intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình quỹ đạo của vật bị ném ngang có vận tốc ban đầu v0 là g 2 v 02 2 1 2 g 2 A.  y = x B.  y = x C.  y = gt D.  y = x 2v 02 2g 2 2v 0 Câu 2. Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của tàu lượn siêu tốc B. Đầu mút kim đồng hồ đới với trục quay của nó C. Chuyển động của chiếc xích đu trong công viên D. Chuyển động của ô tô trên đường đèo Câu 3. Cân bằng của con lật đật thuộc trạng thái cân bằng nào: A. trạng thái cần bằng phiếm định. B. trạng thái cân bằng bền. C. Trạng thái cân bằng phiếm định và không bền. D. trạng thái cân bằng không bền. Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.  B. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của  vật đàn hồi.  C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.  D. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.  Câu 5. Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.  B. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. C. Cân bằng  không bền, cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng lơ lửng.  Câu 6. Chọn đáp án đúng. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k =   100N/m để nó dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2.? A. 1N B. 1000N  C. 100N  D. 10N  Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy   với vận tốc 8km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. 20km/h B. 6km/h C. 22m/s D. 22km/h Câu 8. Dùng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất là 0,1 mm để đo 5 lần chiều dài của một cái bàn. Sai số  dụng cụ là bao nhiêu ? A. 0,01 B. 0,025 C. 0,1 D. 0,15 Câu 9. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời được xem là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc là: 2π Rad 2π Rad 2π Rad 2π Rad A.  B.  C.  D.  365 s 31536000 s 86400 s 8760 s 1/4 ­ Mã đề 024
  2. Câu 10. Một lực F truyền cho vật khối lượng m 1 một gia tốc 6m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 một  gia tốc 3m/s2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m=m1+m2 một gia tốc bằng bao nhiêu?   A. 4,5m/s2 B. 3m/s2 C. 2m/s2 D. 9m/s2 Câu 11. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có: A. Tốc độ dài không đổi B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo C. Véc tơ gia tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo D. Tốc độ góc không đổi Câu 12. Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức. A. M = F.d/2. B. M = Fd. C. M = F/d D. M = F/2.d. Câu 13. Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện   pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Giảm khối lượng vật ném. B. Tăng vận tốc ném. C. Tăng độ cao điểm ném. D. Giảm độ cao điểm ném. Câu 14. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến? A. Bè trôi trên sông. B. Quả bóng đang lăn. C. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động. D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề. Câu 15. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của   ngẫu lực là: A. 1,0Nm. B. 100Nm. C. 2,0Nm. D. 0,5Nm. Câu 16.  Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h).   Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:  A. 8 km. B. 4,5 km. C. 2 km. D. 6 km. Câu 17. Công thức nào dưới đây là công thức tính gia tốc ? v − v0 v − v0 v + v0 v − v0 A.  a = B.  a = C.  a = D.  a = t + t0 t − t0 t − t0 ∆s Câu 18. Môt ng ̣ ươi đi bô qua câu AB (AB la môt cung tron tâm O) v ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ 6 ( km/h )  trong  10  phut. ơi vân tôc  ́ ̣ ́  ́ ́ ợp bởi vân tôc tai  Biêt goc h ̣ ́ ̣ A  vơi đ ́ ường thăng AB la  ̉ ̣ ơn gia tôc h ̀ 30 . Đô l o ́ ́ ương tâm ng ́ ươi ây khi qua ̀ ́   câu là:  ̀ A.  2,9.10−3 m/s 2 B.  3,7.10 −3 m/s 2 C.  4,6.10−3 m/s 2 D.  1,4.10 −3 m/s 2 Câu 19. Chọn phát biểu sai A. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua) , lực đóng vai trò hướng tâm là lực ma sát  trượt. B. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ  đóng vai trò lực hướng tâm D. Vật nằm yên đối mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng  vai trò lực hướng tâm. C. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. Câu 20. Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có cùng  kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không khí.  Hỏi điều gì sau đây sẽ xảy ra? A. Y chạm sàn trước X. B. Y chạm sàn sau X. 2/4 ­ Mã đề 024
  3. C. Y và X chạm sàn cùng một lúc. D. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. Câu 21. Môt vât chuyên đông thăng biên đôi đêu co: ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ t 1 = 2 ( s) � x 1 = - 68 ( m ) � v 1 = 22 ( m /s ) . ● Luc  ́ t 2 = 5 ( s) � v 2 = 46 ( m /s ) . ● Luc  Phương trình chuyển động của vật là A.  x = −100 + 10t + 6t 2 ( m, s ). B.  x = −96 + 6t + 4t 2 ( m, s ). C.  x = −100 + 10t + 3t 2 ( m, s ). D.  x = −96 + 6t + 3t 2 Câu 22. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh. B.  v =  C.  v =  2gh D.  v =  gh g Câu 23. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Định luật II Niu­Tơn? r r r r B.  F = a D.  F = m r A.  a = F C.  F21 = − F12 r m m a Câu 24. Chọn câu trả lời đúng. Khi vật rắn được treo bằng sợi dây và ở trạng thái cân bằng thì: A. Không có lực nào tác dụng lên vật. B. Dây treo trùng với đường thẳng đi qua trọng tâm của vật. C. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật. D. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều Câu 25. Môt banh xe ban kinh 60cm/s quay đêu  ̣ ́ ́ ́ ̀ 100  vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tôc đô dai c ̀ ́ ̣ ̀ ủa một điểm trên  vành bánh xe là A. 126,3m/s.  B. 188,4m/s.  C. 628,4m/s. D. 314,1m/s.  Câu 26. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m1m2 m1m2 m1m2 m1m2 A.  Fhd 2 . B.  Fhd C.  Fhd G. . D.  Fhd G. . r r r r2 Câu 27. Điều kiện nào sau đây là đủ để một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực song song cân bằng : A. Lực ở trong phải ngược chiều với 2 lực ở ngoài. B. Ba lực có giá đồng phẳng, lực ở trong phải ngược chiều với lực ở ngoài, hợp của hai lực ở ngoài phải  cân bằng với lực ở trong. C. Ba lực có giá đồng phẳng. D. Hợp của hai lực ở ngoài phải cân bằng với lực ở trong. r r Câu 28. Chất điểm O chịu tác dụng đồng thời của 2 lực cùng giá, ngược chiều  F1 và F2 ; F1=6N; F2=4N. r r Hợp lực của 2 lực  F1 và F2 có độ lớn lần lượt là  A. 4N. B. 10N. C.  52 N. D. 2N. Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều? A. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. C. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. D. Tọa độ x tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động. Câu 30. Môt vê tinh nhân tao  ̣ ̣ ̣ chuyển động tròn đều bay quanh Traí Đât ́ ở đô cao h ̣  = 600 km. Cho biết bán  kính trái đất R=6400 km, ở mặt đất g = 9,8 m/s2.  Tôc đô dài va chu ky quay cua vê tinh là ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ A. v = 7275,58 m/s: T= 1 giờ 36 phút 48 giây. B. v = 7572,58 m/s: T= 1 giờ 30 phút 48 giây. C. v = 7275,58 m/s: T= 1 giờ 30 phút 48 giây. D. v = 7572,58 m/s: T= 1 giờ 36 phút 48 giây. 3/4 ­ Mã đề 024
  4. Câu 31. Môt ng̣ ươi đi bô qua câu AB (AB la môt cung tron tâm O) v ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ 6 ( km/h )  trong  10  phut. ơi vân tôc  ́ ̣ ́  ́ ́ ợp bởi vân tôc tai  Biêt goc h ̣ ́ ̣ A  vơi đ ́ ường thăng AB la  ̉ ̀ 30 . Đô l o ̣ ơn gia tôc h ́ ́ ương tâm ng ́ ươi ây khi qua ̀ ́   câu là:  ̀ A.  3,7.10−3 m/s 2 B.  1, 4.10−3 m/s 2 C.  4,6.10 −3 m/s 2 D.  2,9.10 −3 m/s 2 Câu 32. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. B. để dừng chúng nhanh khi cần. C. làm cho trục quay ít bị biến dạng. D. chắc chắn, kiên cố. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2