intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học 12 - Trường THPT Thái Nguyên

Chia sẻ: Hà Thu Trang | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

74
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là "Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học 12 - Trường THPT Thái Nguyên". Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học 12 - Trường THPT Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: sinh học 12 Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm mấy vùng trình tự? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là gen? A. Liên tục. B. Không liên tục. C. Phân mảnh. C. Cả A,B và C. Câu 3: Bộ ba mã hóa cho mã mở đầu (Met) là? A. AUG B. UAG C. GUA D. AAG Câu 4. Quá trình dịch mã chuyển? A. mARN thành chuỗi polipeptid. B. ADN thành mARN. C. mARN thành protein. C. AND thành tARN. Câu 5. Sản phẩm của phiên mã là? A. Các loại ARN. B. mARN. C. chuỗi polipeptid. C. Protein hoàn chỉnh. Câu 6: Đột biến gen thay thế cặp A­T thành G­X do tác nhân nào gây nên? A. 5­BU. B. Tia . C. Acridin. D. A và B. Câu 7: Đột biến xôma có thể nhân lên qua quá trình sinh sản nào? A. Sinh dưỡng. B. Hữu tính.  C. Cả A và B. D. Cả A và B đều sai. Câu 8: Bộ nhiễm sắc thể của ruồi dấm là? A. 2n=8 B. 2n=12 C. 2n=14 D. 2n=46 Câu 9: Mỗi nucleoxom có lõi gồm mấy phân tử histon? A. 8 B. 6 C. 4 D. 10 Câu 10: Chiều ngang của cromatit khoảng? A. 700nm. B. 7000nm. C. 1000nm D. 70nm. Câu 11: Trong đột biến nhiễm sắc thể, đột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Mất đoạn lớn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn. Câu 12: Thể không là? A. 2n­2 B. 2n+2 C. 2n­1 D. 2n+1 Câu 13:Thể tam nhiễm là?
  2. A. 2n+1 B. 2n­1­1 C. 2n­1 D. 3n Câu 14: Phân tử  AND có chiều dài L=4080 A  nhân đội lien tiếp ba lần. Số nu một  o trường nội bào cung cấp là? A. 16800 B. 18600. C. 14800. C. 16400. Câu 15: Một phân tử  AND nhân đôi ba lần liên tiếp. Môi trường nội bào cung cấp   16800 nu. Chiều dài gen là? A. 4080 Ao B. 2040 Ao C. 1020 Ao D. 1080 Ao Câu 16. Lai hoa đỏ với hoa trắng cho F1 toàn hoa đỏ. F1 tự thụ, cho F2 có tỷ lệ kiểu  hình 3 hoa đỏ:1 hoa trắng. Xác định quy luật di truyền? A. Phân li độc lập. B. Tương tác bổ sung C. Liên kết gen D.Hoán vị gen Câu 17: Xét tính trạng hình dạng mào gà. Cho P gà mào hạt đào lai với gà mào hình lá.   Cho F1 toàn gà mào hạt đào. Co F1 cho giao phối với nhau được F2: 270 mào hạt  đào:91 mào hoa hồng:89 mào hạt đậu:31 mào hình lá. Xác định kiểu tương tác gen? A. Bổ trợ B. Át chế C. Cộng gộp. D. Cả A và B. Câu 18. Gen  quy định tật dính ngón tay số 2 và 3 nằm trên? A. Đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể Y. B. Đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X. C. Đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể Y. D Đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X. Câu19: Sự di truyền các gen tế bào chất còn gọi là di truyền? A. Theo dòng mẹ. B.Theo dòng bố. C. Di truyền thẳng. D. Di truyền chéo. Câu 20: Câu nào đúng khi nói về thường biến? A. Kiểu gen không thay đổi, kiểu hình thay đổi khi môi trường thay đổi. B. Kiểu gen thay đổi, kiểu hình không thay đổi khi môi trường thay đổi . C. Cả kiểu hình và kiểu gen đều thay đổi khi môi trường thay đổi. D. Cả kiểu hình và kiểu gen đều không thay đổi. Câu 21: NST 21 bị mất đoạn gây bệnh nào sau đây? A. Ung thư máu. B. Mù màu đỏ lục. C. Đao. D.Claiphentơ. Câu 22: Cặp NST giới tính của châu chấu đực? A.XO. B. XX. C.XY. D.YO.
  3. Câu 23: Cặp NST giới tính của châu chấu cái? A.XX. B.XO . C.XY. D.YO. Câu 24: Bộ nhiễm sắc thể của ruồi nhà? A.2n=12. B.2n=8 . C.2n=24. D.2n=14. Câu 25: số thành phần cấu tạo của operon Lac? A.3. B.2 . C.4. D.1. Câu 26: Có mấy dạng đột biến cấu trúc NST? A.4. B.3 . C.2. D.1. Câu 27: Dạng nào thường gây hậu quả  lớn nhất trong các dạng đột biến cấu trúc  NST sau đây? A.Mất đoạn lớn. B.Đảo đoạn. C.Lặp đoạn.         D.Chuyển đoạn. Câu 28: Cho phép lai Aa x Aa. Biết các gen trội hoàn toàn. Số kiểu gen tối đa? A.3. B.2 . C.1. D.4. Câu 29: Một tế bào có kiểu gen AaBBDdEeff khi giảm phân bình thường cho số loại  giao tử là? A.8. B.4 . C.2. D.1. Câu 30: Ở tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa gen diễn ra ở cấp độ nào? A.Trước phiên mã. B.Phiên mã . C.Dịch mã. D.Sau dịch mã. Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây không hải đặc điểm cảu mã di truyền?  A.Tính bán bảo tồn. B.Tính thoái hóa . C.Tính đặc hiệu. D.Tính phổ biến. Câu 32: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là? A. UGA, UAA, UAG. B. UGA, UAG, AGU. C. UGA, UGG, UAG. D. UAA, UAG, GAU. Câu 33: Các mã bộ ba khác nhau bởi? A. Thành phần và trình tự các nu. B. Thành phần các nu. C. Trình tự các nu. D. Số lượng nu. Câu 34: Một đoạn AND có 39000 liên kết H, và số nu loại A chiếm 20%. Đoạn AND  này có? A. 9000 guanin. B. 24000 bazơ nitơ. C. Chiều dài 40800 A . o D. 7800 Adenin Câu 35: Gen cuả loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh ? A. Nấm men. B. E.coli. C. Vi khuẩn lam. D. Xạ khuẩn. Câu 36: Quá trình dịch mã diến ra ở đâu trong tế bào nhân thực? A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Ti thể. D. Lục lạp.
  4. Câu 37: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã? A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. Cả A, B, C. Câu 38: Một gen có 10 đoạn exon. Gen này có thể  tạo ra bao nhiêu loại phân tử  mARN? A. 10!. B. 1010. C. 10. D. 1. Câu 39: Vùng nào của gen không được phiên mã? A. Mở đầu, kết thúc. B. Mở đầu . C. Mở đầu, cấu trúc. D. Kết thúc. Câu 40: Một phân tử  AND có 10  cặp nu. Tổng số  lien kết polidieste trong phân tử  7 ADN là? A. 2.107­2. B. 2.107. C. 107. D. 107­2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2