
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số dư của phép chia779:18là:
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
Câu 2.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức:A=13×20
Giá trị của biểu thứcAlà: ....
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức36×a, vớia=23là:
A. 828 B. 825 C. 826 D.827
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
ChoA=120×35
Kết quả củaAlà: ...
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
An hỏi Dương: “ Anh hơn30tuổi phải không?”. Anh Dương nói: “Sao già thế!
Nếu tuổi của anh nhân với66thì được số có3chữ số, hai chữ số cuối chính là
tuổi của anh”.
Tuổi của anh Dương là: ...
Câu 6. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
34×11=?
22×11=?
Câu 7. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
15×24=?
22×34=?
Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Biết(a×b)×c=50. Giá trị của biểu thứca×(b×c) là:
A. 50 B.51 C. 49 D. 52
1 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4

Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Kết quả của phép tính12×(100+2) là: ...).
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bác Hồng có40bao thóc, bác Nam có30bao thóc. Hỏi bác Hồng nhiều hơn bác
Nam bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Biết mỗi bao thóc nặng42kg.
A. 420kg B. 440kg C. 430kg D.450kg
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
x×10×54+x×26=x×?
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lời giải:
x×10×54+x×26 =x×540+x×26
=x×(540+26)
=x×566
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là:566.
Câu 12. Sắp xếpA,B,C theo kết quả tương ứng giảm dầntừ trên xuống.
A=20×(12+5+2) B=15×(10−2−3)C=24×(5+2+1)
A C B
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Choa×70=2100
Giá trị củaalà:
A. 10 B. 30 C. 40 D. 202
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức:¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯30abc:¯¯¯¯¯¯¯¯abc=241
Khi đó:¯¯¯¯¯¯¯¯abc=...
Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép chia1944:162 bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 14 C. 12 D. 13
2 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4

Câu 16. Bạn hãy chọntất cảđáp án đúng.
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. a>b
B. b>c
C. a=b
D. a<c
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Để đánh số trang của một quyểnsách (bắt đầu từ trang1) thì cần dùng
đúng432chữ số. Hỏi quyểnsách đó có bao nhiêu trang?
A. 182trang
B. 181trang
C. 183trang
D. 180trang
Câu 18. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
(27+18):3=?
(64+16):8= ?
Câu 19.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của biểu thứcM=(6×x+2×x):x vớixkhác0là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho(48110:x+1000:x)=3×10
Giá trị củaxlà:
A. 1637 B. 1638 C. 1639 D. 1640
3 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4

Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Kết quả của phép tính(9×18):3là: ....
Câu 22.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho biểu thức:B=45:(3×3)
Kết quả của biểu thứcBlà:
A. 5 B. 2 C.4 D.3
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho dãy số1;3;9;27;...Số hạng thứ5của dãy số trên là: .........
Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số:63;58;53;48;...
Số hạng thứ6của dãy số trên là:
A. 40 B. 38 C. 41 D. 39
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Dãy số:2;5;8;...;80 có bao nhiêu số hạng?
A. 25số hạng
B. 28 số hạng
C. 26số hạng
D. 27số hạng
Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ1234đến1326là:
A. 119140
B. 119042
C. 119040
D. 110040
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Chox×24=2904
Giá trị của xlà:
A. 121 B. 124 C. 122 D. 123
4 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4

Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
x×10×52+x×16=x × ?.
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: ...
Câu 31. Sắp xếpA,B,Ctheo kết quả tương ứng giảm dầntừ trên xuống.
A=20×(12+10+2);B=13×(20−4−2);C=24×(5+3+1)
A B C
Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Choa×70=2800
Giá trị củaalà:
A. 40 B. 20 C. 10 D.30
Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức:¯¯¯40abc:¯¯¯abc=201
Khi đó:¯¯abc=abc¯=....
Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép chia1488:124bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Câu 35. Bạn hãy chọntất cảđáp án đúng.
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. a>b
B. a=c
C. a<c
D. b>c
5 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4

