Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019

(Đề thi gồm có 3 trang) Môn: Hóa học – 10 Cơ bản A

Thời gian làm bài: 45’ Đề số: 139

Điểm

Họ và tên:………………………………………………………………. Lớp:……………………………………………………………………..

Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 9 4 Câu 1 Đ/A 5 2 3 6 7 8 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Câu 1: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Nguyên tử R có 2 lớp electron. Vậy R là nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ (Z=7). B. Photpho (Z= 15). C. Clo (Z=17). D. Lưu huỳnh (Z=16).

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p2. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R lần lượt là A. R2O5 và RH3. B. RO3 và RH2. C. RO2 và RH4. D. RO2 và RH2.

cMg(NO3)2 +dNO + eH2O (a, b, c, d,e là hệ số của Câu 3: Cho phương trình hóa học: aMg + bHNO3 các chất trong phương trình hóa học). Tỉ lệ a : b là A. 1 : 4. B. 2 : 3. C. 3 : 8. D. 3 : 2.

Câu 4: Cho 0,273 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H2 (đktc). Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85) A. Rb. B. K. C. Na. D. Li.

Câu 5: Nguyên tố Rb ở nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Rb, phần trăm khối lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Rb = 85) A. 18,54%. B. 8,60%. C. 15,84%. D. 27,35%.

Câu 6: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 22 hạt nơtron, số khối là 40. Nguyên tử R có số lớp electron là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp chất rắn Y (chỉ gồm oxit và muối). Trong thí nghiệm trên, các chất trong X đã

A. nhận 0,5 mol electron. C. nhường 0,3 mol electron. B. nhận 0,3 mol electron. D. nhường 0,5 mol electron.

Câu 8: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử là

A. 29. C. 36. D. 34.

B. 65. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron. B. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố đó. C. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron. D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

Câu 10: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro có 8,82% (về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là A. 32. B. 14. C. 31. D. 52.

A. HCl. D. NaCl. Câu 11: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? B. Cl2. C. NH3.

Câu 12: Một loại nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử flo là A. 1s22s22p5. B. 1s22s12p7. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p33s2.

Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố kim loại? B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p6. A. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối là 35) chiếm 75% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 38. B. 37. C. 36. D. 39.

Trang 1/4 - Mã đề thi 139

Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của nguyên tử X là A. 79. B. 35. C. 44. D. 70.

Câu 16: Cấu hình electron của anion X2- là 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s13p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p64s2.

Câu 17: Dãy gồm các nguyên tố P ( Z = 15), N (Z = 7), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ trái sang phải là A. F, N, P. D. P, N, F. C. N, P, F. B. P, F, N.

Câu 18: Oxi có vai trò quyết định với sự sống của người và động vật. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố oxi là 8. Trong bảng tuần hoàn, oxi ở vị trí A. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm IVA. C. số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. B. số thứ tự 18, chu kì 4, nhóm IIA. D. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 19: Trong hợp chất NaF, điện hóa trị của nguyên tố flo (nhóm VIIA) là A. 7+. B. 1-. C. 7-. D. 1+.

Câu 20: Kim loại magie dùng chế tạo những hợp kim nhẹ, bền, để chế tạo tên lửa, máy bay, tàu vũ trụ… nên magie còn được gọi là “kim loại có cánh”. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố magie ở chu kỳ 3, nhóm IIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố magie là A. 11. B. 24. C. 10. D. 12.

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng

bằng electron, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử:

Ag + H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + H2O

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. a, Viết cấu hình e nguyên tử và xác định vị trí của lưu huỳnh trong bảng TH (giải thích cách xác định vị trí). .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Công thức hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất Công thức hợp chất với hiđro

b) Điền thông tin vào bảng sau Nguyên tố S Hóa trị cao nhất với oxi Hóa trị với hiđro Công thức oxit cao nhất

c) Viết công thức electron , công thức cấu tạo phân tử hợp chất của lưu huỳnh với hiđro. ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Trang 2/4 - Mã đề thi 139

d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi S tác dụng với kim loại Cs (nhóm IA)

....................................................................................................................................................................... Câu 3. (2 điểm) Cho 2,16 gam kim loại M (nhóm IIIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít khí hiđro (ở đktc). Cho nguyên tử khối: H = 1; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Ga = 70; In = 115. a)Tìm kim loại M. .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

b) Mặt khác, cũng lượng kim loại trên cho phản ứng hoàn toàn với HNO3 dư, thu được a mol hỗn hợp sản phẩm khử N+5gồm hai khí NO và NO2. Biết số mol của hai khí NO và NO2 bằng nhau. Tính a. …………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 139

Trang 4/4 - Mã đề thi 139