
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 8, NĂM HỌC 2024-2025 I. PHƯƠNG ÁN DẠY HỌC: HỌC KÌ I TUẦN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 LÍ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1OT HÓA 2 2 2 2 2 2 2 2 2KT 2 2 2 2 1 1 1 1 1OT SINH 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 1D, 2KT 1OT II. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. * Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm. Trong đó: 12 câu biết, 2 câu hiểu, 2 câu VD) * Phần tự luận: 6,0 điểm (1,0đ biết; 2,5đ hiểu; 2,5đ vận dụng)
- II. MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài mở đầu 1. Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ 2 2 0,5đ bản trong phòng thí nghiệm Chủ đề: Khối lượng riêng và áp suất 2. Khối lượng riêng 1 1 0,25đ 3. Thực hành xác 1 1 0,25đ định khối lượng riêng 4. Áp suất trên một bề mặt. Tăng, giảm 1 1 0,25đ áp suất. 5. Áp suất chất lỏng. 1/2 1/2 0,5đ Áp suất khí quyển (0,5đ) (0,5đ) 5. Lực đẩy 1/2 1/2 Archimedes 0,5đ (0,5đ) (0,5đ)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chủ đề: Tác dụng làm quay của lực 6. Tác dụng làm quay lực. Moment 1 1 0,5đ lực (0,5đ) (0,5đ) 7. Đòn bẩy và ứng dụng 1 1 0,25đ Chủ đề: Phản ứng hoá học 8. Phản ứng hoá học 1/2 1/2 0,5đ (0,5đ) (0,5đ) 9. Mol và tỉ khối chất 1/2 1/2 khí 0,5đ (0,5đ) (0,5đ) 10. Dung dịch và 1/2 1/2 nồng độ 0,5đ (0,5đ) (0,5đ) 11. Định luật bảo 1/2 1/2 0,5đ toàn khối lượng và (0,5đ) (0,5đ)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 phương trình hoá học 12. Tính theo phương trình hoá học 1(1,0đ) 1(1,0đ) 1,0đ 13. Tốc độ phản ứng 2 2 0,5đ và chất xúc tác Chủ đề: Một số hợp chất thông dụng 14. Acid 2 2 0,5đ Chủ đề: Sinh học cơ thể người 15. Hệ vận động ở 1 1 0,25đ người
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 16. Dinh dưỡng và 1 1 (0,5đ) 1(0,5đ) 1 0,75đ tiêu hóa ở người 17. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể 1 1 1(1,0đ) 1 1,25đ người (1,0đ) 18. Hệ hô hấp ở 1 1 0,25đ người 19. Hệ bài tiết ở 1 1 0,25đ người 20. Điều hoà môi trường trong của cơ 1 1 0,25đ thể 3câu 2 câu Số câu 1 câu 12 câu 3 câu 2câu 7 câu 16 câu 23 câu Điểm số 1,0đ 3,0đ 2,5đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ 6đ 4đ 10đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- III. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi/ Số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ý TL TN TL TN Bài mở đầu Sử dụng Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong 2 C5 một số hoá môn Khoa học tự nhiên 8. C6 chất, thiết bị cơ bản trong – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những phòng thí hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). nghiệm Chủ đề: Khối lượng riêng và áp suất Khối lượng Nhận biết - Biết được khối lượng riêng của một chất. 1 C1 riêng Thực hành Nhận biết - Xác định được khối lượng riêng của một vật liệu 1 C2 xác định khối lượng riêng Áp suất trên Nhận biết - Biết được đơn vị đo áp suất. 1 C3 một bề mặt. - Biết được đơn vị đo áp lực. Tăng, giảm áp suất Áp suất chất Vận dụng - Vận dụng được công thức tính áp suất tác dụng lên vật khi 1/2 C18a lỏng. Áp biết trọng lượng và diện tích tiếp xúc của vật. Hoặc bài toán suất khí cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn quyển lại. Lực đẩy Vận dụng - Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng 1/2 C18b Archimedes lên vật khi biết khối lượng, trọng lượng riêng và diện tích tiếp
- Số câu hỏi/ Số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ý TL TN TL TN xúc của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Chủ đề: Tác dụng làm quay của lực Tác dụng Thông hiểu - Giải thích được một số ứng dụng trong đời sống lao động 1 C17 làm quay (tác dụng vào những điểm ở xa bản lề cửa, dùng cuốc chim ta lực. Moment lực có thể bẫy tảng đá lớn dễ dàng hơn,…. Đòn bẩy và Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. 1 C4 ứng dụng - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Chủ đề: Phản ứng hoá học Phản ứng Nhận biết – Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1/2 C19a hoá học Mol và tỉ Thông hiểu 1/2 C20a – Sử dụng được công thức để chuyển khối chất khí đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Dung dịch Nhận biết – Nêu được định nghĩa nồng độ phần trăm, nồng độ mol. 1/2 C19b và nồng độ Định luật Thông hiểu – Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình 1/2 C20b bảo toàn hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá khối lượng học cụ thể.
- Số câu hỏi/ Số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ý TL TN TL TN và phương trình hoá học Tính theo Vận dụng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số 1 C21 phương mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá học Tốc độ phản Vận dụng – So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học trong thực 2 C9 ứng và chất tiễn C10 xúc tác – Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng của một số phản ứng hoá học trong thực tiễn Chủ đề: Một số hợp chất thông dụng Acid Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 2 C7 C8 – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Chủ đề: Sinh học cơ thể người Hệ vận Nhận biết – Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ vận động ở người. động ở – Nêu được nguyên nhân, tác hại của bệnh loãng xương, còi 1 C11 người xương. Dinh dưỡng Thông hiểu – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. và tiêu hóa - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa 1 C15 ở người ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để 1 C23
- Số câu hỏi/ Số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ý TL TN TL TN phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Máu và hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. tuần hoàn – Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi 1 C13 người thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Thông hiểu – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý 1 C22 nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. Hệ hô hấp ở Thông hiểu – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ 1 C16 người quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Hệ bài tiết ở Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ bài tiết. người – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu 1 C14 của thận. Điều hoà Nhận biết – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. 1 C12 môi trường – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. trong của cơ thể
- IV. ĐỀ KIỂM TRA MĐ 01 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Khối lượng riêng của sắt là A. 7000 kg/m³. B. 8000 kg/m³. C. 10000 kg/m³. D. 12000 kg/m³. Câu 2. Để xác định được khối lượng riêng của một vật liệu ta cần biết A. khối lượng của vật liệu đó. B. thể tích của vật liệu đó. C. khối lượng và thể tích của vật liệu đó. D. chiều dài, chiều rộng, chiều cao của vật liệu đó. Câu 3. Đơn vị đo áp suất là A. N/m2. B. N/ m³. C. kg/ m³. D. N. Câu 4. Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy? A. Cân Robecvan. B. Cân đồng hồ. C. Cân đòn. D. Cân tạ. Câu 5. Để lấy hóa chất rắn dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất, cần dùng dụng cụ nào? A. Dùng panh. B. Dùng tay. C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp. Câu 6. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 2/3. C. 1/6. D. 1/3. Câu 7. Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..." A. đơn chất, oxygen, OH− B. hợp chất, oxygen, H+ C. đơn chất, hydroxide, OH− D. hợp chất, hydrogen, H+ Câu 8. Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid? A. Tẩy gỉ thép. B. Sản xuất sợi poly vinyl acetate. C. Tổng hợp chất hữu cơ. D. Xử lí pH nước bể bơi. Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ của một số phản ứng trong thực tiễn? A. Sự gỉ sắt trong không khí xảy ra nhanh. B. Phản ứng cháy nổ xảy ra chậm. C. Phản ứng đốt cháy cồn trong không khí xảy ra nhanh. D. Phản ứng lên men rượu xảy ra nhanh. Câu 10. Khi bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh sẽ giúp giữ thực phẩm tươi lâu hơn. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc. Câu 11. Còi xương có thể gây ra do A. vận động sai tư thế. B. cơ thể thiếu calcium và vitamin D. C. thừa cân, béo thì. D. bê vác vật nặng quá sức. Câu 12. Môi trường trong cơ thể không bao gồm thành phần nào dưới đây? A. Máu. B. Nước mô. C. Nước tiểu. D. Bạch huyết. Câu 13. Hồng cầu có chức năng A. vận chuyển chất dinh dưỡng. B. làm đông máu.
- C. bảo vệ cơ thể. D. vận chuyển khí O2 và CO2. Câu 14. Mỗi quả thận không bao gồm bộ phận nào dưới đây? A. Ống đái. B. Phần vỏ. C. Phần tủy. D. Bể thận. Câu 15. Hoạt động tiêu hóa diễn ra chủ yếu ở dạ dày là A. enzyme pepsin biến đổi một phần protein. B. enzyme amylase biến đổi một phần tinh bột chín. C. hấp thụ chất dinh dưỡng. D. hấp thụ nước, cô đặc chất bã. Câu 16. Làm sạch, làm ấm, làm ẩm không khí là chức năng của A. khí quản. B. xoang mũi. C. thanh quản. D. phổi. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Tại sao mở cổng có bản lề thì ta hay kéo những điểm cách xa bản lề? Câu 18. a. (0,5đ) Một người có trọng lượng 700 N, đứng trên mặt đất. Biết rằng diện tích tiếp xúc của mỗi chiếc giày với mặt đất là 25 . Tính áp suất mà người đó tạo ra lên mặt đất. b. (0,5đ) Một vật có khối lượng 0,6kg và khối lượng riêng 10,5 g/cm 3 được thả vào một chậu nước. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật. Cho trọng lượng riêng của nước 10000 N/m3. Câu 19. a. (0,5đ) Biến đổi vật lí là gì? b. (0,5đ) Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho biết gì? Câu 20. a. (0,5đ) 0,3 mol khí SO2 có thể tích bao nhiêu ở điều kiện chuẩn ( 25oC và 1 bar)? b. (0,5đ) Lập phương trình hoá học cho phản ứng có sơ đồ sau: Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O. Câu 21. (1,0đ) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zinc (Zn) thì cần dùng 200 mL dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau khi phản ứng kết thúc thu được zinc chloride (ZnCl 2) và khí hydrogen (H2). a. Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo ra? b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? (Zn=65; H=1; Cl=35,5) Câu 22. a. (0,5đ) Vẽ sơ đồ truyền máu. b. (0,5đ) Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người nhóm máu O không? Vì sao? Câu 23. (0,5đ) Hãy tưởng tượng trong tương lai em là một bác sĩ dinh dưỡng, công việc chính là tư vấn sức khoẻ và đưa ra hướng điều trị các bệnh liên quan đến tiêu hoá và dinh dưỡng cho bệnh nhân. Nếu bệnh nhân của em bị sâu răng thì em tư vấn cho bệnh nhân như thế nào? -----------------------------Hết----------------------------
- MĐ02 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Khối lượng riêng của nước là bao nhiêu? A. 1 kg/m3 B. 1000 kg/m3 C. 1000 g/cm3 D. 1000 N/m3 Câu 2. Để xác định khối lượng riêng của vật hình hộp chữ nhật ta cần A. cân điện tử để đo khối lượng vật. B. thước đo để đo chiều dài các cạnh của vật. C. sử dụng công thức tính khối lượng riêng của vật. D. cân điện tử, thước đo và sử dụng công thức tính khối lượng riêng của vật. Câu 3. Đơn vị của áp lực là A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 4. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái kéo. B. Cái kìm. C. Cái cưa. D. Cái mở nút chai. Câu 5. Để lấy hóa chất rắn dạng dây hoặc thanh ra khỏi lọ đựng hóa chất, cần dùng dụng cụ nào? A. Dùng panh. B. Dùng tay. C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp. Câu 6. Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên? A. 1/3. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5. Câu 7. Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..." A. hợp chất, oxygen, H+ B. hợp chất, hydrogen, H+ C. đơn chất, hydrogen, OH− D. đơn chất, hydrogen, H+ Câu 8. Ứng dụng nào không phải của sulfuric acid? A. Sản xuất chất tẩy rửa. B. Sản xuất giấy, tơ sợi. C. Chế biến thực phẩm. D. Sản xuất phân bón. Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ của một số phản ứng trong thực tiễn? A. Phản ứng lên men rượu xảy ra nhanh. B. Phản ứng cháy nổ xảy ra chậm. C. Phản ứng đốt cháy cồn trong không khí xảy ra chậm. D. Quá trình đốt dây sắt trong bình khí oxygen xảy ra nhanh. Câu 10. Củi khi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn và mạnh hơn so với củi có kích thước lớn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc. Câu 11. Đâu là không phải là nguyên nhân gây ra bệnh loãng xương? A. Tuổi cao. B. Cơ thể thiếu calcium và vitamin D. C. Mang vác không đều hai bên. D. Thay đổi hormone. Câu 12. Môi trường trong cơ thể bao gồm A. máu, nước mô và bạch huyết. B. nước mô, kháng thể và bạch cầu. C. nước mô, kháng thể và bạch huyết. D. máu, kháng thể và nước mô. Câu 13. Tiểu cầu có chức năng
- A. tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh. B. tham gia vào quá trình đông máu. C. vận chuyển chất dinh dưỡng. D. vận chuyển các chất khí. Câu 14. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm A. ống thận, nang cầu thận, cầu thận. B. ống thận, ống dẫn nước tiểu, cầu thận. C. ống thận, ống góp, cầu thận. D. ống thận, cầu thận, ống đái. Câu 15. Hoạt động tiêu hóa diễn ra chủ yếu ở khoang miệng là A. hấp thụ chất dinh dưỡng. B. hấp thụ nước, cô đặc chất bã. C. enzyme pepsin biến đổi một phần protein. D. enzyme amylase biến đổi một phần tinh bột chín. Câu 16. Dẫn khí, phát âm là chức năng của A. phổi. B. mũi. C. thanh quản. D. phế quản. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Tại sao dùng cuốc chim ta có thể bẫy tảng đá lớn dễ dàng hơn? Câu 18. a. (0,5đ) Một chiếc xe có trọng lượng 1000 N, có 4 bánh. Mỗi bánh có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 100 cm2. Tính áp suất mà xe tạo ra lên mặt đất. b. (0,5đ) Một vật có khối lượng 0,8kg và khối lượng riêng 9,5 g/cm3 được thả vào một chậu nước. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật. Cho trọng lượng riêng của nước 10000 N/m3. Câu 19. a. (0,5đ) Biến đổi hoá học là gì? b. (0,5đ) Nồng độ mol của một dung dịch cho biết gì? Câu 20. a. (0,5đ) 0,2 mol khí N2 có thể tích bao nhiêu ở điều kiện chuẩn ( 25oC và 1 bar)? b. (0,5đ) Lập phương trình hoá học cho phản ứng có sơ đồ sau: Al2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + AlCl3 Câu 21. (1,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Iron (Fe) thì cần dùng 300 mL dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau khi phản ứng kết thúc thu được Iron (II) chloride (FeCl2) và khí hydrogen (H2). a. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo ra? b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? (Fe=56; H=1; Cl=35,5) Câu 22. a. (0,5đ) Vẽ sơ đồ truyền máu. b. (0,5đ) Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người nhóm máu O không? Vì sao? Câu 23. (0,5đ) Hãy tưởng tượng trong tương lai em là một bác sĩ dinh dưỡng, công việc chính là tư vấn sức khoẻ và đưa ra hướng điều trị các bệnh liên quan đến tiêu hoá và dinh dưỡng cho bệnh nhân. Nếu bệnh nhân của em bị viêm loét dạ dày – tá tràng thì em tư vấn cho bệnh nhân không nên sử dụng các loại thức ăn, đồ uống nào? Vì sao?
- -----------------------------Hết---------------------------- V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MĐ01 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,25đ). Nếu 1 câu chọn 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B C A B C D D B CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN C A B C D A A B B. TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Để có thể mở cổng dễ dàng, ta cần tác dụng vào những điểm ở xa bản 0,5 (0,5đ) lề vì khoảng cách từ trục quay tới giá của lực càng lớn sẽ giúp mômen lực càng lớn (tác dụng làm quay càng lớn) và làm cánh cổng quay quanh bản lề dễ hơn. Câu 18 a) Diện tích tiếp xúc của 2 chiếc giày là: 0,25 (1,0đ) S = 2. 25 = 50 = 0,005 . 0,25 Áp dụng công thức : b) Thể tích của vật xác định từ công thức: 0,25 V = = = 57,14 cm3 = 0,00005714 m3 FA = d.V = 10000. 0,00005714 = 0,5714N 0,25 Biến đổi vật lí là quá trình chất biến đổi mà không có sự tạo thành 0,5 Câu 19 chất mới. (1,0đ) Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho biết số gam chất tan có 0,5 trong 100 gam dung dịch. a. Ở điều kiện chuẩn ( 25oC và 1 bar), 0,3 mol khí SO2 có thể tích là: 0,5 Câu 20 VSO2 = 0,3.24,79= 7,437 L (1,0đ) b. B1: Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O. 0,15 B2: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O. 0,15 B3: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O. 0,2 Câu 21 a. Số mol Zn: nZn= 0,1 (mol); 0,125 (1,0đ) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,125 1 mol 2mol 1 mol 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,25 Khối lượng muối ZnCl2 tạo ra là:
- m=n.M= 0,1.136=13,6 g 0,25 b. Nồng độ mol HCl đã dùng là: CM(HCl) = n/V= 0,2 : 0,2 = 2( M) 0,25 Câu 22 - Vẽ sơ đồ đúng 0,5 (1,0đ) - Máu có cả kháng nguyên A và B không thể truyền cho người có 0,5 nhóm máu O vì sẽ bị kết dính hồng cầu. Câu 23 – Hạn chế ăn đồ quá nóng hoặc quá lạnh. 0,25 (0,5đ) - Vệ sinh răng miệng đúng cách (đánh răng, súc miệng bằng các dung 0,125 dịch vệ sinh răng miệng). - Điều trị vùng răng bị sâu ngay khi phát hiện. 0,125 MĐ02 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,25đ). Nếu 1 câu chọn 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B D C D A B B C CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN D D C A B A D C B. TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Khi dùng cuốc chim, tay cầm dài tạo ra một cánh tay đòn dài, giúp 0,5 (0,5đ) tăng moment lực, từ đó giúp bạn dễ dàng nâng hoặc bẫy tảng đá lớn mà không phải tốn quá nhiều sức lực. Câu 18 a) Diện tích tiếp xúc của 4 bánh: 0,25 (1,0đ) S=4⋅100 =400 = 0.04 0,25 Áp dụng công thức : b) Thể tích của vật xác định từ công thức: 0,25 V = = = 84,21 cm3 = 0,00008421 m3 0,25 FA = d.V = 10000. 0,00008421 = 0,8421N Biến đổi hoá học là quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. 0,5 Câu 19 (1,0đ) Nồng độ mol của một dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 0,5 lít dung dịch. a. Ở điều kiện chuẩn ( 25oC và 1 bar), 0,2 mol khí N2 có thể tích là: 0,5 Câu 20 VN2 = 0,2.24,79= 4,958 L (1,0đ) b. B1: Al2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + AlCl3 0,15 B2: Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2AlCl3 0,15
- B3: Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2AlCl3 0,2 Câu 21 a. Số mol Fe: nFe= 0,15 (mol); 0,125 (1,0đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,125 1 mol 2mol 1 mol 0,15 mol 0,3 mol 0,15 mol 0,25 Khối lượng muối FeCl2 tạo ra là: m=n.M= 0,15.127=19,05 g 0,25 b. Nồng độ mol HCl đã dùng là: CM(HCl) = n/V= 0,3 : 0,3 = 1 ( M) 0,25 Câu 22 - Vẽ sơ đồ đúng 0,5 (1,0đ) - Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có 0,5 nhóm máu O vì không bị kết dính hồng cầu. Câu 23 Không nên sử dụng các thực phẩm chua, rượu, bia, cà phê, chè đặc,… 0,25 (0,5đ) Vì đây là những thực phẩm, thức uống gây tăng acid dạ dày, gây tổn 0,25 thương niêm mạc dạ dày, tá tràng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHO HSKT MĐ01 A. TRẮC NGHIỆM: (5,6đ) Đối với HSKT không yêu cầu trả lời câu 9, 10. 14 câu còn lại mỗi câu chọn đúng được 0,4đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B C A B C D D B B C D A A B B. TỰ LUẬN: (4,4đ) Đối với HSKT chỉ yêu cầu các em trả lời câu 17, 19, 20a, 22 Câu Nội dung Điểm Câu 17 Để có thể mở cổng dễ dàng, ta cần tác dụng vào những điểm ở xa bản 0,75 (0,75đ) lề vì khoảng cách từ trục quay tới giá của lực càng lớn sẽ giúp mômen lực càng lớn Biến đổi vật lí là quá trình chất biến đổi mà không có sự tạo thành 0,75 Câu 19 chất mới. (1,5đ) Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho biết số gam chất tan có 0,75 trong 100 gam dung dịch. Câu a. Ở điều kiện chuẩn (25oC và 1 bar), 0,3 mol khí SO2 có thể tích là: 0,65 20a VSO2 = 0,3.24,79= 7,437 L (0,65đ) Câu 22 Vẽ sơ đồ đúng. 1,0 (1,5đ) Máu có cả kháng nguyên A và B không thể truyền cho người có 0,5 nhóm máu O. MĐ02 A. TRẮC NGHIỆM: (5,6đ) Đối với HSKT không yêu cầu trả lời câu 9, 10.
- 14 câu còn lại mỗi câu chọn đúng được 0,4đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B D C D A B B C C A B A D C B. TỰ LUẬN: (4,4đ) Đối với HSKT chỉ yêu cầu các em trả lời câu 17, 19, 20a, 22 Câu Nội dung Điểm Câu 17 Khi dùng cuốc chim, tay cầm dài tạo ra một cánh tay đòn dài, giúp 0,75 (0,75đ) tăng moment lực, từ đó giúp bạn dễ dàng nâng hoặc bẫy tảng đá lớn mà không phải tốn quá nhiều sức lực. Biến đổi hoá học là quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. 0,75 Câu 19 (1,5đ) Nồng độ mol của một dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 0,75 lít dung dịch. a. Ở điều kiện chuẩn (25oC và 1 bar), 0,2 mol khí N2 có thể tích là: 0,65 Câu 20a VN2 = 0,2.24,79= 4,958 L (0,65đ) Câu 22 Vẽ sơ đồ đúng 1,0 (1,5đ) Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có 0,5 nhóm máu O.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
