SỞ GD & ĐT TT HUẾ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2009-2010<br />
<br />
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN<br />
<br />
Môn: Toán 11<br />
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )<br />
<br />
PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN (7 điểm)<br />
<br />
I.<br />
<br />
Câu I: (2điểm): Giải các phương trình:<br />
1.<br />
<br />
sin x 3 cos x 0<br />
<br />
2. cos2 2x sin 2 x 2 0<br />
<br />
Câu II: (1,5 điểm) Một tổ trực có 9 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chọn ra 3<br />
học sinh.<br />
Tính xác suất để:<br />
1. Cả 3 học sinh cùng giới tính.<br />
2. Có ít nhất 1 học sinh nữ.<br />
Câu III: (1,5 điểm)<br />
1. Tim giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y (sinx-2cosx)(2sinx+cosx)-1<br />
1<br />
2. Khai triển nhị thức: x <br />
x<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
Câu IV: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi<br />
M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho<br />
<br />
SM 2<br />
,<br />
SB 3<br />
<br />
SN 1<br />
.<br />
SC 2<br />
<br />
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và (SBD) , từ đó suy ra giao điểm P<br />
của SD và mặt phẳng ( AMN ) .<br />
2. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( AMN ) và chứng minh<br />
BD song song với thiết diện đó.<br />
II.<br />
<br />
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3 điểm)<br />
<br />
A. Dành cho học sinh ban cơ bản:<br />
Câu Va: (1 điểm) Cho cấp số cộng un với công sai d, có u3 14 , u50 80 . Tìm u1 và<br />
d. Từ đó tìm số hạng tổng quát của<br />
<br />
un .<br />
<br />
Câu VIa: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy :<br />
1. Viết phương trình d' là ảnh của d: 2 x 3 y 6 0 qua phép đối xứng tâm O.<br />
2. Viết phương trình (C') là ảnh của (C): ( x 2)2 ( y 3)2 16 qua phép tịnh tiến theo<br />
<br />
v (1; 2)<br />
<br />
B. Dành cho học sinh ban nâng cao:<br />
<br />
Câu Vb: (1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số đứng sau phải<br />
lớn hơn chữ số đứng trước.<br />
Câu VIb:(2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy :<br />
1. Viết phương trình d' là ảnh của d: 2 x y 3 0 qua phép đối xứng tâm I(1;-2).<br />
2. Viết phương trình (C') là ảnh của (C): ( x 3)2 ( y 4)2 16 qua phép vị tự tâm O<br />
1<br />
2<br />
<br />
tỉ số .<br />
3.<br />
4. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM CHẤM ĐÈ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
5. Môn: TOÁN 11 - NĂM HỌC 2009 - 2010.<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Ý<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Giải các phương trình<br />
<br />
I<br />
1<br />
<br />
sin x 3 cos x 0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
sin x 3 cos x tan x 3<br />
<br />
(vì cosx = 0 không thỏa phương trình)<br />
x<br />
<br />
Vậy<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
k , k Z<br />
<br />
nghiệm<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
của<br />
<br />
phương<br />
<br />
trình<br />
<br />
đã<br />
<br />
cho<br />
<br />
là:<br />
<br />
k , k <br />
<br />
cos2 2 x sin 2 x 2 0<br />
<br />
2<br />
<br />
cos 2 2 x <br />
<br />
0.25<br />
<br />
1 cos 2 x<br />
1 cos2x<br />
2 0 cos 2 2 x <br />
2 0<br />
2<br />
2<br />
<br />
2cos2 2 x cos 2 x - 3 0 (*)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
t cos 2 x, t -1;1 , (*) trở thành:<br />
<br />
Đặt<br />
<br />
2t 2 t 3 0 t = -1 hoặc t <br />
<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
(loại)<br />
2<br />
<br />
Với t = -1: ta<br />
<br />
0.25<br />
<br />
<br />
có cos2x = -1 2x= +k2 x= k , k Z<br />
2<br />
<br />
Vậy<br />
x<br />
<br />
II<br />
1<br />
<br />
nghiệm<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
của<br />
<br />
phương<br />
<br />
trình<br />
<br />
đã<br />
<br />
cho<br />
<br />
là:<br />
<br />
k , k <br />
<br />
Chọn 3 học sinh trong 13 học sinh có n C133 286<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Gọi A là biến cố: "Cả 3 học sinh cùng giới tính"<br />
<br />
0.25<br />
<br />
A xảy ra khi 3 học sinh chọn ra cùng nam hoặc cùng<br />
nữ<br />
n A C93 C43 88<br />
<br />
P( A) <br />
<br />
2<br />
<br />
n( A) 4<br />
<br />
n() 13<br />
<br />
Gọi B là biến cố: "có ít nhất 1 học sinh nữ"<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
Khi đó: B là biến cố:"không có học sinh nữ nào được<br />
chọn"<br />
B xảy ra khi 3 học sinh chọn ra là 3 học sinh nam:<br />
n( B ) C93 84<br />
<br />
P( B ) <br />
<br />
42<br />
143<br />
<br />
0.25<br />
<br />
P( B) 1 P( B ) <br />
<br />
III<br />
<br />
1<br />
<br />
101<br />
143<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
3<br />
y 1 sin 2 x 2cos 2 x sin 2 x 2cos 2 x y 1 0 (*)<br />
2<br />
2<br />
<br />
(*) có nghiệm<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
3<br />
22 y 1<br />
2<br />
4 y 2 8 y 21 0<br />
7<br />
3<br />
y<br />
2<br />
2<br />
<br />
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y theo thứ tự là<br />
<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
7<br />
và <br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
01<br />
1 1<br />
x C6 C6 5 .x <br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
C62 4 .x 2 C63 3 .x3 C64 2 .x 4 C65 .x5 C66 x 6<br />
x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
6 4 15 2 20 15 x 2 6 x 4 x6<br />
6<br />
x<br />
x<br />
x<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
<br />
IV<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
M<br />
<br />
I<br />
<br />
P<br />
A<br />
<br />
B<br />
O<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
Gọi I là giao điểm của SO và AN.<br />
M, I là hai điểm chung của hai mặt phẳng (AMN) và<br />
(SBD)<br />
Suy ra ( AMN ) (SBD) MI<br />
Trong mp (SBD), MI cắt SD tại P thì P SD và<br />
<br />
0.5<br />
<br />
P MI ( AMN )<br />
<br />
Do đó P là giao điểm của SD và mp (AMN)<br />
2<br />
<br />
Ta có ( AMN ) (SAB) AM<br />
<br />
0.5<br />
<br />
( AMN ) (SBC) MN<br />
<br />
( AMN ) (SCD) NP<br />
( AMN ) (SDA) PA<br />
<br />
Thiết diện của hình chóp cắt bởi (AMN) là tứ giác<br />
AMNP<br />
SI 2<br />
(vì I là trọng tâm tam giác SAC)<br />
SO 3<br />
<br />
Suy ra<br />
<br />
0.5<br />
<br />
SI SM<br />
<br />
MI // BO hay MP//BD<br />
SO SB<br />
<br />
Mà MP ( AMNP)<br />
Vậy BD//(AMNP)<br />
u1 2d 14<br />
u1 49d 80<br />
<br />
Va<br />
<br />
Ta có: <br />
<br />
u 18<br />
1<br />
d 2<br />
<br />
VIa<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
Vậy un 18 (n 1).2 = -20 + 2n<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Gọi M ( x; y) d , M '( x '; y ') là ảnh của M qua phép đối<br />
<br />
0.5<br />
<br />
xứng tâm O thì M ' d ' với d' là ảnh của d qua phép đối<br />
xứng tâm O<br />
x ' x<br />
x x '<br />
<br />
<br />
y' y<br />
y y '<br />
<br />
0.5<br />
<br />
d': 2( x ') 3( y ') 6 0<br />
Vậy d': 2 x 3 y 6 0<br />
2<br />
<br />
Gọi M ( x; y) (C), M '( x '; y ') là ảnh của M qua phép<br />
<br />
0.5<br />
<br />
<br />
<br />
tịnh tiến theo vectơ v<br />
x x ' 1<br />
y y ' 2<br />
<br />
Ta có <br />
<br />
Vb<br />
<br />
(C'): ( x 3)2 ( y 5)2 16<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Gọi số tự nhiên có 5 chữ số là abcde vì a b c d e<br />
<br />
0.5<br />
<br />
nên các chữ số a,b,c,d,e được chọn trong các chữ số 1<br />
đến 9.<br />
Chọn 5 số khác nhau từ 9 số 1;2;...;9 có C95 126 cách<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Với mỗi cách chọn ra chỉ lập được 1 số thỏa yêu cầu.<br />
Vậy có 126 số cần tìm.<br />
1<br />
<br />
Gọi M ( x; y) d , M '( x '; y ') là ảnh của M qua phép đối<br />
<br />
0.5<br />
<br />
xứng tâm I thì M ' d ' với d' là ảnh của d qua phép đối<br />
xứng tâm I<br />
x ' 1.2 x<br />
x 2 x '<br />
<br />
<br />
y ' 2.2 y<br />
y 4 y '<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Vậy d': 2 x y 11 0<br />
2<br />
VIb<br />
<br />
(C) có tâm I(-3;4); bán kính R=4<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Gọi I'(x';y'), R' là tâm và bán kính của (C')<br />
Với (C'), I' là ảnh của (C) và I qua phép vị tự tâm O tỉ<br />
số -1/2<br />
<br />
<br />
1 <br />
2<br />
<br />
Ta có: OI ' OI<br />
<br />
3<br />
<br />
x ' <br />
nên: <br />
2 và R'=2<br />
y ' 2<br />
<br />
0.5<br />
<br />