ThS. Dương Thành Tính - 0356481353 Ôn tập nhanh lý thuyết SGK Hóa học 10 2023-
2024
- Tất cả các muối nitrate ( ), Na, K, đều tan tốt.
- Đa số các muối chloride (Cl-), bromide (Br-), iodide (I-) tan tốt (trừ AgCl, AgBr, AgI: không tan), đa số
các muối sulfate ( ) tan tốt (trừ BaSO4, PbSO4: không tan, CaSO4: ít tan).
- Đa số các muối carbonate ( ), phosphate ( ) đều không tan (trừ muối của Na, K, NH4+ tan).
- Các Base: 1OH đều tan, 2OH đa số không tan (trừ Ba(OH)2, Sr(OH)2 tan, Ca(OH)2: ít tan); 3OH đều
không tan.
IV – MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN THƯỜNG GẶP
CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL: n
1. Số mol một chất bất kì:
(m: KL chất tan)
2. Số mol của chất khí
Điều kiện chuẩn: P =1bar; t0 =250C
3. Số mol của một chất trong dung dịch
*Điều kiện tiêu chuẩn nồng độ một chất
dạng dung dịch là 1mol/lít (1M)
(V: lít)
4. Hai chất khí A, B cùng điều kiện t0, p
VA = VB (cùng điều kiện t0, p) => nA = n B
CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH: V
1. Thể tích chất khí đktc: V = n. 24,79 (lít) 2. Thể tích dd: ;
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM : C%
1. Từ khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch 2. Từ khối lượng riêng và nồng độ C
; D: KLR (g/ml)
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL/LÍT: CM
1. Từ số mol chất tan và thể tích dung dịch
( Vdd : lít)
2. Liên hệ giữa nồng độ CM và C%.
(M: KLPT)
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT TAN: mct hoặc m
1.Công thức tính khối lượng chung:
2.Từ độ tan và khối lượng dung môi
3. Từ khối lượng dung dịch và nồng độ %
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH: mdd
1) Từ dung môi và chất tan:
2) Từ KLR và Vdd: (g/ml)
3. Từ mct và C%:
4. mddspứ = ∑ các chất ban đầu – m↓ - m↑
TỶ KHỐI HƠI CHẤT KHÍ : dA/B
Trang 3 Kết hợp kiến thức 3 bộ sách: Cánh Diều – Kết nối tri thức – Chân trời sáng tạo