intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My

Chia sẻ: Nguyenthanh Lam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

126
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 của Trường PTDTNT Nam Trà My, được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm chia sẻ đến các em tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán. Mời các em tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT NAM TRÀ MY NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Toán. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT NAM TRÀ MY NĂM HỌC: 2015 – 2016 Chủ đề ­ Mạch kiến   nhận thức ời gian làm bài: 90 phút Mức độMôn: Toán. Th Cộng thức, kĩ năng 1 Ma trận đ 2 ề (Không k 3 ể thời gian phát đ 4 ề) Tìm tham số m thỏa đk  1 1 liên quan pt bậc hai. 2,0đ 2,0đ 1 1 2 Giải bất phương trình. 1,5đ 1,5đ 3,0đ  Phương pháp tọa độ  1 1 1 3 trong mặt phẳng. 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 1 1 2 Lượng giác. 1,0đ 1,0đ 2,0đ Bảng mô tả nội dung chi tiết: Câu 1 (2,0 điểm). Tìm m thỏa mãn điều kiện liên quan phương trình, bất phương trình bậc hai.  Câu 2 (3,0 điểm). Giải  bất phương trình (gồm hai câu nhỏ)  Câu 3 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , tìm tọa độ  điểm, véc tơ, chứng minh tính chất hình   học, viết phương trình đường thẳng, đường tròn, elip (gồm 3 câu nhỏ). Câu 4(1,0 điểm) Sử dụng các công thức lượng giác để tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức  lượng giác, rút gọn biểu thức hoặc chứng minh biểu thức không phụ thuộc ẩn số. Câu 5(1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức lượng giác, rút gọn biểu thức hoặc chứng minh biểu thức  không phụ thuộc ẩn số. ĐỀ 2:
  2. Câu 1 (2,0 điểm). Tìm  m  để phương trình  x 2 + (m + 3)x + m 2 + 4m + 3 = 0  vô nghiệm.  1- x -1 Câu 2 (3,0 điểm). Giải  bất phương trình sau : a )  x 2 - 4 > 3x ;     b)  2 ᆪ 2 . x - 4x + 4 x - 4 � 1� ᆪ Câu 3 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm  A 1;4  và B ᆪᆪᆪ2; - ᆪᆪ . ( ) ᆪ� 2 � ᆪ a) Chứng minh rằng tam giác OAB vuông tại O; b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của tam giác OAB; c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Câu 4 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức  A = ( 2 sin 10ᆪ + 1) cos 50ᆪ . 1 + sin a + cos 2a + sin 3a Câu 5 (1,0 điểm). Chứng minh    = 2 cos2 a . 1 + 2 sin a ­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­ (Giám thị không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN VÀ  HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
  3. 2 2 Phương trình vô nghiệm  � D = (m + 3) - 4(m + 4m + 3) < 0   1,00 đ Câu 1 (2,0   � - 3m 2 - 10m - 3 < 0   0,50 đ điểm) 1 � m < - 3  hoặc  m > -   0,50đ 3 �x 2 - 4 > 3x � x 2 - 3x - 4 > 0 2 x - 4 > 3x �� � � �2 �2 0,5đ Câu 2.a �x - 4 < - 3x x + 3x - 4 < 0 � � � (1,5   ᆪx < - 1 �x > 4 điểm)                          ᆪ ᆪᆪ 0,5đ ᆪᆪ - 4 < x < 1 Vậy nghiệm  x < 1 �x > 4 0,5đ 1- x -1 (1 - x )(x + 2) + x - 2 - x2 Câu 2.b  �ᆪ 0 0 0,5đ x 2 - 4x + 4 x 2 - 4 (x - 2)2 (x + 2) (x - 2)2 (x + 2) (1,5   � x > - 2, x �2 0,5đ điểm) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  S = ( - 2; +ᆪ ) \ { 2} 0,5đ uuur uuur � 1 � Câu 3.a a) OA = ( ) 1; 4 ,  OB = ᆪᆪ2; - ᆪᆪᆪ 0,5đ ᆪ� 2 � ᆪ (1,0điể uuur uuur � 1� m) Suy ra: OA.OB = 1.2 + 4. ᆪᆪ- ᆪᆪᆪ = 0 . Vậy tam giác OAB vuông tại O. 0,5đ ᆪ� 2 � ᆪ 2 � 1� ᆪ 17 2 2 ᆪ  OA= 1 + 4 = 17;  OB= 2 + ᆪ- ᆪᆪ  = 2 ᆪ� 2 � ᆪ 2 0,25đ 2 2 �1 2� � �� 9 � 85 AB =   ( 2 - 1) + � - - 4� � � = 1 +� 2 � � � = � �2 � � � 2� �� 2 Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có: Câu 3.b 17 (1,0điể OA .OB 17. OH.AB = OA.OB  � OH = = 2 = 17 = 85 0,25đ m) AB 85 85 5 2 uuur � 9 � Đường cao OH đi qua O(0;0) và nhận  A B = ᆪᆪᆪ1; - ᆪᆪᆪ  làm vectơ pháp tuyến 0,25đ � 2� ᆪ 9 9 (x – 0) ­  (y – 0) = 0  � x - y = 0 ᆪ 2x – 9y = 0 0,25đ 2 2 Câu 3.c Do tam giác OAB vuông tại O, nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là  0,5đ (1,0   �3 7� điểm) trung điểm I ᆪᆪᆪ ; ᆪᆪᆪ  của cạnh AB. �2 2� ᆪ
  4.  Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:  R = A B = 85 2 4 Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: 2 2 � 3� � � 7� � 85 0,5đ � �x- � +��y- � = � � � � � � � 2� � � 16 � 2� A = 2 sin 10ᆪ cos 50ᆪ + cos 50ᆪ 0,25đ Câu 4 = sin(- 40ᆪ) + sin 60ᆪ + cos 50ᆪ 0,25đ (1,0   = - sin 40ᆪ + sin 60ᆪ + sin 40ᆪ 0,25đ điểm) 3. 0,25đ = sin 600 = 2 1 + cos 2a + 2 sin 2a cos a 2 cos2 a + 4 sin a cos2 a = 0,25đ Câu 5 1 + 2 sin a 1 + 2 sin a (1,0   2 cos2 a ( 1 + 2 sin a ) = 0,25đ điểm) 1 + 2 sin a = 2 cos2 a = V P 0,5đ ­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­ LƯU Ý: Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 1 chữ số thập phân, học sinh có cách giải đúng khác với   đáp án vẫn được điểm tối đa của phần đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2