TRƯNG THPT AN KHÁNH
T SINH HC-CÔNG NGH
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN SINH HỌC LỚP 12
BÀI 13. DI TRUYỀN QUẦN THỂ
I. Dng 1. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1: Qun th là mt tp hp các cá th
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, khả năng
sinh sản tạo thế hệ mới.
Câu 2: Vn gene ca qun th là tp hp
A. kiu gene ca qun th.
B. các allele ca các gene khác nhau trong qun th.
C. các allele ca mt gene trong qun th.
D. kiu hình ca qun th.
Câu 3: Alen là
A. các trng thái ging nhau ca cùng một gen cùng qui đnh mt tính trng.
B. các trng thái khác nhau ca cùng một gen cùng qui định mt tính trng.
C. các trng thái khác nhau của các gen cùng qui đnh các tính trng khác nhau.
D. các trng thái ging nhau của các gen cùng qui định mt tính trng.
Câu 4: Tn s alen ca mt gen đưc tính bng
A. t s gia các giao t mang alen đó trên tổng s giao t qun th đó tạo ra ti mt thời điểm c định.
B. t l phần trăm các thể trong qun th có kiu gen đng hp v allele đó ti mt thi đim xác định.
C. t l phần trăm các cá thể trong qun th kiu hình do alen đó qui đnh ti mt thi đim xác định.
D. t l phần trăm các cá thể mang alen đó trong quần th ti mt thời điểm xác định.
Câu 5: Tn s kiu gen là
A. tp hp tt c các kiu gen trong qun th.
B. t l s cá th có kiu gen đó trên tổng s các loi kiu gen trong qun th ti mt thi đim c định.
C. t l phần trăm các cá thể có kiu gen đó trên tng s ngthkh năng sinh sn trong qun th.
D. t l phần trăm các thể kiểu gen đó trên tổng s ng th trong qun th ti mt thời điểmc
định.
Câu 6: Trong mt qun th động vt giao phi, mt gen có 2 allele A và a, gi p là tn s ca allele A và q
tn s ca allele a. Qun th đưc gọi đang trng thái cân bng di truyn khi t l các kiu gen ca qun
2
th tuân theo công thứco sau đây?
A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + pq + q2 = 1. D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 7: Qun th o sau đây trng thái cân bng di truyn?
A. 0,32 AA: 0,64 Aa: 0,04 aa. B. 0,04 AA: 0,64 Aa: 0,32 aa.
C. 0,64 AA: 0,04Aa: 0,32 aa. D. 0,64 AA: 0,32Aa: 0,04 aa.
Câu 8: Mt qun th gia súc đang trng thái cân bng di truyn 84% s th lông vàng, các th
còn li lông đen. Biết gen A quy định lông vàng tri hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Tần s ca
allele A và allele a trong qun th này lần lượt
A. 0,6 và 0,4. B. 0,4 và 0,6.
C. 0,3 và 0,7. D. 0,7 và 0,3.
Câu 9:
mt loài thc vật ng bi, xét hai cp gen Aa và Bb nm trên hai cp nhim sc th
thưng
khác nhau. Nếu mt qun th của loài này đang trng thái cân bng di truyn v c hai cp gen trên, trong
đó tn s ca allele A là 0,2; tn s ca allele B là 0,4 thì t l kiu gen AABb là
A. 1,92%. B. 0,96%.
C. 3,25%. D. 0,04%.
Câu 10: Ngô y giao phn, khi cho t th phn bt buc qua nhiu thế h tt l c kiu gen trong
qun th s biến đổi theo hưng
A. t l kiu gen đng hp tri và t l kiu gen d hp gim dn.
B. t l kiu gen đng hp ln và t l kiu gen d hp tăng dn.
C. t l kiu gen d hợpng dn, t l kiểu gen đồng hp gim dn.
D. t l kiu gen d hp gim dn, t l kiểu gen đồng hp tăng dn.
Câu 11: T th phn bt buc cây giao phn qua nhiu thế h thường gây hiện tượng thoái hoá ging vì
A. th đồng hp gim, th d hợp ng trong đóc gen lặn hi được biu hin.
B. th d hp gim, th đồng hp tăng trong đó c gen lặn hi được biu hin.
C. các gen tn ti trạng thái đng hp tri nên gen ln hi không biu hin.
D. các gen tn ti trng thái d hp n gen ln hi kng biu hin.
u 12: Pt biu nào sau đây là đúng với định lut Hardy Weinberg?
A. Trong những điu kin nhất định thì trong lòng mt qun th giao phi tn s ca các allele tri
khuynh hướng tăng dần, tn s các allele ln có khuynh hướng gim dn qua các thế h.
B. Trong những điu kin nhất định thì trong lòng mt qun th giao phi tn s tương đối ca các allele
mi gen có khuynh hưng tăng dn t thế h này sang thế h khác.
C. Trong những điu kin nhất định ttrongng mt qun th giao phi tn s tương đối ca các allele
mi gen có khuynh hướng duy trì kng đổi t thế h y sang thế h khác.
D. Trong những điu kin nhất định thì trong lòng mt qun th giao phi tn s tương đối ca các allele
mi gen có khuynh hưng gim dn qua các thế h.
3
Câu 13: Trng thái cân bng di truyn ca qun th là trạng thái mà trong đó
A. t l cá th đực và cái đưc duy trì n đnh qua các thế h.
B. s ng cá th đưc duy trì n đnh qua các thế h.
C. tn sc allele và tn s các kiu gen biến đổi qua các thế h.
D. tn s các allele và tn s các kiểu gen được duy trì ổn đnh qua các thế h.
Câu 14: Điều kiện nào sau đây không thuộc điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy - Weinberg?
A. Sức sống và sức sinh sản của các cá thể đồng hợp tử và dị hợp tử như nhau.
B. Không có tác động của chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để ngẫu phối.
C. Trong mỗi gene, allele trội lặn hoàn toàn.
D. Không có sự di nhập của các gene lạ vào quần thể.
Câu 15: Điều nào sau đây không phi một trong các điều kiện để qun th đạt trng thái cân bng di
truyn Hardy Weinberg?
A. Không có đột biến hoc tn s đt biến thun bng đột biến nghch.
B. Không có tác động chn lc t nhiên,
C. Không cách li sinh sn vi qun th khác.
D. Ngu phối và kích thước qun th phi ln.
Câu 16: Trong qun th t phi, thành phn kiu gen ca qun th có xu hưng
A. tăng t l d hp, gim t l đồng hp.
B. phân hóa thành các dòng thun có kiu gen khác nhau.
C. duy trì t l s cá th trng thái d hp t.
D. phân hóa đa dạng và phong phú kiu gen.
Câu 17: Giao phi cn huyết đưc th hin phép lai nào sau đây?
A. AaBbCcDd x AaBbCcDd. B. AaBbCcDd x aaBBccDD.
C. AaBbCcDd x aabbccDD. D. AABBCCDD x aabbccdd.
Câu 18: Trong Luật hôn nhân gia đình điều lut cm kết hôn gia những ngưi quan h huyết
thng gần gũi. sở di truyn hc của điều lut này là: Khi những người quan h huyết thng kếtn
vi nhau thì
A. quá trình nguyên phân b và m b ri lon làm xut hiện các đột biến xôma.
B. các gen ln có hi có th đưc biu hin làm cho con cháu ca hsc sng kém.
C. quá trình gim phân b và m b ri lon làm xut hin các đột biến nhim sc th.
D. các gen tri có hại đưc biu hin làm cho con cháu ca h có sc sng kém.
II. Dng 2. Trc nghim đúng sai
Câu 19: Tn s các allele ca nhóm máu ABO của người trong mt qun th đạt trng thái cân bng Hardy
Weinberg là p (IA) = 40%, q (IB) = 40% r (I) = 20%. Theo thuyết, mi nhận định sau đây là Đúng
hay Sai v qun thy?
4
a. S người có nhóm máu A và s người có nhóm máu B là bng nhau.
b. S người có nhóm máu A và s người có nhóm máu AB là bng nhau.
c. Tn s người mang kháng th kháng B là 64%.
d. Trong qun th s ng kiểu gene đồng hp t bng kiu gene d hp t.
Câu 20: Mt qun th thc vật đang cân bằng Hardy Weinberg có mt gene gm S allele (a1, a2, a3, a4,
a5), trong đó tần s các allele a1 = 0,2, a3 = 0,2, a4 = 0,2; tn s kiu gene a4 a5 = 0,04, a2a2 = 0,09.
Theo lí thuyết, mi nhn định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Tn s allele a2 là 0,3.
b. Tng tn s kiểu gene đồng hp t lớn hơn dị hp t.
c. Tn s allele a5 là 0,1.
d. Tng tn s kiu gene cha allele a2 là ln nht.
III. Dng 3. Trc nghim tr li ngn
Câu 21: chuột đồng (Microtus ochrogaster), gene T hoá transferrin (mt loi protein trong máu) gm
hai allele nm trên NST thường quy định. Khi kho sát mt qun th chut miền nam Indiana thu đưc
s th lần t 407 TETE : 170 TETF : 17 TT. Theo thuyết, tn s allele TF ca qun th bao
nhiêu?
Câu 22: rui gim Drosophila Persimilis, xét gene phosphoglucomutase (Pgm) gm hai allele nm trên
vùng không tương đồng ca NST X. Tn s allele PgmA là 0,25, allele PgmB là 0,75. Gi s qun th này
đang cân bằng Hardy Weinberg, tn s kiểu gene đồng hp t gii cái là bao nhiêu?
-----------------
BÀI 14. DI TRUYN HỌC NGƯỜI
I. Dng 1. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1: Di truyn học người
A. mt ngành khoa hc chuyên nghiên cu v cu trúc ca gen và nhim sc th trong tế bào thc vt.
B. mt ngành khoa hc chuyên nghiên cu v di truyn và các yếu t ảnh hưởng đến di truyn ca loài
người.
C. nghiên cu v t l kiu gen và thành phn loài ca các cá th trong qun xã.
D. nghiên cu v tn s alen và thành phn kiu gen ca các cá th trong qun th.
Câu 2: Di truyn y hc
A. phát hin và chẩn đoán các bệnh di truyn thông qua vic xét nghim tế bào.
B. mt ngành con ca di truyn hc, tp trung nghiên cu v mi liên h gia các yếu t di truyn
các bnh lý con ngưi.
C. đưa ra các quyết đnh v kế hoạch hóa gia đình, điu tr bnh và qun lý sc khe.
D. tìm hiu s phân b và tn sut các yếu t di truyn trong cng đồng, giúp xác định các yếu t nguy
cơ phổ biến và thiết lp các chiến lược phòng nga bệnh trong gia đình.
Câu 3: Di truyn học người có vai trò
5
A. gii thích các bnh di truyền, c đnh kh năng di truyền các đặc điểm và tính trng, chẩn đoán
d đoán nguy cơ bệnh.
B. to ra s đa dạng di truyền, tăng cường kh năng thích nghi của cá thể, tăng khả năng tiến hóa, gim
thiu s đồng nht di truyn
C. to ra các tính trng mi, cung cp nguyên liu cho tiến hóa.
D. tạo điều kin cho s phát trin ca ging mi.
Câu 4: Điều nào không đúng trong phương pháp nghiên cứu phả hệ?
A. Phát hiện gen nằm trên NST thường.
B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X.
C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y.
D. Phát hiện đột biến cấu trúc NST.
Câu 5: ngưi, hp t mang ba NST s 21 có th phát trin thành bào thai b hi chng chng Down. Có
th nhn biết thai nhi mang hi này bằng phương pháp nào?
A. Xét nghim DNA. B. Phân tích NST.
C. Xét nghim ri lon ni tiết. D. Phân tích ph h.
Câu 6: Phuơng pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu tế bào.
C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. D. Xét nghiệm.
Câu 7: Chn đoán, cung cấp thông tin v kh năng mắc các loi bnh di truyn đời con ca các gia đình
đã có bệnh này, t đó cho lời khuyên trong vic kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hn chế hu qu xấu cho đời
sau là nhim v ca ngành
A. di truyn y hc. B. di truyn học tư vấn.
C. di truyn y học tư vấn. D. di truyn hc ngưi.
Câu 8: Vic cha tr các bnh di truyn bng cách phc hi chức năng của gene b đột biến gi là
A. liu pháp gene. B. sa cha sai hng di truyn.
C. phc hi gene. D. gây hi biến.
Câu 9: Vic cha tr bnh di truyền cho ngưi bằng phương pháp thay thế gene bnh bng gene lành gi
A. liu pháp gene. B. thêm chức năng cho tế bào.
C. phc hi chức năng của gene. D. khc phc sai hng di truyn.
Câu 10:
đồ ph h ới đây mô tả s di truyn mt bnh ngưi do một gen có hai alen quy định.