
Đ TÀI : Ề
L p đ c ngậ ề ươ xây dựng bãi chôn lấp
chất thải huyện Văn Quan tỉnh Lạng
Sơn.
GVHD: Nguy n Kh c Thành ễ ắ
Nhóm th c hi n: Nhóm 2ự ệ

CÁC THÀNH VIÊN
NHÓM 2
Hàng trên : (t trái qua ph i )ừ ả
1.Nguy n Th Quỳnh Anhễ ị
2. Nguy n Th H ng Mai ễ ị ồ
(nhóm tr ng )ưở
3. Chu Văn Chi n ế
4.H a Th Hoan ứ ị
5.Tri u Th Ký ệ ị
Hàng d i :(t trái qua ướ ừ
ph i ả)
6. Vũ th D u ị ị
7. Lê Th Kiên ị
8. Ngô Th Lan ị
Quỳnh
Anh
H ng ồ
Mai
Chi n ếHoan Ký
D uịKiên Lan

STT Thành viên X p lo iế ạ
1Nguy n Th H ng Maiễ ị ồ A+
2Nguy n Th Quỳnh Anhễ ị B
3H a Th Hoan ứ ị A+
4Lê Th Kiên ịA
5Vũ Th D uị ị B
6Ngô Th Lan ịC
7Chu Văn Chi n ếD
8Tri u Th Ký ệ ị A
Đánh giá đi m c a thành viên trong ể ủ
nhóm

M c l c:ụ ụ
A. Chu n b tài li u.ẩ ị ệ
B. L p đ c ng: ậ ề ươ
I. Kh o sát môi tr ng n nả ườ ề
1.Đi u ki n t nhiên ề ệ ự
2.Đi u ki n kinh t - xã h i ề ệ ế ộ
3.Hi n tr ng môi tr ng v t lýệ ạ ườ ậ
III. L p d trù kinh phí và lên k ho ch ậ ự ế ạ
th c hi nự ệ
IV. L p khung phân tích loric các ho t ậ ạ
đ ng s ti n hành quá trình ĐTM ộ ẽ ế
chi ti tế

A. Chu n b tài li u: ẩ ị ệ
I. Các văn b n pháp lu t ả ậ
•. Lu t B o v và phát tri n r ng s 29/2004/QH11/ ngày 14/12/2004ậ ả ệ ể ừ ố
•. Lu t môi tr ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005.ậ ườ ố
•. Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP c a Chính ph quy đ nh v đánh giá ị ị ố ủ ủ ị ề
môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng, cam k t ườ ế ượ ộ ườ ế
b o v môi tr ng.ả ệ ườ
•. Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 s a đ i Ngh đ nh ị ị ố ử ổ ị ị
80/2006/NĐ-CP H ng d n Lu t B o v môi tr ng.ướ ẫ ậ ả ệ ườ
•. Ngh đ nh s 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 c a Chính Ph v ị ị ố ủ ủ ề
“X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ng”ử ạ ạ ự ả ệ ườ
•. Ngh đ nh s 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009 c a Chính ph v u ị ị ố ủ ủ ề ư
đãi, h tr ho t đ ng b o v môi tr ngỗ ợ ạ ộ ả ệ ườ
•. Ngh đ nh s 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 c a Chính ph v ị ị ố ủ ủ ề
Phí b o v môi tr ng đ i v i ch t th i r nả ệ ườ ố ớ ấ ả ắ