ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 Năm học 2009 - 2010 Trường THPT Lộc Bình
lượt xem 171
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh THPT khối 11 chuyên môn toán học - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 Năm học 2009 - 2010 Trường THPT Lộc Bình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 Năm học 2009 - 2010 Trường THPT Lộc Bình
- Trường THPT Lộc Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 Năm học 2009-2010 Đề 1. MÔN :TOÁN ( CT NÂNG CAO) Thời gian: 120 phút( không kể thời gian giao đề) 1 u1 = 4; un =u un −1 ; CÂU 1: (1 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi công thức n 2 2 a) Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (un ) . b) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số (un ) . x + 2 − 2x + 3 CÂU 2 : (1 điểm) Tính giới hạn sau: lim x2 − x − 2 x x −1 CÂU 3 : (2 điểm ) x23 +ax +x2 khi x 2 + a) Cho hàm số f ( x) = = 3 − 4x − 2 khi x > 2 > x 2 − 3x + 2 − Xác định a để hàm số liên tục trên R. b)Chứng minh rằng phương trình: x5 − 5 x 4 + 4 x − 1 = 0 có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; 5). x2 − 2 CÂU 4: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị ( C ) y = f ( x) = x y'< 2. a) Giải bất phương trình b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ có phương trình : 3x – y – 1 = 0. CÂU 5: ( 3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SB , SD. a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b) Chứng minh : AH ⊥ SC; ( AHK ) ⊥ ( SAC ) c) Tính góc giữa SC và mp (SAB). uuuu r uuu r uuu r uuu r d) Gọi M, N lần lượt là 2 điểm di động trên BA, BC sao cho BM = k BC ; BN = k BA . Xác định k để ( SAN ) ⊥ ( SDM ) . 3 f ( x) = 2m ( s inx-cosx ) − (s inx+cosx) -( 2m 2 + ) x CÂU 6: (1 điểm ) Cho 2 Tìm m để phương trình f '( x) = 0 có nghiệm.
- …. ….. Hết……….. Trường THPT Lộc Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 Năm học 2009-2010 Đề 2. MÔN :TOÁN ( CT NÂNG CAO) Thời gian: 120 phút( không kể thời gian giao đề) 1 u1 = 2; un =u un −1 ; CÂU 1: (1 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi công thức n 2 3 c ) Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (un ) . d) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số (un ) . x − 2 x2 − 1 CÂU 2 : (1 điểm) Tính giới hạn sau: lim x 2 − 12 x + 11 xx 1 CÂU 3 : (2 điểm ) 1 x +mx +x4 khi x 2 + a) Cho hàm số f ( x) = = 3 + 3x + 2 − 2 khi x > 2 > x2 + x − 6 + Xác định m để hàm số liên tục trên R. b) Chứng minh rằng phương trình: x5 − 5 x 4 + 4 x − 1 = 0 có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; 5). x2 + 2 x − 3 CÂU 4: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị ( C ) y = f ( x) = x +1 y'> 2. a) Giải bất phương trình b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ có phương trình : 5x – y +12 = 0. CÂU 5: ( 3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của cạnh SB , SD. a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b) Chứng minh : AH ⊥ SC; ( AHK ) ⊥ ( SAC ) c) Tính góc giữa SC và mp (SAB). uuuu r uuu r uuu r uuu r d) Gọi M, N lần lượt là 2 điểm di động trên BA, BC sao cho BM = k BC ; BN = k BA . Xác định k để ( SAN ) ⊥ ( SDM ) . 3 f ( x) = 2m ( s inx-cosx ) − (s inx+cosx) -( 2m 2 + ) x CÂU 6: (1 điểm ) Cho 2
- Tìm m để phương trình f '( x) = 0 có nghiệm. …. ….. Hết……….. Đáp án đề thi HK II- 11 Nâng cao (năm học 2009-2010) Đề só 1 điểm câu đáp án 1 u 0,5 1 1 1 a)Ta có u = 2 dãy số (un ) là CSN có q = nên un = u1q n−1 = 4.( )n −1 n 2 2 n −1 � � �� 10 1 4 �− � � � 1 � � �� � 2 � 8(1 − 1 ) b) S10 = = 0,5 1 210 1− 2 2 x + 2 − 2x + 3 x + 2 − (2 x + 3) lim = lim 0,5 x − x−2 2 x −1 ( x + 1)( x − 2)( x + 2 + 2 x + 3) x x −x 1 −1 1 = lim = 0,5 x x −1 ( x − 2)( x + 2 + 2 x + 3) 6 3 1. Với x x 2 hàm số liên tục. 0,25 4x − 2 4( x − 2) 3 1 lim x = lim = 0,25 − 3 x + 2 x 2+ ( x − 1)( x − 2)( (4 x ) + 4 x .2 + 4) 3 2 2 3 3 x + 2+ 3 3 lim(ax + 2 ) = 4a + 2 = f (2) 2 0,25 x − 2− −7 31 để hàm số liên tục trên R thì 4a + = � a = 0,25 23 24 2. Đặt f ( x ) = x 5 − 5 x 4 + 4 x − 1 . Hàm số f(x) liên tục trên R nên liên tục 0,25 trên [ 0; 5] 1 23 f (0) = −1, f ( ) = 0,25 2 32 0,25 f (1) = −1, f (5) = 19 1 1 f (0). f ( ) < 0; f ( ). f (1) < 0; f (1). f (5) < 0 0,25 2 2 Suy ra phương trình có 3 nghiệm trên (0; 5). 4 0,5 x2 + 2 a) f '( x ) =x ;x 0 x2 Với x x 0 x2 + 2 y' < 2 � 0 � � >x > 2 Bpt có nghiệm x � −�− 2) �( 2; +� (; )
- =x = 1 0,5 0 b) f '( xo ) = 3 � x0 = 1 � � 2 =x0 = −1 0,25 +) với x0 = 1 phương trình tiếp tuyến là: y= 3x - 4 0,25 +) với x0 = −1 phương trình tiếp tuyến là : y= 3x+4 Câu 5 a)Ta có SA ⊥ ( ABCD) � SA ⊥ AB, SA ⊥ AD � ∆SAB, ∆SAD vuông tại A. 0,25 ⊥BC ⊥ AB � BC ⊥ SB � ∆SBC vuông tại B � 0,25 ⊥BC ⊥ SA ⊥CD ⊥ AD � CD ⊥ SD � ∆SCD vuông tại D � 0,25 ⊥CD ⊥ SA b) ⊥AH ⊥ SB � AH ⊥ SC � 0,25 ⊥AH ⊥ BC ⊥AH ⊥ SC � SC ⊥ ( AHK ) � ( SAC ) ⊥ ( AHK ) � 0,5 ⊥AK ⊥ SC c) SC có hình chiếu là SB trên mặt phẳng (SAB) nên góc giữa SC và (SAB) là góc (SC, SB) 0,5 1 ^ xét tam giác SBC có SB = a 2, SC = a 3 � s in S = 3 d) Ta có ( SAN ) ⊥ ( ABCD), (SDMuuur uuuu ) = DM do đó ) �( ABCD r 0,5 ( SMD) ⊥ ( SAN ) � AN ⊥ DM � AN .DM = 0 uuu uuu uuu uuuu uuu uuuu uuu uuuu uuu r r r r r r r r r Ta có AN = AB + BN , DM = DA + AM = DA + BM − BA uuu uuuu rr 1 AN .DM = 0 � k = 0,5 2 6 Ta có 3 f '( x ) = (2m − 1)cos x + (2m + 1)sin x − (2m 2 + ) 0,5 2 3 f '( x ) = 0 � (2m − 1)cos x + (2m + 1)sin x = 2m 2 + 2 0,25 để phương trình có nghiệm đk là 3 1 0,25 (2m − 1)2 + (2m + 1)2 � m 2 + )2 � 16m 4 − 8m 2 + 1 � � m = � (2 0 2 2
- Đáp án Môn Toán - Đề thi hk 2- 11 Nâng cao Đề số 2 Điểm Đáp án u Câu 0,5 1 1 1 a)Ta có u = 3 dãy số (un ) là CSN có q = nên un = u1q n−1 = 2.( )n−1 n 1 3 3 n −1 1 2(1 − ( )10 ) 1 3 b) S10 = = 3(1 − 10 ) 1 0,5 3 1− 3 Câu x − 2 x2 − 1 x2 − 2 x2 + 1 = lim lim 2 2 0,5 x x 1 x − 12 x + 11 ( x 2 − 12 x + 11)( x + 2 x 2 − 1) x1 − (1 + x ) 1 = lim = 0,5 10 ( x − 11)( x + 2 x 2 − 1) xx 1 1. x x 2 hàm số liên tục Câu 0,25 3 3x + 2 − 2 3( x − 2) 3 1 Ta có x + 2 x + x − 6 = x 2+ = lim+ 2 lim 0,25 ( x − 2)( x + 3)( 3 (3 x + 2)2 + 3 3 x + 2.2 + 4) 20 1 1 lim ( mx + ) = 2m + = f (2) 0,25 4 4 x − 2− 1 1 1 Để hàm số liên tục trên R thì 2m + = �m = − 0,25 4 20 10 0,25 2.Đặt f ( x ) = x 5 − 5 x 4 + 4 x − 1 . Hàm số f(x) liên tục trên R nên liên tục trên [ 0; 5] 1 23 f (0) = −1, f ( ) = 0,25 2 32 0,25 f (1) = −1, f (5) = 19 1 1 f (0). f ( ) < 0; f ( ). f (1) < 0; f (1). f (5) < 0 0,25 2 2 Suy ra phương trình có 3 nghiệm trên (0; 5). Câu 0,5 x2 + 2x + 5 a) f '( x ) =+ −1 ;x 4 ( x + 1)2 Với x x −1 x2 + 2 x + 5 y' > 2 � >2 ( x + 1)2 0,5 � x2 + 2 x − 3 < 0 � −3 < x < 1 Bpt có nghiệm x � −3; −1) �( −1;1) ( =x = 0 0,5 0 b) f '( xo ) = 5 � 4 x0 + 8 x0 = 0 � � 2 =x0 = −2 0,25 +) với x0 = 0 phương trình tiếp tuyến là: y= 5x – 3 0,25 +) với x0 = −2 phương trình tiếp tuyến là : y= 5x + 13
- a)Ta có SA ⊥ ( ABCD) � SA ⊥ AB, SA ⊥ AD � ∆SAB, ∆SAD vuông tại A. Câu 0,25 ⊥BC ⊥ AB 5 � BC ⊥ SB � ∆SBC vuông tại B � 0,25 ⊥BC ⊥ SA ⊥CD ⊥ AD � CD ⊥ SD � ∆SCD vuông tại D � 0,25 ⊥CD ⊥ SA b) ⊥AH ⊥ SB � AH ⊥ SC � 0,25 ⊥AH ⊥ BC ⊥AH ⊥ SC � SC ⊥ ( AHK ) � ( SAC ) ⊥ ( AHK ) � 0,5 ⊥AK ⊥ SC c) SC có hình chiếu là SB trên mặt phẳng (SAB) nên góc giữa SC và (SAB) là góc (SC, SB) 0,5 1 ^ xét tam giác SBC có SB = a 2, SC = a 3 � s in S = 3 d) Ta có ( SAN ) ⊥ ( ABCD), (SDMuuur uuuu ) = DM do đó ) �( ABCD r 0,5 ( SMD) ⊥ ( SAN ) � AN ⊥ DM � AN .DM = 0 uuu uuu uuu uuuu uuu uuuu uuu uuuu uuu r r r r r r r r r Ta có AN = AB + BN , DM = DA + AM = DA + BM − BA uuu uuuu rr 1 AN .DM = 0 � k = 0,5 2 Câu Ta có 6 3 f '( x ) = (2m − 1)cos x + (2m + 1)sin x − (2m 2 + ) 0,5 2 3 f '( x ) = 0 � (2m − 1)cos x + (2m + 1)sin x = 2m 2 + 2 để phương trình có nghiệm đk là 3 0,25 (2m − 1)2 + (2m +1 2 (2m 2 + )2 1) 2 1 0,25 � 16m 4 − 8m 2 + 1 � � m = � 0 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2009 -2010 - Sở DG & ĐT Thành Phố Đà Nẵng
3 p | 412 | 43
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
4 p | 187 | 23
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Phòng GD & ĐT quận Tân Bình
4 p | 188 | 18
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 - Trường THCS Vĩnh Thịnh
5 p | 134 | 16
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường PTDT TH & THCS Xuân Tầm
6 p | 145 | 12
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013
3 p | 134 | 9
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Ninh Sở
4 p | 111 | 8
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Cao Kỳ
4 p | 115 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường THCS Chiềng On
4 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Ngữ văn lớp 12
4 p | 138 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - Trường THCS Hà Thạch
4 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Đại Sơn
3 p | 90 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn Vật lý lớp 6 - Trường THCS Phù Đổng
5 p | 113 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Hoàn Trạch
5 p | 96 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 năm học 2010 - 2011 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi - Đề chính thức
4 p | 144 | 5
-
Đáp án đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 91 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 89 | 3
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý năm học 2010 - 2011 - Trường THCS An Phú
4 p | 80 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn