Trang 1/2 - Mã đề thi 452
Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
(Đề thi gồm có 2 trang)
Đề số: 452
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Hóa học – 10 Cơ bản D
Thời gian làm bài: 45’
Họ và tên:……………………………………………………………….
Lớp:……………………………………………………………………..
Điểm
Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Chọn
Câu 1: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. B. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.
C. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron. D. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.
Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố X hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 37) chiếm 25% số
nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 36. B. 35. C. 17. D. 34.
Câu 3: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử
81
35 Br
A. 11. B. 81. C. 35. D. 46.
Câu 4: Nguyên tố Si nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Si, phần trăm khối
lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Si = 28)
A. 46,67%. B. 63,64%. C. 36,36%. D. 53,33%.
Câu 5: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO3. Nguyên tử R có 3 lớp electron. Vậy R là nguyên
tố nào sau đây?
A. Nhôm (Z = 13). B. Selen (Z = 34).
C. Lưu huỳnh (Z = 16). D. Clo (Z = 17).
Câu 6: Cho 0,897 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H2 (đktc).
Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85)
A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 7: Cấu hình electron của anion X2- là 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s12p6. D. 1s22s22p63s2.
Câu 8: Một loại nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron và 20 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử clo
A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s13p6. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 9: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 9 hạt nơtron, số khối là 17. Nguyên tử R có số lớp electron là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 10: Trong phân tử FeCl2, số oxi hóa của Fe là
A. +2. B. -2. C. +1. D. -1.
Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là
A. 79. B. 46. C. 81. D. 35.
Câu 12: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. NaCl. B. NH3. C. Br2. D. HCl.
Câu 13: Li là kim loại nhẹ nhất. Hợp kim liti nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. Trong
bảng tuần hoàn, nguyên tố liti ở chu kỳ 2, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của ngun tố liti là
A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 14: Trong các loại protein của thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố
nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí
A. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm VA. B. số thứ tự 14, chu kì 2, nhóm VIIA.
C. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm IIIA. D. số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 15: Dãy gồm các nguyên tố S ( Z = 16), O (Z = 8), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ
trái sang phải là
Trang 2/2 - Mã đề thi 452
A. S, O, F. B. F, O, S. C. S, F, O. D. O, S, F.
Câu 16: Nguyên tử nguyên tố R cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Công thức oxit cao nhất công
thức hợp chất với hiđro của R lần lượt là
A. RO3 và RH2. B. RO2 và RH2 . C. R2O5 và RH3. D. RO2 và RH4.
Câu 17: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro 17,65%
(về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là
A. 14. B. 31. C. 7. D. 10.
Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 19: Trong dãy gồm các phân tử nào sau đây, nguyên tố S đều có số oxi hóa là +4?
A. Na2S, KHSO3, Fe2(SO4)3. B. SO2, NaHSO3, H2SO3.
C. SO2, Cu2S, Na2SO3. D. H2SO3, KHSO3, Ag2SO4.
Câu 20: Trong hợp chất RbCl, điện hóa trị của nguyên tố Rb (nhóm IA) là
A. 7+. B. 7-. C. 1-. D. 1+.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử sau:
H2S, Cl2O7, Fe(NO3)2, K2MnO4.
Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố clo có số hiệu nguyên tử là 17.
a) Viết cấu hình e của nguyên tử clo và nêu vị trí của clo trong bảng tuần hoàn.
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
b) Điền thông tin vào bảng sau
Nguyên
tố
Hóa trị cao
nhất với oxi
Hóa trị
với hiđro
Công thức
oxit cao nhất
Công thức hiđroxit tương ứng
với oxit cao nhất
Công thức hợp
chất với hiđro
Clo
c) Viết công thức electron, công thức cấu tạo phân tử hợp chất của clo với hiđro.
.......................................................................................................................................................................
d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi Cl2 tác dụng với kim loại K (nhóm IA)
.......................................................................................................................................................................
Câu 3. (2 điểm) Cho 9,6 gam kim loại M (nhóm IIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
8,96 lít khí hiđro (ở đktc). Tìm kim loại M.
Cho nguyên tử khối: H = 1; Be = 9; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137.
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................