intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 12

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 12 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 12

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK<br /> Trường THPT Buôn Ma Thuột<br /> Đề chính thức<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN THI: ĐỊA LÍ, LỚP 12<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút)<br /> Mã đề: 137<br /> <br /> Câu 1. Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là<br /> A. tập thể.<br /> B. nước ngoài.<br /> C. tư nhân, cá thể.<br /> D. nhà nước.<br /> Câu 2. Các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam là<br /> A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.<br /> B. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.<br /> C. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.<br /> D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.<br /> Câu 3. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của<br /> A. dải đồng bằng hẹp ven biển.<br /> B. dãy núi Trường Sơn Bắc.<br /> C. dãy núi Bạch Mã.<br /> D. dãy núi Hoàng Sơn.<br /> Câu 4. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là<br /> A. thiên tai khắc nghiệt.<br /> B. đất nông nghiệp khan hiếm.<br /> C. tài nguyên không nhiều.<br /> D. dân số đông.<br /> Câu 5. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là<br /> A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.<br /> C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.<br /> Câu 6. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về<br /> môi trường, chủ yếu do<br /> A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.<br /> B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.<br /> C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.<br /> D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.<br /> Câu 7. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào<br /> A. sự phân bố các ngành sản xuất.<br /> B. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.<br /> C. sự phân bố các tài nguyên du lịch.<br /> D. sự phân bố dân cư và đô thị.<br /> Câu 8. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì<br /> A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.<br /> B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br /> C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.<br /> D. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> Câu 9. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là<br /> A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.<br /> B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.<br /> C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.<br /> D. liền kề nhiều ngư trường .<br /> Câu 10. Biểu hiện rõ nhất của việc khai thác lãnh thổ công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là vấn đề<br /> A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.<br /> B. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.<br /> C. phát triển cơ sở năng lượng.<br /> D. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.<br /> Câu 11. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là<br /> A. gia cầm.<br /> B. bò sữa.<br /> C. cây công nghiệp dài ngày.<br /> D. cây công nghiệp ngắn ngày.<br /> Câu 12. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ<br /> A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.<br /> B. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.<br /> C. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.<br /> D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.<br /> Câu 13. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư là<br /> A. trung tâm công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. khu công nghiệp.<br /> D. vùng công nghiệp.<br /> Câu 14. Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là<br /> A. rừng đặc dụng.<br /> B. rừng trồng.<br /> C. rừng sản xuất.<br /> D. rừng phòng hộ.<br /> Câu 15. Ưu thế về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng thể hiện ở<br /> A. đất phù sa màu mỡ.<br /> B. nguồn nhiệt ẩm cao. C. diện tích lớn.<br /> D. nguồn nước dồi dào.<br /> 1<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 137<br /> <br /> Câu 16. Khu vực nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước?<br /> A. Duyên hải miền Trung.<br /> B. Trung du-miền núi Bắc Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.<br /> Câu 17. Hoạt động công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Địa hình cao, dốc.<br /> B. Thiếu khoáng sản.<br /> Vùng<br /> này<br /> thưa<br /> dân.<br /> C.<br /> D. Trình độ phát triển kinh tế thấp.<br /> Câu 18. Ngoài việc phát điện, việc xây dựng các bậc thang thủy điện ở Tây Nguyên còn có ý nghĩa to lớn nào<br /> sau đây?<br /> A. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ đất, rừng.<br /> B. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước cho nuôi trồng.<br /> C. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước tưới.<br /> D. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ tài nguyên-môi trường.<br /> Câu 19. Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015<br /> Năm<br /> Tổng sản lượng<br /> Sản lượng nuôi trồng<br /> Giá trị xuất khẩu<br /> (nghìn tấn)<br /> (nghìn tấn)<br /> (triệu đô la Mỹ)<br /> 2010<br /> 5 143<br /> 2 728<br /> 5 017<br /> 2013<br /> 6 020<br /> 3 216<br /> 6 693<br /> 2014<br /> 6 333<br /> 3 413<br /> 7 825<br /> 2015<br /> 6 582<br /> 3 532<br /> 6 569<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010-2015 theo bảng số liệu,<br /> biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Đường?<br /> B. Cột.<br /> C. Miền.<br /> D. Kết hợp.<br /> Câu 20. Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng<br /> sông Cửu Long là<br /> A. nguồn nước.<br /> B. địa hình.<br /> C. khí hậu.<br /> D. đất đai.<br /> Câu 21. Đường dây 500 KV tuyến đầu tiên và có quy mô lớn nhất của nước ta nối<br /> A. Hoà Bình-Phú Lâm.<br /> B. Lạng Sơn-Cà Mau.<br /> C. Hà Nội-Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> D. Hoà Bình-Cà Mau.<br /> Câu 22. Để sử dụng và cải tạo tự nhiên hợp lí ở đồng bằng sông Cửu Long thì cần chú trọng đầu tư nhiều<br /> nhất vấn đề nào sau đây?<br /> A. Khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất.<br /> B. Vừa cải tạo đất vừa thay đổi giống mới cho sản xuất.<br /> C. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ở vùng ven biển.<br /> D. Thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất.<br /> Câu 23. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là<br /> A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn. B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.<br /> C. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp.<br /> D. đắp đê ngăn lũ, giải quyết nguồn nước.<br /> Câu 24. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về "ngành công nghiệp trọng điểm"?<br /> A. Là ngành có thế mạnh lâu dài.<br /> B. Là ngành sử dụng nhiều lao động.<br /> C. Là ngành có tài nguyên lâu dài.<br /> D. Là ngành sử dụng nhiều tài nguyên.<br /> Câu 25. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu trong phát triển kinh tế-xã hội hiện nay và sau này của<br /> vùng đồng bằng sông Hồng là<br /> A. nước.<br /> B. khí hậu.<br /> C. khoáng sản.<br /> D. đất.<br /> Câu 26. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> 2<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 137<br /> <br /> Câu 27. Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất là<br /> A. Gia Lai.<br /> B. Lâm Đồng.<br /> C. Đắk Lắk.<br /> D. Đắk Nông.<br /> Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh (thành phố) nào của vùng kinh tế Duyên hải Nam<br /> Trung Bộ có 3 cảng biển quan trọng nhất?<br /> A. Bình Định.<br /> B. Đà Nẵng.<br /> C. Quảng Ngãi.<br /> D. Khánh Hòa.<br /> Trung<br /> du-miền<br /> núi<br /> Bắc<br /> Bộ<br /> có<br /> thế<br /> mạnh<br /> kinh<br /> tế<br /> nổi<br /> bật<br /> về<br /> Câu 29.<br /> A. luyện kim màu<br /> B. luyện kim đen.<br /> C. năng lượng.<br /> D. hóa chất, phân bón.<br /> Câu 30. Vấn đề sản xuất lương thực-thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần được giải quyết bằng cách<br /> A. đẩy mạnh chăn nuôi lợn.<br /> B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.<br /> C. đẩy mạnh thâm canh lúa.<br /> D. đẩy mạnh trồng rừng.<br /> Câu 31. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào<br /> A. độ cao của các cao nguyên thích hợp.<br /> B. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.<br /> C. đất đỏ badan thích hợp.<br /> D. khí hậu trên 1000m mát mẻ.<br /> Câu 32. Trữ năng thủy điện của Tây Nguyên đứng thứ hai cả nước, tập trung trên các sông<br /> A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.<br /> B. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.<br /> C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.<br /> D. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.<br /> Câu 33. Vùng tập trung than đá (than antraxit) với quy mô lớn ở nước ta là<br /> A. Lạng Sơn.<br /> B. Cà Mau.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Quảng Ninh.<br /> Câu 34. Đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta là<br /> A. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp rất đa dạng.<br /> B. sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.<br /> C. năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.<br /> D. nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.<br /> Câu 35. Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là<br /> A. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.<br /> B. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.<br /> C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.<br /> D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.<br /> Câu 36. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải<br /> tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho<br /> A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.<br /> B. tăng cường phù sa cho đất.<br /> C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.<br /> D. thau chua và rửa mặn đất đai.<br /> Câu 37. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan<br /> trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là<br /> A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.<br /> B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.<br /> C. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.<br /> D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.<br /> Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có bao nhiêu khu<br /> kinh tế ven biển?<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 39. Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng<br /> thông tin<br /> A. cấp tỉnh (thành phố). B. cấp quốc gia.<br /> C. cấp vùng.<br /> D. quốc tế.<br /> Câu 40. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp?<br /> A. khu công nghệ cao.<br /> B. khu kinh tế mở.<br /> C. khu công nghiệp tập trung.<br /> D. khu chế xuất.<br /> ---------------------Hết-------------------3<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 137<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0