Đề cương chi tiết ôn thi toán 11 - học kì 2
lượt xem 172
download
Đây là tài liệu cơ bản cho các bạn học sinh lớp 11 chuẩn bị thi học kì môn toán tham khảo
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết ôn thi toán 11 - học kì 2
- ð CƯƠNG ÔN THI H C KÌ II L P 11 CƠ B N. *CÁC D NG BÀI T P C N LƯU Ý 1/ ð i s và Gi i tích: 1/ Tìm gi i h n c a hàm s ( x → x0 ho c x → ±∞ ). 2/ Kh o sát tính liên t c c a hàm s t i 1 ñi m, trên t p xác ñ nh 3/ ng d ng tính liên t c c a hàm s ñ ch ng minh s t n t i nghi m. 4/ Dùng các qui t c, tính ch t ñ tính ñ o hàm c a m t hàm s , làm vi c v i các h th c ñ o hàm. 5/ V n d ng ñ o hàm ñ vi t phương trình ti p tuy n c a hàm s (t i ho c bi t h s góc k) 2/ Hình h c: 1/Ch ng minh hai ñư ng th ng vuông góc v i nhau. 2/Ch ng minh ñư ng th ng vuông góc v i m t ph ng 3/ Ch ng minh hai m t ph ng vuông góc v i nhau. 4/ Xác ñ nh và tính góc gi a ñư ng th ng và ñư ng th ng, ñư ng th ng và m t ph ng; m t ph ng và m t ph ng. **M T S D NG TOÁN M U: I/ ð i s và gi i tích: Bài 1: Tính gi i h n các hàm s sau: x2 − 4 x + 3 ( x − 3)( x − 1) = lim = lim( x − 1) = 2 1) lim x−3 x−3 x →3 x →3 x →3 2 x 2 + 3x + 1 ( x + 1)(2 x + 1) 2 x + 1 −1 1 = lim = lim = = 2) lim x −1 x →−1 ( x − 1)( x + 1) x →−1 x − 1 −2 2 2 x →−1 2x - 2 2(x - 1) 2 2 3) lim = lim = lim 2 = =-2 3 2 x® 1 x - 4x + 3 x ® 1 (x - 1)(x + x - 3) x® 1 x + x - 3 -1 4 − x2 (2 − x )(2 + x )( x + 7 + 3) −(2 + x )( x + 7 + 3) = lim = lim = −24 4) lim x+7−9 x+7 −3 x→2 x→2 x→2 1 x− x−2 ( x 2 − x + 2)( 4 x + 1 + 3) ( x + 1)( 4 x + 1 + 3) 9 = lim = lim = 5) lim 4x +1 − 3 x → 2 (4 x + 1 − 9)( x + x − 2) 4( x + x − 2) x→2 x →2 8 31 31 x3 (4 − + 3) 4− + 3 4 x − 3x + 1 3 2 x x = lim x x =4 = lim 6) lim x + x−3 3 13 13 x →+∞ x →+∞ 3 x →+∞ x (1 + 2 − 3 ) 1+ 2 − 3 x x x x 1 1 1 1 1 1− x 2 − x( − 2 − ) − 2− 1 + 2 x2 − x 2 x x x x x = lim = lim = lim = 7) lim 2 − 3x 2 − 3x x →−∞ 2 2 x →−∞ x →−∞ x →−∞ 3 x( − 3) −3 x x x 2 - x 2 + 2x 2x ( ) x 2 - 2x = lim 8) lim x - = lim x 2 - 2x x 2 - 2x x® + ¥ x® + ¥ x® + ¥ x+ x+ 2 2 = . lim = x® + ¥ 2 1+ 2 1+ 2- x Bài 2: 1. Xét tính liên t c c a các hàm s sau t i các ñi m ñư c ch ra: x2 − 4 a) f ( x ) = x − 2 nÕu x ≠ 2 t i ñi m xo = 2. 4 nÕu x=2
- x2 − 4 ( x − 2)( x + 2) + f(2) = 4; + lim f ( x ) = lim = lim = lim( x + 2) = 4 = f (2) x →2 x − 2 x−2 x →2 x →2 x →2 V y hàm s liên t c t i x = 2. x −1 khi x < 1 b) f ( x) = 2 − x − 1 taï x = 1 i −2 x khi x ≥ 1 + lim f ( x ) = lim(−2 x ) = −2 Ta có: + f(1)= -2; + + x →1 x →1 x −1 ( x − 1)( 2 − x + 1) 2 − x +1 + lim f ( x ) = lim = lim = lim = −2 2 − x −1 −1 2 − x −1 − − − − x →1 x →1 x →1 x →1 Vì lim f ( x ) = lim f ( x ) = f (1) = −2 suy ra hàm s liên t c t i x = 1. + − x →1 x →1 2. Tìm m ñ hàm s sau liên t c t i các ñi m ñã ch ra: x3 − x2 + 2x − 2 khi x ≠ 1 taï x = 1 f (x) = i x −1 3x + m khi x = 1 Ta có: + f(1)= 3 + m; x3 − x2 + 2 x − 2 ( x − 1)( x 2 + 2) + lim f ( x ) = lim = lim = lim( x + 2) = 3 . x −1 x −1 x →1 x →1 x →1 x →1 ð hàm s liên t c t i x = 1 thì 3 + m = 3 ⇔ m = 0 . V y khi m = 0 thì hàm s liên t c t i x = 1. 3. Tìm s th c m sao cho hàm s : 3 x 2 nÕu x < 2 f ( x) = liên t c t i x = 2. 2mx + 1 nÕu x ≥ 2 Ta có: lim− f ( x) = lim− 3 x 2 = 12, lim f ( x) = lim (2mx + 1) = 4m + 1 = f (2) x → 2+ + x→2 x →2 x →2 f(x) liên t c t i x = 2 khi lim− f ( x) = lim f ( x) = f (2) + x→2 x →2 11 suy ra lim− f ( x) = lim+ f ( x) ⇔ 12 = 4m + 1 ⇔ m = x→2 x→2 4 11 V im= thì f(x) liên t c t i x = 2. 4 Bài 3: Ch ng minh phương trình sau có ñúng 3 nghi m phân bi t: a) x3 − 3x + 1 = 0 b) x3 + 6x2 + 9x + 1 = 0 a) Ta có f ( −2) = −1; f (0) = 1; f (1)= -1; f (2) = 3. Vì hàm s y = x3 − 3x + 1 là hàm ña th c nên liên t c trên các kho ng [-2; 0], [0; 1], [1; 2]. Mà : + f(-1).f(0)=-1.1=-1
- x2 + 2 x + 5 2. Cho hàm s y = x −1 b) Gi i b t phương trình y’
- 5 V y có hai ti p tuy n có k =1 là y = x + 1.và y = x − 27 4) Vì ti p tuy n song song v i d: y = 5x nên ti p tuy n có h s góc là k = 5 G i ( x0; y0 ) là to ñ c a ti p ñi m. x0 = 1 y '( x0 ) = 5 ⇔ 3x + 2x0 = 5 ⇔ 3x + 2 x0 − 5 = 0 ⇔ 2 2 . x = − 5 0 0 0 3 + V i x0 = 1 ⇒ y0 = 2 ⇒ PTTT: y = 5x − 3 . 5 50 175 + V i x0 = − ⇒ y0 = − ⇒ PTTT: y = 5x + 3 27 27 175 V y có hai ti p tuy n song song v i d là : y = 5x − 3 và y = 5x + . 27 1 9 1 5) Ta có: x + 5 y − 9 = 0 ⇔ 5 y = − x + 9 ⇔ y = − x + ⇒ k∆ = − 5 5 5 −1 G i k là h s góc c a ti p tuy n, Vì ti p tuy n vuông góc v i ∆ nên ta có : k .k∆ = −1 ⇔ k . = −1 ⇔ k = 5. 5 (Có k = 5 làm gi ng câu 4: G i ( x0; y0 ) là to ñ …). II. Hình h c: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông c nh a6 b ng a và SA ⊥ (ABCD) và SA = . 1) Ch ng minh BD ⊥ SC. 3 2) Ch ng minh BC⊥(SAB). 3) Ch ng minh (SAD) ⊥ (SCD). 4) Tính góc gi a SC và (ABCD). 5) Tính góc gi a (SBD) và (ABCD). S A D O B C 1) (ð ch ng minh ñư ng th ng vuông góc v i ñư ng th ng ta ch ng minh ñư ng th ng này vuông góc v i m t ph ng ch a ñư ng th ng kia). BD ⊥ AC (ABCD là hình vuông ) BD ⊥ SA (SA ⊥ (ABCD)) ⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ SC. Ta có : SA ∩ AC = A trong (SAC) mà SC ⊂ ( SAC ) 2) (ð ch ng minh ñư ng th ng vuông góc v i m t ph ng, ta ch ng minh ñư ng th ng này vuông góc v i hai ñư ng th ng c t nhau n m trong m t ph ng).
- BC ⊥ AB (vì ABCD là hình vuông ) BC ⊥ SA ( vì SA ⊥ (ABCD)) ⇒ BC ⊥ ( SAB) . Ta có SA ∩ AB = A trong (SAB) 3)(ð ch ng minh hai m t ph ng vuông góc v i nhau ta ch ng minh m t ph ng này có ch a m t ñư ng th ng vuông góc v i m t ph ng kia). CD ⊥ AD ( vì ABCD là hình vuông ) CD ⊥ SA ( vì SA ⊥ (ABCD)) ⇒ CD ⊥ ( SAD ) ⇒ ( SCD ) ⊥ ( SAD ). . Ta có : SA ∩ AD = A trong (SAD) mà CD ⊂ ( SCD) 4) (Tính góc gi a ñư ng th ng và m t ph ng ta ph i tìm hình chi u c a ñư ng th ng trên m t ph ng, khi ñó góc gi a ñư ng th ng và m t ph ng là góc gi a ñư ng th ng và hình chi u c a nó trên m t ph ng). Ta có :Hình chi u c a SC trên (ABCD) là AC nên: (SC,(ABCD))=(SC,AC)= SAC ( vì SA ⊥ (ABCD)) = SCA . Trong tam giác vuông SAC ta có a6 SA 3 =3= ⇒ SCA = 300. : tan (SCA)= AC a 2 3 V y (SC,(ABCD)) = 300. 5)(ð xác ñ nh góc gi a hai m t ph ng ta: Tìm giao tuy n c a hai m t ph ng, trong m i m t ph ng tìm ñư ng vuông góc v i giao tuy n. Khi ñó góc gi a hai m t ph ng là góc gi a hai ñư ng vuông v i giao tuy n ñó). G i O là tâm c a hình vuông ABCD, ta có: ( SBD ) ∩ ( ABCD) = BD AO ⊂ ( ABCD ), AO ⊥ BD ⇒ (( SBD ), ( ABCD )) = ( AO, SO) = SOA . SO ⊂ ( SBD), SO ⊥ BD Trong tam giác vuông SAO ta có: a6 SA 23 =3= tan( SOA) = ⇒ SOA = 490 6 ' . OA a 2 3 2 ***CÁC ð THI TH H C KÌ II ð 1: Bài 1: Tính các gi i h n sau: x 2 − 3x + 2 2− x 1) lim 2) lim x −1 x + 7 −3 x →1 x→2 2 − x +1 khi x ≠ 3 f ( x) = 3 − x Bài 2: Xét tính liên t c c a hàm s t i x = 3. khi x = 3 3 Bài 3: Cho hàm s y = f (x )= 2x 3 + 4x 2 - 1 có ñ th (C). 1) Gi i b t phương trình f '(x )³ 0 . 2) Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th (C) t i ñi m có hoành ñ x 0 = 2 . 3) Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th (C) t i ñi m có tung ñ b ng - 1 . 4) Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th (C), bi t ti p tuy n có h s góc b ng - 2 . 1 Bài 4: Cho hai hàm s : f ( x) = sin 4 x + cos 4 x và g ( x) = cos 4 x 4 Ch ng minh r ng: f '( x) = g '( x) (∀x ∈ ℜ) .
- Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình vuông c nh a, tâm O, BAC = 30° , SA = SB = SC = SD = a . a. Ch ng minh r ng: SO ⊥ ( ABCD ) . b. Tính góc gi a SC và (ABCD). c. G i M, N l n lư t là trung ñi m c a AB và BC. Ch ng minh r ng: ( SMN ) ⊥ ( SBD ) . ð 2: Bài 1: Tính các gi i h n sau: ( ) x2 − 9 x2 + 2 x − x2 + 1 2) lim 1) lim x +1 − 2 x →3 x →+∞ 2 x 2 + 3x − 5 khi x > 1 Bài 2: Xét tính liên t c c a hàm s f ( x ) = x −1 t i x0 = 1 khi x ≤ 1 7 2x - 1 có ñ th (C). Bài 3: Cho hàm s y = f (x )= x+ 2 2f '(- 1)+ 3 + 1 . 2) Gi i b t phương trình f '(x )> 0 . 1) Tính A = f (- 3) 3) Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th (C) t i giao ñi m c a ñ th (C) v i tr c hoành. 4) Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th (C), bi t ti p tuy n song song v i ñư ng th ng d :5x - 4y + 3 = 0 . 5) Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th (C), bi t ti p tuy n vuông góc v i ñư ng th ng d ' :x + 5y - 4 = 0 . a3 Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi c nh a, góc BAD = 60° , SA = . Hình chi u H c a S 2 lên m t ph ng (ABCD) trùng v i tr ng tâm c a ∆ABD . 1).Ch ng minh r ng: BD ⊥ ( SAC ) . Tính SH, SC. 2) Tính góc gi a (SBD) và (ABCD). 3) Ch ng minh AB ⊥ SD.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 2009- 2010
47 p | 948 | 242
-
Hướng dẫn đề cương chi tiết ôn thi tốt nghiệp môn địa lý
49 p | 442 | 233
-
Đề cương chi tiết ôn thi tốt nghiệp môn sinh học
17 p | 313 | 106
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 74 | 13
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình thí điểm)
15 p | 62 | 6
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
5 p | 62 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm
9 p | 3 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Lập đề cương chi tiết ôn tập môn Toán để nâng cao chất lượng phụ đạo học sinh lớp 5A Trường Tiểu học Vạn Thọ 1 chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng
28 p | 24 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Thí điểm)
3 p | 66 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 60 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
6 p | 33 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
21 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An
3 p | 56 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm
6 p | 6 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm
6 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn