ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là ....
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số&28415gồm
A. 2&chục nghìn,&8&nghìn,&4&trăm,&1&chục,&5&đơn vị.
B. 3&chục nghìn,&8&nghìn,&1&trăm,&4&chục,&5&đơn vị.
C. 3&chục nghìn,&8&nghìn,&4&trăm,&1&chục,&5&đơn vị.
D. 2&chục nghìn,&8 nghìn,&1&trăm,&4&chục,&5&đơn vị.
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số nào dưới đây có chữ số&2&thuộc hàng trăm, lớp đơn vị?
A. 152748.
B. 65743258.
C. 34528.
D. 9721530.
Câu 4. Bạn hãy điền dấu&(>,<,=)&thích hợp vào ô trống.
a, 142495&... 142459.
b, 2100:10...&210.
Trả lời :…….
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong các số&1230;1045;1423, số&chia hết cho cả&3&và&5&là ...
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong số&278654 ,&chữ số&8&thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm.
B. Hàng nghìn.
C. Hàng chục nghìn.
D. Hàng trăm nghìn.
Câu 7.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số dưới đây, số&chia hết cho&2&là
1 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
A. 27 B. 55 C. 39 D. 46
Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số “Sáu triệu năm trăm linh chín nghìn bảy trăm hai mươi tám” được viết
A. 6509782
B. 6509728
C. 6590728.
D. 6059728.
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong những&số có ba chữ số khác nhau lập được từ các&chữ số&0;4;5,&số nhỏ
nhất&chia hết cho cả&2&và&5&là ...
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nếu viết thêm chữ số&8&vào bên phải số&146thì được một số mới bằng số đã cho
nhân với ... và cộng thêm ... đơn vị.
Câu 11. Cho bảng số liệu dân số của một số tỉnh của nước ta năm&20192019&như
sau:
Bạn hãy sắp xếp tên các tỉnh&từ trên xuống dưới theo thứ tự dân số tăng dần.
A. Lâm Đồng.
B. Quảng Ninh.
C. Nam Định.
D. Bắc Ninh.
Câu 12. Bạn hãy chọn&tất cảđáp án đúng.
Giá trị của chữ số&7&trong các cặp số nào dưới đây bằng nhau?
A. 14578&và&35728
B. 72158&và&87123.
2 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
C. 12735&và&5750.
D. 7239&và&237896..
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số sau:&2;5;8;11;...;50.
Số số hạng của dãy là
A. 18&số hạng B. 15&số hạng C. 17&số hạng D.16&số hạng
Câu 14. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.
Số chia hết cho&2&là&?
Số vừa chia hết cho&5&vừa chia hết cho&9&là&?
Số chia hết cho&3nhưng không chia hết cho&9&là&?
Câu 15.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số&1;5;9;13;...
Số hạng thứ&2010&của dãy số là
A. 8703 B.8073 C. 8307 D. 8037
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho một số biết rằng số đó&bằng trung bình cộng của số tròn chục nhỏ nhất có
bốn chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số.
Số đã cho là ....
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có bốn&chữ số thỏa mãn&tổng các chữ số bằng&3?
A. 12&số. B. 10&số. C. 8&số. D.9&số.
Đáp án: 10&số.
Câu 18. Bạn hãy điền dấu&(>,<,=)&thích hợp vào ô trống.
¯¯¯¯65a+¯¯¯¯¯a12+¯¯¯¯2a0... (a+8)×111.
(Biết&a&là số có một chữ số khác&0)
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm số&21&vào bên trái số
đó ta được một số mới gấp&31&lần số đã cho.
Số chẵn liền sau của số đã cho là ...
3 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho:&x×
2
5
=
5
7
. Vậy giá trị của&x&bằng bao nhiêu?
A.
25
7
B.
27
14
C.
2
14
D.
25
14
Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Lấy phân số&67&trừ phân số&314&được kết quả bằng bao nhiêu?
A. 97 B. 914 C. 714 D. 814
Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Dạng phân số tối giản của phân số&
12
18
A.
4
6
B.
C.
12
18
Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
&của&12cm&bằng bao nhiêu đề-xi-mét?
A.
4
5
dm B.
4
5
cm C.
6
5
dm D.
4
10
dm
Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Kết quả của phép tính:&45+57−32=
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có chiều dài&54m, chiều rộng&78m. Vậy chu vi hình chữ nhật
bằng bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 855dm B. 852dm C. 8510dm
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho tổng:&26+212+220+230+242+256+272+290+2110. Khi viết dưới dạng
phân số tối giản, tử số của tổng trên bằng ..
4 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Cho&A=131+132+133+…+179+180
So sánh&A&...&34
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một tấm bìa hình vuông cạnh&10dm.&Diện tích của tấm bìa là ...
d m2
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là&2700
m2
.&Biết chiều rộng của thửa
ruộng đó là&30m.&Chiều dài của thửa ruộng đó là ...m
Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình tấm bìa chữ nhật có chiều dài là&12dm.&Biết chiều rộng bằng&13&chiều
dài.
Diện tích của tấm bìa&hình chữ nhật là ...
d m2
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi&94m.&Biết chiều rộng&nhỏ hơn chiều dài
là&17m.&Chiều rộng của mảnh vườn là ...m
Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một mảnh vườn hình vuông có chu vi&80m.&Người ta mở rộng mảnh vườn về
bên phải&6m&và&bên trái&4m&thành một mảnh vườn hình chữ nhật (xem hình vẽ).
Diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng là
A. 850
m2
B. 800
m2
5 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4