Đ Kim Tra Tham Khảo Học Kì I Toán 2 KNTT Đ S09
Trang | 1
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 2 – KNTT – Đề Số 09
MỤC LỤC
A. MA TRẬN ĐỀ THI........................................................................................................
B. ĐỀ THI............................................................................................................................
Phần I. Trắc Nghiệm..............................................................................................5
Phần II. Tự Luận....................................................................................................6
C. HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP ÁN....................................................................................
Phần I. Trắc Nghiệm..............................................................................................8
Phần II. Tự Luận..................................................................................................10
Trang | 2
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 2 – KNTT – Đề Số 09
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ I
TOÁN 2 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. MA TRẬN ĐỀ THI
BẢNG MA TRẬN
CHƯƠNG
NỘI DUNG /
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3
TN TL TN TL TN TL
ÔN TẬP VÀ BỔ
SUNG
Bài 2: Tia số. Số
liền trước, số liền
sau
2
PHÉP CỘNG,
PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM
VI 20
Bài 13: Bài toán
về nhiều hơn, ít
hơn một số đơn
vị
1
PHÉP CỘNG,
PHÉP TRỪ (CÓ
NHỚ) TRONG
PHẠM VI 100
Bài 24: Luyện tập 2 1 1
LÀM QUEN
VỚI HÌNH
PHẲNG
Trang | 3
ĐỀ SỐ 09
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 2 – KNTT – Đề Số 09
CHƯƠNG
NỘI DUNG /
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3
Bài 26: Đường
gấp khúc. Hình tứ
giác
1
NGÀY – GIỜ,
GIỜ - PHÚT,
NGÀY –
THÁNG
Bài 29: Ngày –
giờ, giờ - phút
Bài 30: Ngày –
tháng 1 1
TỔNG CÂU 2 3 2 1 2 0
TỔNG SỐ
ĐIỂM 50 30 20
Trang | 4
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 2 – KNTT – Đề Số 09
B. ĐỀ THI
Phần I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24.
B. 57; 58; 91; 73; 24.
C. 57; 58; 24; 73; 91.
D. 24; 57; 58; 73; 91.
Câu 3: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông
hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa.
B. 40 món quà.
C. 25 món quà.
D. 35 món quà.
Câu 4: giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh
hoạt lớp phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết số lớp
học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
Trang | 5