
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 8 CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2024- 2025 a) Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kỳ 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 8 câu hỏi thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm). + Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm). Hóa: TN 2,25 đ (NB: 1,5 đ; TH: 0,75 đ) (Từ câu 1 đến câu 9/ Tluận 2,0 đ (TH: 0,5 đ; VD: 1,5 đ) Lí: TN 2,0 đ (NB:1,0 đ; TH: 1,0 đ) (Từ câu 10 đến câu 17)/ Tluận 2,0 đ (NB: 0,5 đ; TH: 0,5 đ; VD: 1,0 đ) Sinh: TN 0,75 đ (NB: 0,5 đ, TH 0,25 đ) (Từ câu 18 đến câu 20)/ Tluận 1,0 đ (NB: 0,5 đ; VD: 0,5 đ) Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 8 9 10 7 Mở đầu (3 2 (0,5 đ) 2 0,5 đ tiết) Chương I. Phản ứng 3 (0,75 đ) 1 (0,5 đ) 3 (0,75 đ) 2 (1,5 đ) 3 6 3,5 đ hoá học (21 tiết) Chương II. 1 (0,25 đ) 1 0,25 đ Một số hợp
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 8 9 10 7 chất thông dụng (2 tiết) Chương III: Khối lượng 2 (0,5 đ) 1 (1,0 đ) 1 2 1,5 đ riêng, áp suất. (10 tiết) Chương IV: Tác dụng làm 1 (0,25 đ) 1 (0,25 đ) 2 0,5 đ quay của lực (7 tiết ) Chương V: Điện 1 (0,5 đ) 1 (0,25 đ) 1 (0,5 đ) 3 (0,75 đ) 2 4 2,0 đ (8 tiết) Chương VII: Sinh học cơ thể 1 (0,5 đ) 2 (0,5 đ) 1 (0,25 đ) 1 (0,5 đ) 2 3 1,75 đ người. (11 tiết) Số câu 2 12 2 8 4 0 8 20 10,00 đ Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 3,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 8 9 10 7 3,0 điểm b) Bảng đặc tả:
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 1: Sử Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong 1 C1 dụng một số môn KHTN 8. hoá chất, – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những thiết bị cơ hoá chất trong môn KHTN 8). 1 C5 bản trong – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN 8. phòng thí Thông hiểu nghiệm (3 tiết) – Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Vận dụng Bài 2: Phản Nhận biết – Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. ứng hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất tham gia và 1 C4 (3 tiết) sản phẩm; Nhận biết được chất tham gia và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông hiểu – Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. 1 C3 – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng Bài 3. Mol Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). và tỉ khối – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ chất khí khối của chất khí. (3 tiết) – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 1 C6 bar và 25 0C. Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m). – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác 1 C2 dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 4. Dung Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất dịch và nồng đã tan trong nhau. độ (4 tiết) – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. - Nhận biết được chất tan, dung môi trong một dung dịch. Thông hiểu – Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Bài 5. Định Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. luật bảo toàn – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập khối lượng phương trình hoá học. và phương trình hoá Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản học (4 tiết) ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương C21 trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Hiểu được ý nghĩa của PTHH.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng Bài 6. Tính Nhận biết – Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng. theo phương trình hoá học (4 tiết) Thông hiểu Vận dụng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số C22 mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản C23 phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Bài 7. Tốc độ Nhận biết – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay phản ứng và chậm của phản ứng hoá học). chất xúc tác – Nêu được khái niệm về chất xúc tác. 1 C8 ( 3 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông hiểu – Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản 1 C7 ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Bài 8. Acid Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H +). Biết được TCHH (2 tiết đầu) acid. 1 C9 – Nhận biết được CTHH của acid. – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết – Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Bài 13. Khối – Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: 1 C10 lượng riêng kg/m3; g/m3; g/cm3; … (2 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông hiểu – Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m 3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]. Vận dụng – Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Nhận biết Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng Thông hiểu – Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định (2 tiết) được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C11 Bài 15. Áp – Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m 2, Pa, atm, suất trên mmHg, Bar. một bề mặt (2 tiết) Thông hiểu – Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. – Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng – Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Nhận biết – Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Bài 16. Áp – Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. suất chất – Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người lỏng. Áp thay đổi độ cao so với mặt đất. suất khí Thông hiểu – Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng quyển lên mọi phương của vật chứa nó. (2 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng – Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. – Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. – Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. – Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Nhận biết – Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Bài 17. Lực đẩy Archimedes (2 tiết) Thông hiểu – Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng – Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. – Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. – Vận dụng tính được độ lớn lực đẩy Archimedes khi vật nhúng chìm trong nước. C26
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Nhận biết – Nêu được moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng 1 C12 Bài 18. Tác làm quay của lực. dụng làm – Nêu được đặc điểm của moment lực. quay của – Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh lực. Moment một trục cố định. lực Thông hiểu – Giải thích được cách vặn ốc, vít .... (4 tiết) Vận dụng – Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). – Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Bài 19. Đòn Nhận biết – Nhận biết được đòn bẩy bẩy và ứng – Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. dụng (3 tiết) – Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông hiểu – Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất, trong việc sử 1 C15 dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. – Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng – Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. – Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Bài 20. Hiện Nhận biết – Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. tượng nhiễm điện do cọ xát (2 tiết) Thông hiểu – Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. 1 C14 – Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. – Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng – Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. – Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nhiễm điện.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 21. Dòng Nhận biết – Nhận biết được kí hiệu nguồnđiện. điện, nguồn – Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện (2 tiết) điện. 1 C13 Bài 22. – Biết được một số nguồn điện trong thực tế. Mạch điện – Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. đơn giản (2 – Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không tiết) dẫn điện. Thông hiểu – Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. – Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. – Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. – Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu 1 C25 C16 dao tự động, chuông điện). Vận dụng – Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) – Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Bài 23. Tác Nhận biết – Nhận biết được các tác dụng của dòng điện, lấy ví dụ cụ C24 dụng của thể. dòng điện (2 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông hiểu – Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. 1 C17 – Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. – Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. – Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng – Giải thích được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện. – Thiết kế phương án (hay giải pháp) để ứng dụng tác dụng của dòng điện trong thực tế. Bài 30. Khái Nhận biết – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ C28 quát về cơ quan trong cơ thể người. thể người (2 tiết) Thông hiểu Vận dụng
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 31. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. vận động ở cơ thể người (3 tiết) Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng –Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). C27 – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 32. Dinh Nhận biết – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. tiêu hóa ở – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người - Nêu được các cơ quan trong ống tiêu hóa. 1 C19 (4 tiết) Thông hiểu – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. – Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Nguyên nhân bệnh sâu răng. 1 C20 Vận dụng – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) dày,...). Bài 33. Máu Nhận biết – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. và hệ tuần – Nêu được khái niệm nhóm máu. hoàn của cơ –Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thể người thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). 1 C18 (2 tiết ) Thông hiểu – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp.
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN 8 Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm sau đây có tên gọi là gì? A. Ống nghiệm. B. Ống hút nhỏ giọt. C. Lọ đựng hóa chất. D. Ống đong. Câu 2: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí Cl2 bao nhiêu lần? A. Nặng hơn khí Cl2 0,9 lần. B. Nhẹ hơn khí Cl2 0,9 lần. C. Nặng hơn khí Cl2 1,1 lần. D. Nhẹ hơn khí Cl2 1,1 lần. (MO = 16 g/mol; MS = 32 g/mol; MCl = 35,5 g/mol) Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy khí gas. B. Phản ứng nung đá vôi. C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường.
- Câu 4: Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbondioxide. Trong quá trình phản ứng lượng chất nào tăng dần? A. Carbon. B. Oxygen. C. Carbon dioxide. D. Carbon và oxygen. Câu 5: Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất? A. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. B. Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm… C. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. D. Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ. Câu 6: Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích là A. 2,479 lít. B. 22,40 lít. C. 247,9 lít. D. 24,79 lít. Câu 7: Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ của hầu hết phản ứng sẽ A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng hoặc giảm. Câu 8: Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn được giữ nguyên về khối lượng và tính chất hóa học. B. tham gia trực tiếp vào phản ứng hóa học, làm tăng tốc độ phản ứng. C. tham gia trực tiếp vào phản ứng hóa học, làm giảm tốc độ phản ứng. D. làm tăng tốc độ phản ứng, có khối lượng thay đổi trong quá trình phản ứng. Câu 9: Chất nào sau đây không phải là acid? A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 10: Đơn vị khối lượng riêng là A. N. B. m2. C. kg/m3. D. kg/m2. Câu 11: Đơn vị đo áp suất là A. N/m2, Pa, atm, mmHg, Bar. B. N/m3, Pa, atm, mmHg, Bar. C. N, Pa, atm, mmHg, Bar. D. kg/m3, Pa, atm, mmHg, Bar. Câu 12: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ A. làm quay vật. B. làm vật đứng yên. C. không tác dụng lên vật. D. vật tịnh tiến. Câu 13: Dụng cụ nào dưới đây là nguồn điện? A. Bóng đèn. B. Bàn là. C. Ti vi. D. Ác quy. Câu 14: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng nhiễm điện? A. Các vật đều có khả năng nhiễm điện.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
