intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2013 - Sở GD & ĐT Bình Giang

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2013 - Sở GD & ĐT Bình Giang cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập ôn. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2013 - Sở GD & ĐT Bình Giang

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014<br /> MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Đề bài gồm 02 trang)<br /> <br /> Học sinh lưu ý: + Làm bài vào tờ giấy thi (Không làm bài vào đề thi này)<br /> + Phần trắc nghiệm: Chỉ cần ghi câu (I, II…), ý (1, 2…) và đáp án (a, b, c, d)<br /> + Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của từng bài.<br /> <br /> I. Choose the letter of the word which has underlined part pronounced different<br /> from others (0.5 pt)<br /> 1. a. president<br /> b. collector<br /> c. expensive<br /> d. address<br /> 2. a. invite<br /> b. high<br /> c. electronic<br /> d. library<br /> 3. a. houses<br /> b. washes<br /> c. watches<br /> d. moves<br /> 4. a. teach<br /> b. school<br /> c. child<br /> d. watching<br /> 5. a. tomorrow<br /> b. favorite<br /> c. biology<br /> d. today<br /> II/ Listen and write true or false (T/F) to the statements below (2 pts)<br /> 1. Hoa’s school library is small.<br /> 2. The library opens at 7.00 in the morning.<br /> 3. The library has lots of books, newspapers and magazines.<br /> 4. Students can keep the books home two weeks.<br /> III. Choose the best option to complete the sentences (2.5 pts)<br /> 1. ________________an interesting story!<br /> a. Where<br /> b. When<br /> c. How<br /> d. What<br /> 2. We ________________ soccer tomorrow afternoon.<br /> a. play<br /> b. will play<br /> c. to play<br /> d. playing<br /> 3. The students learn about books and write essays in ______________class.<br /> a. Physics<br /> b. Geography<br /> c. English<br /> d. Literature<br /> 4. Miss. Hoa takes care of sick people in the hospital. She is a (an) _______<br /> a. journalist<br /> b. doctor<br /> c. farmer<br /> d. engineer<br /> 5. I have six pens. Ba has five pens. Ba has ______________pens than me.<br /> a. fewer<br /> b. few<br /> c. less<br /> d. more<br /> 6. A: How about _________________in the library this afternoon?<br /> B: Good idea.<br /> a. to read<br /> b. reading<br /> c. read<br /> d. reads<br /> 7. _________is it from the museum to the zoo? – It’s about 2 kilometers.<br /> a. How<br /> b. How tall<br /> c. How far<br /> d. How often<br /> 8. Some students in my school__________a play now.<br /> a. are rehearsing<br /> b. is rehearsing<br /> c. rehearse<br /> d. will rehearse<br /> 9. A: Would you like to go out for dinner now?<br /> B: ______________________<br /> <br /> a. Yes, I would<br /> b. Yes, I do<br /> c. Yes, I’d love to d. Yes, it is<br /> 10. A: Can you show me the way to the post office?<br /> B: _______________________________________________<br /> a. Go straight ahead about 500 meters. It’s on your left, next to the bank.<br /> b. Yes, I can<br /> c. It’s about one kilometer from my house to the post office.<br /> d. That’s a good idea.<br /> IV. Read the passage and answer the questions (2.5 pts)<br /> This is Ba. He is thirteen years old now. He is a student in grade 7. He goes to<br /> school six days a week from Monday to Saturday. At school, he has four periods in<br /> the morning. He has two ten – minute breaks and a twenty – minute break. At break<br /> time, he often plays games with his friends. His favorite subject at school is physical<br /> education because he is sporty. He can play different kinds of sports. He doesn’t have<br /> classes in the afternoon so he often does his homework in the afternoon and helps his<br /> parents.<br /> Questions:<br /> 1. How old will Ba be on his next birthday?<br /> 2. How often does he go to school?<br /> 3. What does he often do at break time?<br /> 4. Does he like sports?<br /> 5. When does he do his homework?<br /> V. Complete the sentences use the words given (2.5 pts)<br /> 1. Now / we / do / experiments.<br /> 2. What about / play soccer / recess?<br /> 3. My house / comfortable / than / her house.<br /> 4. She/ go / school / 6.15 / morning.<br /> 5. They / live / 10 Nguyen Hue Street.<br /> <br /> Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:…………………...<br /> Chữ kí giám thị 1: ……………………<br /> <br /> Chữ kí giám thị 2:………………<br /> <br /> HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7<br /> (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)<br /> <br /> Câu<br /> <br /> I<br /> <br /> II<br /> <br /> III<br /> <br /> IV<br /> <br /> V<br /> <br /> Nội dung<br /> 1. a<br /> 2. c<br /> 3. d<br /> 4. b<br /> 5. c<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> <br /> T<br /> F<br /> T<br /> F<br /> <br /> 1. d<br /> 6. b<br /> <br /> 2. b<br /> 7. c<br /> <br /> 3. d<br /> 8. a<br /> <br /> 4. b<br /> 9. c<br /> <br /> 5. a<br /> 10. a<br /> <br /> 1. He will be fourteen (14) (on his next birthday)<br /> 2. He goes to school six days a week (from Monday to Saturday)<br /> / Six days a week (from Monday to Saturday) (0.25đ)<br /> 3. He often plays games with his friends.<br /> 4. Yes, he does.<br /> 5. He does his homework in the afternoon / In the afternoon<br /> (0.25đ)<br /> Nếu học sinh trả lời đúng thông tin nhưng sai ngữ pháp<br /> (không chia động từ, cách trả lời câu hỏi dạng “Yes/No”…) thì<br /> trừ 0.25 đ<br /> 1. Now we are doing (some) experiments.<br /> 2. What about playing soccer (0.25) at recess (0.25)?<br /> 3. My house is (0.25) more comfortable than her house. (0.25)<br /> 4. She goes to school (0.25) at 6.15 in the morning. (0.25)<br /> 5. They live (0.25) at 10 Nguyen Hue street. (0.25)<br /> <br /> Điểm<br /> Mỗi câu<br /> đúng được<br /> 0,1 đ<br /> Tổng 0.5<br /> điểm<br /> Mỗi câu<br /> đúng được<br /> 0,5 đ<br /> Tổng 2<br /> điểm<br /> Mỗi câu<br /> đúng 0,25<br /> điểm. Tổng<br /> 2.5 điểm<br /> Mỗi câu<br /> đúng được<br /> 0,5đ<br /> Tổng 2.5đ<br /> <br /> Mỗi câu<br /> đúng được<br /> 0,5 đ<br /> Tổng 2.5<br /> điểm<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> NỘI DUNG PHẦN NGHE<br /> (DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐỌC)<br /> Môn: Tiếng Anh 7<br /> Học kỳ I - Năm học: 2013 -2014<br /> <br /> *Yêu cầu: Giáo viên đọc 03 lần, tốc độ trung bình .<br /> <br /> * TAPESCRIPT<br /> <br /> My name is Hoa. This is my school library. My school library is not big. It’s small. It<br /> opens at half past seven in the morning and closes at 5 o’clock in the afternoon. There<br /> are a lot of books, newspapers and magazines in the library. Students can read in the<br /> library or take the books home but they can keep the books home only one week. The<br /> library is useful for our study.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2