Đặc điểm cu to: (0.5)
Cu to nguyên lý như hình v: gm các b phn chính sau:
Cuộn dây điện áp điều khin s.
Mch t chế to t thép k thuật điện.
Vỏ thường được chế to t nha cng.
B phn truyền động gm lò xo và thanh truyền động.
H thng tiếp điểm thng mở và thường đóng.
Nguyên lý làm vic: (0.5)
Muốn đóng điện cho ti thì đóng khoá K trên mạch điều khin, cun dây công tắctơ
s sinh ra lực điện t hút chp hai na mch t li vi nhau, vì Ftđ > Flò xo nên lò xo b nén lại đồng thi
thanh truyền động 1 kéo tiếp xúc động đóng chặt vào tiếp xúc tĩnh, khi đó tiếp
điểm thờng đóng mở ra, còn tiếp điểm thng mở đóng lại, mạch điện đợc ni lin.
Mun cắt điện khi ti, ngt khoá K cuộn dây điện áp mất điện, lực điện t b trit
tiêu, lò xo 6 đẩy 2 na mch từ ra xa nhau đa tiếp xúc động ri khi tiếp xúc tĩnh, mạch điện