L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Máu là dung d ch h u c linh đ ng trong c th chúng ta. Máu là m t ph n không th ữ ơ ơ ể ầ ộ ộ ị ể
thi u c a c th . ng i tr ng thành máu đ c t o ra ng và phá h y lách. Máu ế ủ ơ ể ở ườ ưở ượ ạ t y x ở ủ ươ ủ ở
g m h ng c u, b ch c u, huy t t ạ ồ ế ươ ầ ầ ồ ấ ng… th c hi n nh ng ch c năng v n chuy n khí, ch t ự ữ ứ ệ ể ậ
dinh d ng cung c p cho t t c các t bào trên c th , b o v c th , đi u hòa c th thông ưỡ ấ ấ ả ế ơ ể ả ệ ơ ể ơ ể ề
ạ ộ qua hormone… Tuy nhiên đ máu có th v n chuy n kh p c th thì ph i c n có ho t đ ng ắ ơ ể ả ầ ể ậ ể ể
ng thành ph n máu, quá trình t o máu hay h h th ng m ch máu và qu tim. S b t th ệ ố ự ấ ạ ả ườ ở ầ ạ ệ
th ng tim m ch đ u d n đ n nh ng căn b nh nh h ng đ n các ho t đ ng c a c th quan ề ẫ ữ ế ệ ả ạ ố ưở ủ ơ ể ạ ộ ế
tr ng h n là s d n đ n t ẽ ẫ ế ử ọ ơ ớ vong. Ngày nay khoa h c k thu t phát tri n nhanh chóng cùng v i ậ ọ ỹ ể
s phát tri n c a y h c đã giúp nhân lo i tìm ra đ ự ể ủ ạ ọ ượ ơ ế c c ch gây ra nhi u căn b nh và có ề ệ
ng pháp ch a tr . Nh ng bên c nh đó khi khoa h c phát tri n thì môi tr ng thay nhi u ph ề ươ ữ ư ể ạ ọ ị ườ
i .Và con ng đ i nh h ổ ả ưở ng tr c ti p đ n chính con ng ế ự ế ườ ườ ậ i cũng tr nên th đ ng h n ít v n ụ ộ ơ ở
đ ng h n, ch đ ăn u ng d th a năng l ộ ư ừ ế ộ ố ơ ượ ộ ố ệ ng. T đó tăng thêm nguy c m c m t s b nh ơ ắ ừ
t là các b nh v tim m ch và máu. Sau đây nhóm chúng em xin trình bày m t cách khái đ c bi ặ ệ ệ ề ạ ộ
quát nh t v các căn b nh liên quan đ n máu và tình hình hi n nay v các căn b nh này. ấ ề ệ ế ệ ề ệ
1
Khoa Sinh H cọ
A. NH NG B NH V H M CH Ề Ệ Ạ Ữ Ệ
I. B NH CAO HUY T ÁP Ệ Ế
1. Khái ni mệ
Hay còn g i là b nh tăng huy t áp (THA) là b nh khá ph bi n trong c ng đ ng và tăng ổ ế ệ ế ệ ọ ộ ồ
i. Trong các m ch máu c a c th con ng i có m t s c ép do trái tim theo đ tu i con ng ộ ổ ườ ủ ơ ể ạ ườ ộ ứ
t o ra g i là Huy t áp, đ đ y máu ch y đ n các b ph n c a c th . Huy t áp có th lên ạ ậ ủ ơ ể ể ẩ ế ế ế ể ạ ọ ộ
ho c xu ng trong ngày tùy theo đ i s ng b n r n, lo l ng, vui bu n... Khi huy t áp tăng cao ậ ộ ờ ố ế ắ ặ ố ồ
t m c dù đang ngh ng i thì c th có th b cao huy t áp. h n m c c n thi ứ ầ ơ ế ơ ể ể ị ế ặ ơ ỉ
2. Tình hình hi n nay ệ
Theo c tính c a T ch c Y t Th gi i (WHO) đã có kho ng 1,5 t ng i trên th ướ ổ ứ ủ ế ế ớ ả ỷ ườ ế
gi i b THA. Th ng kê t i Hoa kỳ năm 2006 cũng cho th y, có kho ng 74,5 tri u ng i M b ớ ị ố ạ ệ ấ ả ườ ỹ ị
i có 1 ng i b THA. Các báo cáo khoa h c m i nh t cho THA, t c là c kho ng 3 ng ứ ứ ả i l n l ườ ớ ạ ườ ị ấ ọ ớ
bi m c b nh cao huy t áp t t t i các n Anh, l ế ỷ ệ ắ ệ ế ạ ướ c Tây Âu còn cao h n c M v i 38% ơ ả ỹ ớ ở
Th y Đi n và Ý; 45% i Đ c. Con s này ngày càng tăng nhanh chóng ụ ể ở Tây Ban Nha và 55% t ạ ứ ố
v i nh ng bi n ch ng n ng n , nh h ứ ớ ề ả ữ ế ặ ưở ộ ng đ n b nh nhân, gia đình và xã h i. Nh ng m t ư ế ệ ộ
nh ng ng l i b THA còn đang gia tăng m t cách nhanh chóng đi u đáng l u tâm h n là t ư ề ơ ỷ ệ ữ ườ ị ộ ở
c các n ả ướ c đang phát tri n thu c châu Á, châu Phi. ộ ể
Ngay Vi t Nam, theo m t đi u tra g n đây nh t c a Vi n Tim m ch Qu c gia t ở ệ ấ ủ ề ệ ầ ạ ộ ố ạ i 8
c ta thì t THA c a nh ng ng 25 tu i tr lên đã là 27,4%. t nh và thành ph c a n ỉ ố ủ ướ l ỷ ệ ủ ữ i t ườ ừ ổ ở
M t th ng kê cho bi ố ộ ế ế t, tu i th c a cha m có th gi m 15 năm n u m c b nh huy t ắ ệ ể ả ọ ủ ẹ ế ổ
áp cao tr c tu i 40. Huy t áp cao đ c m nh danh là “k gi t ng i th m l ng” b i ch có ướ ế ổ ượ ẻ ế ệ ườ ầ ặ ở ỉ
ệ m t s ít các b nh nhân THA là có m t vài tri u ch ng c năng g i ý cho h đi khám b nh ệ ộ ố ứ ệ ộ ơ ợ ọ
nh : đau đ u, chóng m t, m t đ b ng, ù tai,… Theo con s th ng kê, có đ n 22% t l dân s ặ ỏ ừ ố ố ỉ ệ ư ế ầ ặ ố
ng không có tri u ch ng. b cao huy t áp và ph n l n không bi ị ầ ớ ế ế t vì b nh th ệ ườ ứ ệ
2
Khoa Sinh H cọ
GS. BS Nguy n Lân Vi
ng Vi n Tim M ch Vi t Nam cho bi t: “Tăng ễ ệ t- Vi n Tr ệ ưở ệ ạ ệ ế
huy t áp là b nh lý có th gây ra r t nhi u bi n ch ng khác nhau, làm cho ng i b nh tr nên ứ ế ể ề ế ệ ấ ườ ệ ở
tàn ph , th m chí có th t vong. ể ử ế ậ
Trong đó, các bi n ch ng th ng g p nh t là: ứ ế ườ ấ ặ
Các bi n ch ng v tim: C n đau th t ng c, Nh i máu c tim, suy tim… ắ ứ ự ế ề ơ ồ ơ
Các bi n ch ng v não: Xu t huy t não, Nhũn não, b nh não do THA… ế ứ ế ề ệ ấ
Các bi n ch ng v th n: Đái ra protein, phù, suy th n… ề ậ ứ ế ậ
Các bi n ch ng v m t: M m t, xu t huy t, xu t ti ề ắ ờ ắ ấ ế ứ ế ế ấ t và phù gai th ị
Các bi n ch ng v m ch máu: Phình ho c phình tách thành đ ng m ch, các b nh đ ng ộ
ề ạ ứ ế ệ ặ ạ ộ
m ch ngo i vi”. ạ ạ
Theo báo cáo khoa h c v các b nh khác nh h ề ệ ả ọ ưở ủ ng đ n b nh cao huy t áp c a ế ệ ế
ThS.BS. Nguy n Văn Hoàng (BVĐK Tân Th nh – Long An), GS.TS. Đ ng V n Ph c ễ ạ ặ ạ ướ (Đ iạ
(Đ i h c Y D c TP.HCM) ượ
T l h c Y D c TP.HCM), PGS.TS. Nguy n Đ Nguyên ọ ượ ễ ỗ ạ ọ ỉ ệ ệ b nh
nhân có ti n s gia đình b nh tim m ch s m chi m 1,5%. T l ề ử ệ ế ạ ớ ỉ ệ ệ ố b nh nhân hi n đang hút thu c ệ
lá chi m 23,4%. T l béo phì chi m 13,5% . T l đái tháo đ ng 13,2%. T l tăng Cholesterol ế ỉ ệ ế ỉ ệ ườ ỉ ệ
50,4…
(cid:222) ắ Đây th c s là v n đ không ph i đ n gi n. Chúng ta c n nhìn nh n m t cách th ng th n ự ự ả ơ ề ả ầ ậ ẳ ấ ộ
vào nh ng th c t khách quan nh : Nh n th c c a nhân dân v s th ng g p, v m c đ ự ế ữ ề ự ườ ứ ủ ư ậ ề ứ ộ ặ
nguy hi m c a b nh còn ch a đ y đ và đúng m c. Vi c đi u ch nh đ có m t l ư ầ ủ ệ ộ ố ố ợ i s ng h p ủ ự ể ệ ề ể ỉ
ự lý là v n đ r t quan tr ng trong vi c phòng, ch ng b nh THA nh ng vi c áp d ng trong th c ề ấ ư ụ ệ ệ ệ ấ ọ ố
i không đ n gi n vì nh ng thói quen sinh ho t không h p lý đã t n t i t t l ế ạ ồ ạ ừ ữ ạ ả ơ ợ ậ khá lâu và nh n
i dân cũng còn nh ng h n ch nh t đ nh. Ng i b nh THA l th c c a ng ứ ủ ườ ấ ị ữ ế ạ ườ ệ ạ ề i hay có nhi u
ng, r i lo n lipid máu,… làm cho vi c kh ng ch b nh lý khác đi kèm nh : béo phì, ti u đ ệ ư ể ườ ệ ạ ố ố ế
s đo huy t áp càng khó khăn h n. ố ế ơ
3
Khoa Sinh H cọ
3. Cách phòng ch ng b nh cao huy t áp ố ế ệ
c ta, tr n Ở ướ ướ ề ủ c tình hình gia tăng nhanh chóng và nh ng bi n ch ng n ng n c a ữ ứ ế ặ
b nh Tăng huy t áp, ngày 19/12/2008, Th t ệ ủ ướ ế ế ng Chính ph Nguy n T n Dũng đã ký quy t ủ ễ ấ
ng trình phòng ch ng THA tr thành Ch ng trình m c tiêu qu c gia giai đ nh phê duy t ch ị ệ ươ ố ở ươ ụ ố
đo n 2006 – 2010. ạ
Vi n Tim M ch Vi ệ ạ ệ ộ t Nam đã tích c c tham gia tri n khai các ho t đ ng trong c ng ạ ộ ự ể
đ ng nh truy n thông, giáo d c s c kho , khám sàng l c THA, xây d ng các mô hình phòng ồ ụ ứ ư ự ẻ ề ọ
ch ng THA t tuy n xã, ph ng t i tuy n TW. Vi c c vũ l ố ừ ế ườ ớ ệ ổ ế ố ố ổ i s ng lành m nh và thay đ i ạ
nh ng l ữ ố ố ố i s ng có h i cho m i cá nhân là “vũ khí” h u ích hàng đ u trong cu c chi n ch ng ữ ế ầ ạ ỗ ộ
l ạ i “k thù th m l ng này”. ầ ẻ ặ
II. B nh nh i máu c tim ồ ơ ệ
1. Khái ni mệ
Nh i máu c ơ tim là tình tr ng c a m t ph n c tim b h y khi l ộ ầ ơ ị ủ ủ ạ ồ ượ ế ng máu cung c p đ n ấ
ph n đó b gi m sút. Tùy theo bao nhiêu c tim b h y, b nh có th nh ho c n ng. N u c ị ả ị ủ ể ẹ ế ệ ặ ặ ầ ơ ơ
ch a b h y h n thì g i là "đau tim". ư ị ủ ẳ ọ
2. Các nguyên nhân gây b nhệ
Máu đông hình thành làm t c ắ đ ng m ch vành .
ạ ộ
Khi m ng x v a b n t, v ra.
ơ ữ ị ứ ỡ ả
Tình tr ng co th t m ch vành.
ạ ạ ắ
3. Tình hình hi n nay ệ
Trên th gi i m i năm có 2,5 tri u ng i ch t do b nh nh i máu c tim, trong đó 25 % ế ớ ệ ỗ ườ ệ ế ồ ơ
ch t trong giai đo n c p tính c a b nh. Trong vòng năm sau đó ch t thêm 5 ủ ệ ạ ấ ế ế % – 10 % n a.ữ
4
Khoa Sinh H cọ
M t s y u t
nh h ng: ộ ố ế ố ả ưở
B nh béo phì
ệ
i lo n lipid máu
B nh rệ ố
ạ
B nh tệ ăng huy t ápế
B nh đệ ái tháo đ
ngườ
Gia đình có ng
i m c ườ ắ b nh tim m ch ạ s m tr ớ ệ ướ c tu i 60 ổ
Hút thu c láố
B. B NH V CÁC THÀNH PH N TRONG MÁU Ầ Ệ Ề
I. B nh máu khó đông - Hemophilia ệ
1.Khái ni mệ
quá trình đông máu bình th ng, đi u này có Hemophilia là m t b nh lý làm c n tr ộ ệ ả ở ườ ề
nghĩa là ng i b b nh Hemophilia ch y máu nhi u và lâu h n ng ườ ị ệ ề ả ơ ườ i không b b nh. Đây là ị ệ
m t r i lo n di truy n và con cái có th b m c ph i t b m . B nh xu t hi n t ể ị ắ ộ ố ả ừ ố ẹ ệ ươ ề ệ ấ ạ ố ng đ i
ng th y hi m, vào kho ng 1/8.000 và th ả ế ườ ấ ở ẻ tr trai h n là tr gái. ơ ẻ
Bình th nhiên đ ườ ng khi b ch y máu, do đ t tay ch ng h n, c th có m t c ch t ẳ ộ ơ ế ự ơ ể ị ả ứ ạ ể
bào ti u c u dính l c m máu. Các t ầ ế ể ầ ạ ớ ổ i v i nhau t o thành m t c c máu đông trám bít t n ộ ụ ạ
th ng đông ươ ở ạ m ch máu, đây là giai đo n đ u tiên c a quá trình đông máu, và r i các y u t ủ ế ố ầ ạ ồ
máu (là các protein đ c bi t) đ n tham gia làm b n v ng c c máu đông, s i hóa c c máu đông ặ ệ ề ữ ụ ụ ế ợ
và hàn g n lành l n m ch máu. ắ ặ ạ
Trong c th có 13 y u t đông máu nh v y, chúng đ c đánh s th t theo ki u La ơ ể ế ố ư ậ ượ ố ứ ự ể
Mã t I đ n XIII. Thi u h t m t trong hai y u t đông máu ho c s s VIII ho c s IX gây ra ừ ế ụ ế ố ế ộ ặ ố ố ặ ố
đông máu s VIII b nh Hemophilia. Kho ng 80% b nh nhân b Hemophilia do thi u y u t ệ ế ố ệ ế ả ị ố
(còn g i là hemophilia A), s còn l i là hemophilia B do thi u y u t đông máu s IX. ố ọ ạ ế ố ế ố
5
Khoa Sinh H cọ
B nh hemophilia có các th nh , trung bình và n ng khác nhau tuỳ thu c vào m c đ
ể
ệ ứ ộ ẹ ặ ộ
thi u h t các y u t đông máu. Tr ng h p n ng khi c th ch có th s n xu t ra d i 1% ế ố ụ ế ườ ơ ể ỉ ể ả ặ ấ ợ ướ
đông y u t ế ố đông máu có tác đ ng hi u qu , m c đ b nh trung bình khi ch có 2-5% y u t ứ ộ ệ ế ố ệ ả ộ ỉ
máu hi u qu và th nh khi có t 6-50%. Ng th n ng luôn b đ t trong tr ng thái d b i ệ ể ẹ ả ừ ườ ở ể ặ ị ặ ễ ị ạ
xu t huy t và xu t huy t nghiêm tr ng. ng h p hemophilia đ u đ c phát ế ế ấ ấ ọ H u h t các tr ế ầ ườ ề ợ ượ
hi n khi còn r t nh . M t vài b nh nhân ỏ ệ ệ ấ ộ ở ể ấ th r t nh ch phát hi n đ ẹ ỉ ệ ượ c khi có tr i qua các ả
cu c ph u thu t nh (ti u ph u) nh c t amiđan ch ng h n, ho c qua th máu tr ỏ ể ư ắ ử ẳ ạ ặ ẫ ậ ẫ ộ ướ ế c khi ti n
ậ ớ hành m t ca ph u thu t l n. ẫ ộ
2.Nguyên nhân gây ra b nh hemophilia ệ
Nh đã trình bày trên hemophilia là m t b nh lý mang tính ch t di truy n do cha m ư ở ộ ệ ề ấ ẹ
truy n l i cho con cái. B nh lý này có liên quan đ n các nhi m s c th gi i tính. ề ạ ể ớ ệ ế ễ ắ
ề Hemophilia là m t r i lo n di truy n có liên quan đ n nhi m s c th X, có nghĩa là b truy n ộ ố ề ế ễ ể ắ ạ ị
m sang cho con trai. T l m là 50%. Ngoài t ừ ẹ ỷ ệ ố ể ộ ẻ s đ m t tr trai b di truy n hemophilia t ị ề ừ ẹ
nhóm b nh nhân máu khó đông do di truy n, thì cũng có 1/3 s ca b nh là do đ t bi n gene, và ệ ề ệ ế ố ộ
gene b nh này cũng s di try n cho th h sau. Và ng i con trai này s truy n cho con gái th ế ệ ệ ẽ ề ườ ẽ ề ế
i hi m khi phát b nh. Khi y, ng h ti p theo nh ng l ệ ế ư ạ ế ệ ấ ườ ộ i ta g i là m mang m m b nh. M t ẹ ệ ầ ọ
ng h p cha b hemophilia còn m thì mang bé gái ch có kh năng b b nh hemophilia trong tr ị ệ ả ỉ ườ ẹ ợ ị
ng h p này r t hi m khi x y ra, nên hemophilia th ng th y tr trai mà m m b nh. Tr ệ ầ ườ ế ả ấ ợ ườ ấ ở ẻ
thôi.
3. Tình hình b nh và ch a tr ị ệ ữ
Bi u hi n c a b nh r t đa d ng, có th ch y máu b t kỳ ch nào, hay g p mũi, chân ệ ủ ệ ể ả ặ ở ể ấ ấ ạ ỗ
răng, c , kh p…Tuy nhiên ch y máu kh p th ng g p nh t và cũng nguy hi m nh t vì khi tái ả ơ ớ ớ ườ ể ặ ấ ấ
phát nhi u l n d gây viêm, bi n d ng kh p. t Nam hi n nay, có kho ng 10.000 ng ề ầ ễ ế ạ ớ Vi Ở ệ ệ ả ườ i
c s quan tâm b b nh máu khó đông. Đây là con s quá nh nhoi nên d ị ệ ố ỏ ườ ng nh ch a đ ư ư ượ ự
i b nh. đúng m c. Vì v y, trong m t m c đ nh t đ nh, xã h i ch a có s thông c m v i ng ấ ị ứ ộ ứ ư ự ả ậ ộ ộ ớ ườ ệ
M t khác nh ng ng i b nh máu khó đông Vi t Nam không có h s l u b nh án ( ữ ặ ườ ệ ở ệ ồ ơ ư ệ ở
c ngoài nh ng b nh nhân máu khó đông có đeo m t chi c th n i c ghi rõ b nh) nên có n ướ ẻ ơ ổ ữ ệ ế ệ ộ
6
Khoa Sinh H cọ
i b b nh máu không đông khi nh p vi n không bi t cách khai báo tr
nhi u ng ề
ườ ị ệ ệ ậ ế ướ ớ ệ c v i b nh
vi n, vì v y mà đ c x lý theo cách th c dành cho ng i b nh thông th ng. Do đó đã có ệ ậ ượ ử ứ ườ ệ ườ
ng h p t vong đáng ti c vì s su t c a ng nh ng tr ữ ườ ợ ử ấ ủ ế ơ ườ ệ i b nh, vì s thi u hi u bi ự ế ể ế ủ t c a
ng i nhà b nh nhân, đ c bi t là đ i v i nh ng ng i dân vùng nông thôn. ườ ệ ặ ệ ố ớ ữ ườ ở
B nh máu khó đông hi n nay không ch a đ c t n g c, mà ch có th b sung y u t ữ ượ ậ ể ổ ế ố ệ ệ ố ỉ
c, nên h u h t các b nh nhân đông máu su t đ i. Do ch có b nh vi n tuy n trên m i ch a đ ệ ố ờ ữ ượ ế ệ ớ ỉ ầ ế ệ
xa khi t ở ớ ố i đây đ u đã quá mu n, kh p s ng to, đau bu t, d n đ n vi c ch a tr lâu dài và t n ớ ư ữ ề ế ệ ẫ ộ ố ị
kém.
N u không đ c đi u tr , ph n l n b nh nhân ch t tr c 13 tu i. Nh ng n u đ c chăm sóc, ế ượ ầ ớ ế ướ ề ệ ị ế ượ ư ổ
đi u tr t t, h có th có tu i th nh ng i bình th ng. Tuy nhiên Vi t Nam, ị ố ề ọ ư ườ ể ổ ọ ườ ở ệ do hi u bi ể ế t
i b nh đ v b nh còn h n ch , h u h t ng ề ệ ế ầ ế ạ ườ ệ ượ c phát hi n và đi u tr mu n. V trí ch y máu ị ệ ề ả ộ ị
hay g p nh t là c và kh p nên r t nhi u b nh nhân l m t ề ệ ầ ặ ấ ấ ơ ớ ưở ớ ng b b nh viêm c , viêm kh p. ị ệ ơ
N u không đ ế ượ ớ c đi u tr k p th i, b nh nhân có th g p bi n ch ng nh teo c , c ng kh p, ơ ứ ể ặ ứ ư ề ệ ế ờ ị ị
bi n d ng kh p, d n đ n tàn t t vĩnh vi n. Ch y máu ế ế ạ ẫ ớ ậ ễ ả ở ổ nh ng v trí nguy hi m nh não, c , ữ ư ể ị
c c m máu k p th i, b nh nhân có th t vong. mi ng… n u không đ ế ệ ượ ầ ể ử ệ ờ ị
ấ M t đi u đáng lo ng i là ch ph m máu đi u tr cho b nh nhân hemophilia còn r t ề ế ề ệ ẩ ạ ộ ị
thi u. “Nhi u khi, b nh nhân đ ế ề ệ ượ ị c chuy n đ n nh ng không có ch ph m máu c p c u k p ấ ứ ư ể ế ế ẩ
th i đã ph i ch u bi n ch ng tàn t t, th m chí t vong”, ứ ế ả ờ ị ậ ậ ử Th c sĩ Nguy n Th Mai, Tr ễ ạ ị ưở ng
khoa đi u tr hemophilia, Vi n Huy t H c Truy n Máu Trung ng cho bi ế ọ ề ệ ề ị Ươ t. ế
c s n xu t t máu Ướ c tính, m t b ch “t a l nh” đ truy n cho b nh nhân ph i đ ể ủ ạ ộ ị ả ượ ả ấ ừ ề ệ
c a 8 ng ủ ườ ả i cho máu. M t b nh nhân đi u tr ch y máu c kh p (lo i ch y máu đ n gi n ộ ệ ề ả ạ ả ơ ớ ơ ị
ng đ ng v i 16 - 24 ng i cho máu). nh t) m i ngày ph i truy n 2-3 b ch (t ả ề ấ ỗ ị ươ ươ ớ ườ
ơ B nh nhân n ng, g p nhi u bi n ch ng, trong m t đ t đi u tr có th ph i truy n đ n h n ộ ợ ứ ệ ề ế ề ể ề ế ả ặ ặ ị
200 b ch t a, nghĩa là c n đ n h n 1.600 ng i cho máu. Nhu c u v máu quá l n và th ủ ế ầ ơ ị ườ ề ầ ớ ườ ng
xuyên, trong khi l ng máu thu gom đ ượ ượ ấ c r t ít khi n s s ng c a b nh nhân hemophilia b đe ủ ệ ế ự ố ị
d a nghiêm tr ng. ọ ọ
7
Khoa Sinh H cọ
Các bác sĩ khuy n cáo nam gi
i n u b ch y máu khó c m ho c th ế ớ ế ả ầ ặ ị ườ ị ầ ng xuyên b b m
tím, đau kh p thì nên nghĩ t i b nh máu khó đông. Ngoài ra, n u đã ch n đoán đ ớ ớ ệ ế ẩ ượ ệ ồ c b nh r i
ấ thì 6 tháng m t l n nên đ n vi n ki m tra đ nh kỳ, tránh các ho t đ ng m nh gây ch n ị ạ ộ ộ ầ ế ệ ể ạ
th ng, không tiêm b p, không châm c u, không massage, tránh thu c gây ch y máu nh ươ ứ ả ắ ố ư
aspirin, t p th d c c kh p đ gi m ch y máu. ể ụ ơ ớ ể ả ả ậ
II. B nh ung th máu ư ệ
1. Khái ni mệ
Ung th b ch c u ư ạ ầ hay còn có tên g i khác là ọ b nh ung th máu ệ ư ầ , hay b nh b ch c u ệ ạ
thu c lo i ung th ác tính. Căn b nh này là hi n t ng khi ư ạ ộ ệ ượ ệ b ch c u ạ ầ trong c th ng ơ ể ườ ệ i b nh
tăng đ t bi n. ộ ế
Nguyên nhân c a b nh ch a đ c xác đ nh nh ng có th là do các tác đ ng c a môi ủ ệ ư ượ ủ ư ể ộ ị
tr ng nh ườ ư ô nhi mễ hóa h cọ hay nhi m ễ ch t phóng x ấ ạ ho c cũng có th là do ể ặ di truy nề . B chạ
ặ c u trong c th v n đ m nh n nhi m v b o v c th nên chúng cũng khá "hung d ", đ c ầ ơ ể ố ệ ơ ể ụ ả ữ ệ ả ậ
bi này b tăng s l ng m t cách đ t bi n s làm chúng thi u "th c ăn" và có ệ ạ t t khi lo i bàoế ố ượ ị ế ẽ ứ ế ộ ộ
hi n t ng ăn ệ ượ h ng c u ồ ầ . H ng c u s b phá h y d n d n, vì v y ng ầ ẽ ị ủ ầ ầ ậ ồ ườ ệ ệ i b nh s có d u hi u ẽ ấ
b thi u ị ế máu d n đ n ch t. Đây cũng là căn b nh ế ế ệ ẫ ung thư duy nh t không t o ra u (ung b ấ ạ ướ u).
Hi n nay căn b nh này đã có m t s bi n pháp đi u tr nh ng hi u qu không cao. ộ ố ệ ị ư ệ ệ ề ệ ả
2. Tri u ch ng ứ ệ
ế Khi d ng b ch c u ung th phát tri n nhanh trong t y làm đau nh c, đ ng th i chi m ư ủ ứ ể ạ ạ ầ ờ ồ
bào máu bình th ng khác. ch và làm gi m s phát tri n nh ng t ự ữ ể ả ỗ ế ườ
• Do s c công phá trong t y: s t, c m l nh, đau đ u, kh p.
B nh nhân có th có nh ng tri u ch ng sau: ữ ứ ệ ể ệ
• Do thi u h ng c u: m t m i, y u s c, da đ i thành màu tr ng nh t.
ố ả ứ ủ ạ ầ ớ
ế ồ ế ứ ệ ắ ạ ầ ỏ ổ
• Do b ch c u không bình th ầ
• Do gi m kh năng làm đông máu: ch y máu n
ng: hay b nhi m trùng. ạ ườ ễ ị
• Bi ng ăn, sút kí.
u răng, d b m. ả ả ả ướ ễ ầ
ế
8
Khoa Sinh H cọ
3. Đi u trề ị
Hi n t i các ph ng pháp đi u tr b nh ung th máu ch y u v n là thay t y x ệ ạ ươ ủ ế ị ệ ư ủ ề ẫ ươ ng
i b nh v i t y x ng c a m t ng i hi n có t y x ng phù h p (thích h p nh t là c a ng ủ ườ ệ ớ ủ ươ ủ ộ ườ ủ ươ ế ấ ợ ợ
ng i b nh) đ thay th ph n t y x ườ i có chung huy t th ng v i ng ế ớ ố ườ ệ ầ ủ ế ể ươ ng đã b h h ng và ị ư ỏ
kích thích sinh ra h ng c u cũng nh kìm hãm s gia tăng đ t bi n c a b ch c u. Tuy nhiên, ế ủ ạ ư ự ầ ầ ồ ộ
dù có đi u tr b ng ph ng pháp nào thì kh năng thành công cũng r t th p, ch kho ng 10% ị ằ ề ươ ả ấ ấ ả ỉ
và dù cho có thành công thì kh năng b nh tái phát cũng r t l n (kho ng t 3 đ n 5 năm). ấ ớ ệ ả ả ừ ế
Hi n nay ngoài cách ghép t y (cu ng r n, c y t ấ ế ủ ệ ố ố bào g c....) còn có th dùng hóa tr li u, cho ể ị ệ ố
t cho các b nh nhân. Ngoài ra đ i v i dòng t ớ i nay cách dùng hóa tr v n có tri n v ng r t t ị ẫ ấ ố ể ọ ố ớ ệ
Lympho còn có th x ể ạ
tr màng não, ngăn ng a t ừ ế ị ề bào phát tri n lên não. Đ i v i nh ng b nh nhân có quá trình đi u ố ớ ữ ể ệ
t, s c đ kháng t t, thích nghi v i môi tr ng t t và n m trong kho ng th i gian tr b nh t ị ệ ố ứ ề ố ớ ườ ố ằ ả ờ
• Tr ung th máu b ng TBG
đi u tr t 3-5 năm có th bình ph c hoàn toàn ị ừ ề ụ ể
t Nam : Ngày 25/5, Vi n Huy t h c và Truy n máu ư ằ ị Vi ở ệ ế ọ ệ ề
Trung ng đã ti n hành ghép t y đ ng lo i bào g c) cho m t thi u n ươ ủ ồ ạ (hay còn g i t ọ ế ế ế ữ ố ộ
21 tu i b b n ung th máu. Ph ổ ị ệ ư ươ ng pháp s d ng chính t ử ụ ế ề bào g c có th m quy n ẩ ố
mi n d ch đ tiêu di t các t bào ác tính b ễ ị ể ệ ế ướ ầ c đ u đã cho k t qu kh quan. ế ả ả
III. B nh h ng c u hình li m ồ ệ ề ầ
1. Khái ni mệ
Thi u máu h ng c u hình li m (vi t là b nh SS) là m t b nh di truy n có nguyên ế ề ầ ồ t t ế ắ ộ ệ ệ ề
nhân là do b t th ng ấ ườ ở hemoglobin, m t protein v n chuy n oxy trong máu. B nh thi u máu ể ệ ế ậ ộ
này th ng do di truy n t cha m đã có mang t ườ ề ừ ẹ ế ộ bào h ng c u hình li m, ho c m t ề ầ ặ ồ
hemoglobin b t th ng. ấ ườ
Không gi ng nh vi c mang t ư ệ ố ế ầ bào h ng c u hình li m, tr em b thi u máu h ng c u ẻ ề ế ầ ồ ồ ị
hình li m t o ra 2 hemoglobin b t th ng (th a h ng t ề ạ ấ ườ ừ ưở ừ ộ ẫ m t ho c c hai cha và m ), d n ặ ả ẹ
đ n t ế ế bào h ng c u c a tr b ch ng b nh này d dàng b hu ho i và có hình d ng nh hình ễ ẻ ị ứ ầ ủ ư ệ ạ ạ ồ ỷ ị
9
Khoa Sinh H cọ
ng đa s ng
l ồ ưỡ ề
i li m. B nh h ng c u hình li m nh h ầ ề ả ệ ưở ố ở ườ i da đen và xu t hi n v i t l ấ ớ ỉ ệ ệ
1/400 đ a tr M g c Phi M m i năm. ẻ ỹ ố ứ ở ỹ ỗ
2.Tri u ch ng ứ ệ
ạ Thi u máu, hay các ch s v máu th p, các c n đau do t c m ch, đây là giai đo n ỉ ố ề ế ấ ắ ạ ơ
nghiêm tr ng c a đau ọ ủ ở cánh tay, chân ho c l ng, tri u ch ng ặ ư ứ ở ự ố ng c, v i ho, đau ng c và s t, ự ệ ớ
viêm ngón, hay tri u ch ng chân-tay, v i s s ng m t cách đau đ n c a x ớ ủ ươ ớ ự ư ứ ệ ộ ặ ng bàn tay ho c
bàn chân c a tr nh , thi u máu không tái t o, c th không t o ra h ng c u m i n a gây ạ ớ ữ ơ ể ủ ế ẻ ạ ầ ỏ ồ
ng kèm theo nhi m trùng do Parovirus B19 gây b nh Fifth, s c thi u máu tr m tr ng th ầ ế ọ ườ ự ươ ng ễ ệ
ng gây y u đ t ng t m t bên c ng kéo dài và đau đ n, đ t qu , th ứ ỵ ườ ộ ớ ế ộ ộ ộ
ễ c a c th . Tr em m c b nh thi u máu h ng c u hình li m còn làm gia tăng nguy c nhi m ủ ơ ể ắ ệ ẻ ế ề ầ ồ ơ
trùng, đ c bi t là nhi m Streptococcus pneumonia và H.influenza, các tr em này th ng đ ặ ệ ễ ẻ ườ ượ c
cho s d ng kháng sinh phòng b nh và các vaccin thích h p cho tr d i 5 tu i. H u h t tr ử ụ ẻ ướ ệ ợ ế ẻ ầ ổ
em đ c ch n đoán b nh thi u máu h ng c u hình li m nh vào các test sàng l c cho tr s ượ ẻ ơ ề ế ệ ầ ẩ ồ ờ ọ
sinh trong phòng chăm sóc tr lúc m i sinh. Tr ng h p các tr không đ c ki m tra b ng các ẻ ớ ườ ẻ ợ ượ ể ằ
test sàng l c thì test đi n di máu có th giúp phát hi n hemoglobin b t th ng do b nh. ệ ể ệ ấ ọ ườ ệ
3. Đi u trề ị
ng đ c khuy n khích bao g m vi c th Vi c đi u tr th ề ị ườ ệ ượ ế ệ ồ ườ ng xuyên ki m tra công ể
ơ th c h ng c u, dùng kháng sinh ch ng nhi m trùng, tiêm tĩnh m ch thu c gi m đau khi lên c n ứ ồ ễ ạ ả ầ ố ố
t, và dùng kháng sinh, oxygen và tr hô đau, tiêm truy n khi b thi u máu b t s n n u c n thi ế ế ầ ấ ả ề ị ế ợ
h p khi có tri u ch ng ấ ứ ệ ở ng c. Các đi u tr m i h n đang đ ị ự ề ớ ơ ượ ồ c nghiên c u bao g m ứ
hydroxyurea và c y ghép tu x ng. ỷ ươ ấ
IV. B nh thi u máu ệ ế
1. Khái ni mệ
Thi u máu là m t tình tr ng do s b t th ng c a các h ng huy t c u (red blood cell). ự ấ ế ạ ộ ườ ế ầ ủ ồ
Khi có thi u máu, kh i l ng h ng huy t c u l u thông trong máu gi m sút. ố ượ ế ế ầ ư ả ồ
10
Khoa Sinh H cọ
2. Nguyên nhân t o thi u máu r t nhi u: ề ế ấ ạ
Thi u máu do thi u ch t s t: chi m đ n 25-35% các tr ng h p thi u máu, x y ra ấ ắ ế ế ế ế ườ ế ả ợ
trong nh ng tr ữ ườ ư ộ ng h p m t máu lâu ngày nh ph n ra máu nhi u khi có kinh, ung th ru t ư ụ ữ ề ấ ợ
già khi n máu âm th m ch y r r ngày này sang ngày khác dù m t ta không nhìn th y...Do ả ỉ ả ế ấ ắ ầ
b nh kinh niên (nh b nh th n, b nh gan, b nh tuy n n i ti ậ ệ ư ệ ộ ế ệ ế ệ ế t... lâu ngày có th d n đ n thi u ể ẫ ế
máu ) cũng chi m 25-35% các tr ế ườ ồ ng h p thi u máu. Tan huy t (hemolytic anemia, các h ng ế ế ợ
huy t c u b phá h y) và t y x ng không t o đ máu chi m 15%. B nh myelodysplasia ế ầ ủ ủ ị ươ ủ ệ ế ạ
ệ chi m 10%. B nh thalassemia (khi n h ng huy t c u có d ng nh ) chi m 5-10%. Các b nh ế ầ ế ế ế ệ ạ ỏ ồ
B12, thi u ch t folate... khác chi m 5-10% Ch ng h n nh b nh thi u ch t sinh t ạ ư ệ ế ế ấ ẳ ố ế ấ
3.Tình hình b nh và đi u tr ị ệ ề
a. Thi u máu do thi u s t ế ắ ế
Thi u máu do thi u s t là m t b nh khá ph bi n tr em. Theo ổ ế ở ẻ ế ắ ộ ệ ế ướ ổ ứ c tính c a T ch c ủ
i có kho ng 50% tr em các n S c Kh e Th gi ỏ ế ớ ứ ẻ ả ở ướ c đang phát tri n b thi u máu. ể ế ị Ở ệ Vi t
Nam, qua k t qu đi u tra t l thi u máu tr em d i 2 tu i là 60% (năm 1995) và 51,2% ả ề ỉ ệ ế ế ở ẻ ướ ổ
(năm 2000). Các đi u tra d ch t Vi t nam t ề ị h c ễ ọ ở ệ ừ ữ nh ng năm 1989 và g n đây, cu c đi u tra ầ ề ộ
toàn qu c do Vi n Dinh d ng, Trung tâm Giám sát B nh t t c a Hoa kỳ (CDC) và UNICEF ệ ố ưỡ ệ ậ ủ
cho th y t l thi u máu ph bi n t c các vùng trong c n t c, t thi u máu cao ấ ỷ ệ ổ ế ở ấ ả ả ướ ế l ỷ ệ ế ở ả c
ph n không có thai (45%), ph n có thai (53%) và tr em, đ c ụ ữ ụ ữ ẻ ặ
bi i 2 tu i (60%). ệ t là tr em d ẻ ướ ổ
ế b.Thi u máu tan huy t ế
Là hi n t ng đ i s ng c a h ng c u b gi m đi. H ng c u b tiêu h y (v ra) g i là ệ ượ ủ ồ ờ ố ị ả ủ ầ ầ ỡ ồ ọ ị
dung huy t, huy t tán hay tan máu. Khi b căn b nh này ng i b nh b thi u h ng c u, vàng ế ệ ế ị ườ ệ ế ầ ồ ị
Đây là b nh hay g p nhi u l a tu i trong đó da. Do v y b nh còn g i là vàng da huy t tán. ọ ế ệ ậ ặ ở ệ ề ứ ổ
l t ỷ ệ ữ ắ n m c nhi u h n nam. ề ơ
Hi n nay vi c đi u tr còn nhi u nan gi ệ ệ ề ề ị ả ế i, ch y u đi u tr b ng truy n máu. N u ị ằ ủ ế ề ề
không đ c ti p máu k p th i ng ượ ế ờ ị ườ ệ i b nh s suy ki ẽ ệ t và d n đ n t ẫ ế ử vong. Vì v y b nh nhân ậ ệ
11
Khoa Sinh H cọ
ph i đ
i các c s có chuyên khoa huy t h c. Tùy theo nguyên nhân gây b nh mà c đi u tr t ề ả ượ ơ ở ị ạ ế ọ ệ
bác sĩ s có nh ng ch đ nh đi u tr c th . Tuy nhiên truy n máu là đi u c p thi t mà hi n t ị ụ ể ề ấ ữ ẽ ề ề ỉ ị ế ệ ạ i
máu d tr cũng còn khan hi m. ự ữ ế
V. B nh r i lo n Lipid máu ố ạ ệ
1. Khái ni mệ
R i lo n m máu là cách mà dân gian dùng đ g i b nh R i lo n chuy n hoá lipid máu. ể ọ ệ ể ạ ạ ỡ ố ố
Lipid là m t trong 3 ch t dinh d ấ ộ ưỡ ấ ộ ng chính c a c th bao g m: Lipid (m ), Glucid (ch t b t ủ ơ ể ồ ỡ
đ ng) và Protein (ch t đ m). Ch t m trong c th ch y u là Cholesterol và Triglyceride. ườ ơ ể ủ ế ấ ạ ấ ỡ
ệ ẽ ạ Khi Tăng LDL- cholesterol (m x u) ho c gi m HDL-cholesterol (thi u m b o v ) s t o ả ỡ ả ỡ ấ ế ặ
i hình thành các m ng x v a thành m ch máu, gây h p lòng m ch, tăng đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ơ ữ ở ả ẹ ạ ạ
ấ huy t áp, thi u máu c tim, thi u máu não …N ng n h n n a là v các m ng x v a làm l p ặ ề ơ ữ ơ ữ ế ế ế ả ơ ỡ
m ch não (gây đ t q y) ho c nh i máu c tim có th d n đ n tàn ph ho c t vong. ế ặ ử ộ ụ ể ẫ ế ạ ặ ồ ơ
2. Nguyên nhân chính gây b nhệ
Th a cân, u ng nhi u r ố ề ượ ừ u, ăn nhi u th c ăn có ch a ch t béo s làm tăng l ứ ứ ẽ ề ấ ượ ng
triglycerid trong máu. Kho ng d i 10% các tr ng h p b r i lo n lipid máu th phát do các ả ướ ườ ị ố ứ ạ ợ
nguyên nhân nh : đái tháo đ ng, h i ch ng th n h , tăng urê máu, suy tuy n giáp, b nh gan, ư ườ ậ ư ứ ế ệ ộ
nghi n r ệ ượ ả u, u ng thu c tránh thai, m t s thu c tim m ch nh thu c c ch bêta giao c m, ộ ố ố ứ ư ế ạ ố ố ố
nhóm thu c l i ti u thiazid. ố ợ ể
3. Tình hình hi n nay ệ
c nh c đ n ngày m t nhi u b i s R i lo n chuy n hóa m hay máu nhi m m đ ỡ ỡ ượ ễ ể ạ ố ở ố ế ề ắ ộ
ng ng l ượ ườ ố i m c b nh này đang gia tăng và đang tr thành v n đ s c kh e đáng lo ng i. R i ở ắ ệ ề ứ ạ ấ ỏ
lo n chuy n hóa m t c là nh ng ng i này có l ng m trong máu tăng cao trên 5,2 ỡ ứ ể ạ ở ữ ườ ượ ỡ
mmol/lít, đ c bi t là các lo i m có h i cho c th nh cholesterol tr ng l ng phân t ặ ệ ơ ể ư ạ ạ ỡ ọ ượ ử ấ th p,
ạ gây ra tình tr ng viêm và x v a thành đ ng m ch là nguyên nhân gây ra t c và v c a m ch ạ ơ ữ ỡ ủ ắ ạ ộ
máu.
12
Khoa Sinh H cọ
Vi n Dinh d ng v a công b k t qu nghiên c u v r i lo n m máu ng ệ ưỡ ứ ề ố ố ế ừ ả ạ ỡ ở ườ ưở ng i tr
thành đ tu i t khu v c thành ph l n nh Hà ộ ổ ừ 25-50 tu iổ có t l ỷ ệ gia tăng chi m 26%. Riêng ế ố ớ ư ự
N i, TP.HCM t này lên đ n h n 40% ộ l ỷ ệ ế ơ ở ứ l a tu i trên. ổ
Đ đi u tr ch ng r i lo n chuy n hóa lipid máu, c n ph i h cholesterol trong máu. Đi u này ể ề ả ạ ị ứ ể ề ầ ạ ố
đ c th c hi n ch y u b i s thay đ i trong l ượ ở ự ủ ế ự ệ ổ ố ố i s ng nh thay đ i ư ổ ch đ dinh d ế ộ ưỡ và ng
tăng ho t đ ng th ch t ể ấ . Tuy nhiên thay đ i l ạ ộ ổ ố ố i s ng v n không đ đ gi m cholesterol trong ủ ể ả ẫ
d máu mà c n k t h p thêm ượ ầ ế ợ ẩ . c ph m
VI. B nh nhi m trùng máu ễ ệ
1. Khái ni mệ
Nhi m trùng máu hay còn g i là nhi m trùng huy t là tình tr ng có s hi n di n c a vi ệ ủ ự ệ ễ ễ ế ạ ọ
khu n trong dòng máu kèm theo bi u hi n ệ lâm sàng c a nhi m trùng. Bi n ch ng th ủ ứ ế ể ễ ẩ ườ ặ ng g p
và nguy hi m là s c nhi m trùng. Tác nhân th ng g p thay đ i tùy theo tu i và ô nhi m trùng ễ ể ố ườ ễ ặ ổ ổ
nguyên phát. Trong đó, nhi m trùng là ph n ng viêm c a t ch c đ i v i s hi n di n c a vi ả ứ ủ ổ ứ ố ớ ự ệ ệ ủ ễ
sinh v t ho c s xâm nh p c a vi sinh v t vào các t ch c bình th ng v n vô trùng. ậ ủ ặ ự ậ ậ ổ ứ ườ ố
Vãng khu n huy t ẩ ế (Bacteremia): Có s hi n di n c a ệ ủ vi khu nẩ s ng trong máu. ự ệ ố
Nhi m trùng huy t n ng ứ ế ặ (Severe Sepsis): Nhi m trùng huy t kèm v i r i lo n ch c ớ ố ễ ế ễ ạ
năng c quan, gi m v n chuy n máu có th d n đ n ể ẫ ế h huy t áp ể ế ạ ậ ả ơ ể , r i lo n phân b máu, thi u ạ ố ố
ni u ho c thay đ i đ t ng t tình tr ng ý th c nh ng không ch gi i h n các bi u hi n này. ổ ộ ỉ ớ ạ ở ư ứ ệ ặ ạ ộ ể ệ
ng 2. nh h Ả ưở
H huy t áp do nhi m trùng huy t ế (Sepsis-Induced Hypotension): H huy t áp do ế ạ ế ễ ạ
nhi m trùng huy t đ c đ nh nghĩa huy t áp tâm thu ế ượ ị ễ ế ả < 90 mm Hg, ho c huy t áp tâm thu gi m ế ặ
≥ 40 mm Hg so v i giá tr bình th ng mà không do các tác nhân gây h huy t áp khác. ớ ị ườ ế ạ
S c nhi m trùng huy t ễ ế (Septic Shock): S c nhi m trùng huy t là s c gây ra do nhi m ễ ế ễ ố ố ố
trùng huy t bi u hi n b ng h huy t áp m c dù đ ằ ệ ế ế ể ặ ạ ượ ớ c bù đ y đ th tích d ch, đi kèm v i ủ ể ầ ị
nh ng r i lo n v phân b l u l c dùng các thu c tăng co bóp tim ố ư ượ ữ ề ạ ố ng máu. B nh nhân đ ệ ượ ố
hay v n m ch có th không có h huy t áp lúc đo. ế ể ậ ạ ạ
13
Khoa Sinh H cọ
3. Đi u tr ị ề
Ngày nay, v i s ti n b c a các ph ng ti n ch n đoán, trang thi tim ớ ự ế ộ ủ ươ ệ ẩ t b h tr ế ị ỗ ợ
m ch, hô h p và kháng sinh thì vi c ch a tr nhi m trùng máu có k t qu rõ r t, gi m đ ị ữ ệ ệ ế ễ ả ả ạ ấ ượ ử c t
vong r t nhi u. Vi c đi u tr bao g m c công tác ch n đoán s m, lo i b ngu n g c gây ạ ỏ ệ ề ề ẩ ả ấ ớ ố ồ ồ ị
nhi m trùng t nguyên phát, h tr tu n hoàn và hô h p, đi u ch nh thăng b ng ki m toan, ễ ừ ổ ỗ ợ ầ ề ề ấ ằ ỉ
ch ng r i lo n đông máu và kháng sinh. Tr c khi s d ng kháng sinh nên c y máu và các ạ ố ố ướ ử ụ ấ
ờ ế b nh ph m khác đ làm kháng sinh đ ch n ra kháng sinh phù h p song không ph i ch k t ệ ể ả ẩ ợ ọ ồ
ệ qu c a kháng sinh đ m i đi u tr mà nên dùng kháng sinh ph r ng ngay sau khi l y b nh ồ ớ ả ủ ổ ộ ề ấ ị
ph m.ẩ
Nhìn chung v i s xu t hi n c a các lo i kháng sinh m i, có tác d ng r ng và ph ạ ớ ự ấ ệ ủ ụ ộ ớ ươ ng
ti n h i s c t t, ch n đoán k p th i. Hi n nay b nh nhi m trùng máu đã gi m đ c t t ồ ứ ố ệ ệ ễ ệ ả ẩ ờ ị ượ ỷ ệ ử l
vong đáng k .ể
C. M T S B NH KHÁC Ộ Ố Ệ
TI U Đ NG Ể ƯỜ
1. Khái ni mệ
Đái Tháo Đ ng(ĐTĐ) hay B nh D Đ ng Còn g i làọ ườ ư ườ , là m t nhóm b nh ạ ệ r i lo n ố ệ ộ
chuy n hóa ể cacbohydrat khi hocmone insulin c aủ tuy n ế t yụ b thi u hay gi m tác đ ng trong ế ả ộ ị
ng làm c th . Bi u hi n b ng m c ơ ể ứ đ ệ ể ằ ngườ trong máu luôn cao. Trong giai đo n m i phát th ạ ớ ườ
c. b nh nhân đi ti u nhi u, ti u ban đêm và do đó làm khát n ệ ể ể ề ướ B nh ti u đ ệ ể ườ ể ẫ ng có th d n
ch c, mà tr c h t là các đ n các r i lo n chuy n hoá m , t n th ế ỡ ổ ể ạ ố ươ ng hàng lo t c quan và t ạ ơ ổ ứ ướ ế
m t (gây mù), h tim m ch (gây nh i máu c tim…), th n (d n t bi n ch ng n ng ứ ế ặ ở ắ ở ệ ạ ồ ơ ở ậ ẫ ớ i
kh năng ph i th ng xuyên l c th n) ho c h th n kinh (v i các t n th ả ả ườ ặ ở ệ ầ ậ ọ ớ ổ ươ ng th n kinh ầ
ngo i vi, th n kinh s não và th n kinh th c v t). ự ậ ạ ầ ầ ọ
B nh ti u đ ng có nhi u d ng khác nhau, có 2 d ng chính: B nh ĐTĐ lo i 1(Type 1), và ệ ể ườ ệ ề ạ ạ ạ
lo i 2ạ (Type 2).
*Lo i 1 (Type 1) hay ti u đ ng ph thu c insulin:Các t bào beta c a tuy n t y b ạ ể ườ ụ ộ ế ế ụ ị ủ
phá h y không có ch c năng t o hocmone insulin. ủ ứ ạ ệ Kho ng 5-10% t ng s b nh nhân b nh ố ệ ả ổ
14
Khoa Sinh H cọ
ĐTĐ thu c lo i 1. Ph n l n x y ra
em và ng i tr ầ ớ ả ạ ộ tr ở ẻ ườ ẻ ổ ứ tu i (<20 tu i). Các tri u ch ng ệ ổ
th ng kh i phát đ t ng t và ti n tri n nhanh n u không đi u tr .Nh ng tri u ch ng đi n hình ườ ữ ứ ế ể ề ể ế ệ ộ ộ ở ị
: ăn nhi u, u ng nhi u, ti u nhi u, g y nhi u (4 nhi u ), m m t, d c a B nh ĐTĐ Type 1 là ủ ệ ờ ắ ề ề ề ề ề ể ầ ố ị
c m và s t cân, tr em ch m phát tri n và d b nhi m trùng. ả ễ ị ụ ễ ẻ ể ậ
*Lo i 2 (Type 2) hay ti u đ ng không ph thu c insulin: Nguyên nhân do l ng insulin ạ ể ườ ụ ộ ượ
đ bào đã không ho c kém ượ ả c s n sinh ra ban đ u hoàn toàn bình th ầ ườ ng, nh ng các t ư ế ặ
có m t c a insulin. Đó là hi n t ng nh n insulin (kháng insulin). nhạy c m v i s ả ớ ự ặ ủ ệ ượ ờ
L ng đ ng trong máu do không đ c chuy n hóa thành năng l ng nên gi ượ ườ ượ ể ượ ữ ở ứ m c
cao, c th b nh nhân ph n ng b ng cách tăng s n xu t insulin lên gây nên quá t i cho ơ ể ệ ả ứ ả ấ ằ ả
ng insulin đ t ra d n d n gi m. tuy n t y và l ế ụ ượ c ti ượ ế ầ ầ ả
B nh ệ ĐTĐ lo i 2 chi m kho ng 90-95% trong t ng s b nh nhân b nh ĐTĐ, th ố ệ ệ ế ạ ả ổ ườ ặ ng g p
l a tu i trên 40, nh ng g n đây xu t hi n ngày càng nhi u ở ứ ề ở ứ ả ứ l a tu i 30, th m chí c l a ậ ư ệ ấ ầ ổ ổ
tu i thanh thi u niên. B nh nhân th ng ít có tri u ch ng và th ng ch đ ế ệ ổ ườ ứ ệ ườ ỉ ượ ở c phát hi n b i ệ
khi đã có các bi n ch ng, ho c ch đ c phát hi n tình c khi đi xét nghi m máu ỉ ượ ứ ế ặ ệ ệ ờ
tr c khi m ho c khi có bi n ch ng nh nh i máu c tim, tai bi n m ướ ứ ư ế ế ặ ổ ồ ơ ạch máu não, khi
da kéo dài, b nh nhân n hay b ng a vùng sinh d c do bị nhi m trùng ễ ứ ữ ụ ệ ị nhi m n m âm h ấ ễ ộ,
t d b nh nhân nam b ệ ị li ệ ươ . ng
*B nh ti u đ ng do thai nghén ể ườ ệ
T l b nh ti u đ ng trong thai kỳ chi m 3-5% s thai nghén. Do c th thai ph thay ỷ ệ ệ ể ườ ơ ể ụ ế ố
đ i nhi u trong th i kỳ mang thai. ổ ề ờ
2. Tình hình b nh và ch a tr ị ệ ữ
t Nam , trong 4 thành ph l n T iạ Vi ệ ố ớ Hà N iộ , Huế, Thành ph H Chí Minh ố ồ , H iả
Phòng, t b nh ĐTĐ là 4%, riêng l qu n Hoàn Ki m i 7%. Ph n l n ng ỷ ệ ệ ế (Hà N i) lên ậ ộ t ớ ầ ớ ườ i
b nh phát hi n và đi u tr mu n, h th ng d phòng, phát hi n b nh s m nh ng ch a hoàn ự ệ ệ ố ư ư ệ ệ ề ệ ộ ớ ị
thi n. Vì v y, m i năm có trên 70% b nh nhân không đ c phát hi n và đi u tr . T l mang ệ ệ ậ ỗ ượ ị ỷ ệ ệ ề
l a tu i 30-64 là 2,7%. b nh ĐTĐ ệ ở ứ ổ
15
Khoa Sinh H cọ
Theo th ng kê năm 2003, s
ố ố b nhệ nhân ĐTĐ ti p t c ế ụ tăng nhanh nh ng có đ n 65% ư ế
trong s đó không bi t mình m c c khi t i vi n khám nên ph n l n ng i ố ế ắ b nhệ tr ướ ớ ầ ớ ệ ườ b nhệ khi
đ c phát hi n thì đã có bi n ch ng d n đ n nguy c b mù, suy th n, ho i t ượ ơ ị ạ ử ứ ế ệ ế ậ ẫ ố chi…. Đ i
ng m c ng 30-65, tuy nhiên hi n nay có nh ng t ượ ắ b nhệ ĐTĐ th ườ đ tu i t ở ộ ổ ừ ữ b nhệ nhân ệ
c ta. ĐTĐ m i ch 9-10 tu i, đi u này ph n ánh s tr hoá v ề ự ẻ ả ổ ớ ỉ ề b nhệ này n ở ướ
Theo GS.TS Thái H ng Quang, Phó Ch t ch H i N i Ti t – Đái Tháo Đ ng Vi t Nam ủ ị ồ ộ ộ ế ườ ệ
cho bi t n u đ u nh ng năm 90 c a th k tr b nh ĐTĐ ch t l 1,1 đ n 2,5% thì ế ế c t ế ỷ ướ ỷ ệ ệ ỉ ừ ữ ủ ầ ế
t TW cho th y t l nghiên c u g n đây c a B nh Vi n N i Ti ủ ứ ầ ệ ệ ộ ế ấ ỷ ệ này đã x p x 5%. Theo Th ỉ ấ ứ
tr ng i có y u t ưở ng B Y t ộ ế Nguy n Th Xuyên, hi n t ị l ệ ỷ ệ ườ ễ ế ố nguy c m c b nh ti u đ ơ ắ ệ ể ườ ng
i c ng đ ng là 15-20% có nghĩa là có kho ng 10 tri u ng t ạ ộ ệ ả ồ ườ i có nguy c m c b nh ĐTĐ b ơ ắ ệ ổ
sung vào danh sách b nh nhân. ệ
Trong th c t các đô th do cu c s ng b n r n nhi u ng ự ế ở ộ ố ậ ộ ề ị ườ ử ụ i có thói quen s d ng
nhi u các lo i th c ăn nhanh, các th c ph m tinh ch , ít ch t x , ăn nhi u đ ng t, b a ăn ấ ơ ữ ứ ự ề ế ề ẩ ạ ồ ọ
gi c và kh i l ng th c ăn. Đi u này s làm tăng gánh th t th ấ ườ ng, không n đ nh v gi ổ ề ờ ấ ố ượ ị ứ ề ẽ
n ng cho t y, d n d n d n đ n suy ch c năng t y gây ĐTĐ. Vì th , có đ n 80% nh ng ng ặ ụ ứ ụ ữ ế ế ế ầ ầ ẫ ườ i
m c b nh ĐTĐ Type 2 là nh ng ng i béo. ắ ệ ữ ườ
Tr ng ng i m c và ch t vì i Vi ướ c tình tr ng s l ạ ố ượ ườ ế ắ b nhệ ĐTĐ ngày càng gia tăng t ạ ệ t
Nam và nh m th c hi n ch ng trình m c tiêu Qu c Gia v ự ệ ằ ươ ụ ố ề b nhệ ĐTĐ đã đ ượ c Th ủ
t Nam đ xu t v i Chính ph , B Y t t ướ ng Chính ph phê duy t, T ng H i Y h c Vi ệ ủ ổ ộ ọ ệ ủ ộ ấ ớ ề ế ố ph i
h p cùng tri n khai D án xã h i hoá ho t đ ng truy n thông c a ch ợ ạ ộ ự ủ ể ề ộ ươ ố ng trình m c tiêu qu c ụ
gia phòng ch ngố b nhệ ĐTĐ giai đo n 2009 – 2012 v i thông đi p “S ng đúng đ s ng kho ể ố ệ ạ ớ ố ẻ
dài lâu”. Theo đó, D án t p trung vào các n i dung nh : T ch c các ho t đ ng truy n thông, ư ổ ứ ạ ộ ự ề ậ ộ
tuyên truy n sâu r ng trong c ng đ ng v căn ề ề ộ ộ ồ b nhệ ĐTĐ và m c đ nguy h i c a căn ứ ộ ạ ủ b nhệ ,
góp ph n nâng cao nh n th c c a m i ng đó có các bi n pháp phòng ch ng ứ ủ ầ ậ ọ i, t ườ ừ ố b nhệ phù ệ
i h p và hi u qu .Thành l p các mô hình liên k t gi a c ng đ ng ng ợ ữ ộ ệ ế ả ậ ồ ầ ườ b nhệ v i đ i ngũ th y ớ ộ
thu c, giúp ng i c các chuyên gia t v n, khám và ố ườ b nhệ chia s kinh nghi m cũng nh đ ư ượ ẻ ệ ư ấ
ch aữ b nhệ . Xây d ng h th ng phân ph i thu c, th c ph m ch c năng và các d ch v dành cho ệ ố ự ự ứ ụ ẩ ố ố ị
16
Khoa Sinh H cọ
i m c Vi
ắ b nh ệ ĐTĐ c ng đ ng ng ồ ộ
ườ ở ệ ề t Nam. Xây d ng h th ng phòng khám và đi u ệ ố ự
trị b nhệ ĐTĐ trên toàn qu c.ố
Trong năm 2009, d án đ c tri n khai ự ượ ể ở 5 thành ph là Hà N i, H Chí Minh, Đà ộ ố ồ
N ng, C n Th và H i phòng…đ góp ph n nâng cao nh n th c c a c ng đ ng và toàn xã ứ ủ ộ ể ầ ậ ầ ẵ ả ơ ồ
đái tháo đ ng. Sau đó, d án s ti p t c đ h i v s nguy hi m c a ộ ề ự ủ b nh ệ ể ườ ẽ ế ụ ượ ự c m r ng t ở ộ ạ i
các t nh thành khác trong c n ả ướ Th tr c. ứ ưở ỉ ng B Y t ộ ế Nguy n Bá Thu cho bi ễ ỷ ế ố t, theo th ng
kê c a WHO, chi phí đ đi u tr cho nh ng ng i i ể ề ủ ữ ị ườ b nhệ ĐTĐ r t l n. M i ng ấ ớ ỗ ườ b nhệ ĐTĐ
i không có c n chi phí y t ầ g p t ế ấ ừ 2-3 l n ng ầ ườ b nhệ . Chi phí cho vi c khám, đi u tr và phòng ề ệ ị
USD. Chính vì vây mà d án này đã đ c Th t ch ngố b nhệ ĐTĐ kho ng 232-430 t ả ỷ ự ượ ủ ướ ng
Chính ph phê duy t ngày 19/12/2008 v i ớ m c đích nh m th c t nh, nâng cao nh n th c, t ứ ỉ ứ ư ủ ụ ệ ằ ậ
v n, h tr c ng đ ng phòng và ch ng ồ ấ ỗ ợ ộ ố b nhệ ĐTĐ b ng các thói quen s ng tích c c… T đó ừ ự ằ ố
giúp ng iườ b nhệ ĐTĐ c i thi n tình tr ng ả ớ ạ b nhệ và s ng chung m t cách tích c c v i ự ệ ố ộ
. căn b nhệ nguy hi m này ể
17
Khoa Sinh H cọ
K T LU N Ậ Ế
ể ẫ Các căn b nh v máu có tác h i nghiêm tr ng đ n s c kh e c a chúng ta có th d n ọ ỏ ủ ế ứ ề ệ ạ
vong. V y cá nhân và c ng đ ng ph i có ý th c b o v s c kh e b n thân b ng cách đ n t ế ử ứ ả ệ ứ ả ả ậ ằ ộ ỏ ồ
u bia, không tiêm chích ma túy… và ph i đi xét t p th d c, không hút thu c, không u ng r ậ ể ụ ố ố ượ ả
nghi m máu đ nh kì. Ngoài ra, c n tham gia vào các ho t đ ng hi n máu nhân đ o đ giúp đ ạ ộ ệ ể ế ạ ầ ị ỡ
nh ng hoàn c nh khó khăn, b t h nh b m c b nh thi u máu. ấ ạ ị ắ ệ ữ ế ả
18
Khoa Sinh H cọ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Trang http://vi.wikipedia.org
Trang http://www.ykhoanet.com
Trang http://www.sinhhocvietnam.com
Trang http://thuvien247.net
Và m t s trang khác ộ ố
19
Khoa Sinh H cọ
M c l c ụ ụ
L i m đ u ở ầ .......................................................................................Trang 1 ờ
A. Nh ng b nh v h m ch ề ệ ạ ...........................................................Trang 2 ữ ệ
I. B nh cao huy t áp ...............................................................Trang 2 ế ệ
........................................................Trang 4 II. B nh nh i máu c tim ồ ệ ơ
................................................Trang 5 B. Nh ng b nh v thành ph n máu ề ữ ệ ầ
I. B nh máu khó đông .............................................................Trang 5 ệ
II. B nh ung th máu ..............................................................Trang 8 ư ệ
III. B nh h ng c u hình li m ề .................................................Trang 9 ệ ầ ồ
IV. B nh thi u máu .................................................................Trang 10 ệ ế
V. B nh r i lo n lipid máu .....................................................Trang 12 ệ ạ ố
.....................................................Trang 13 VI. B nh nhi m trùng máu ễ ệ
C. M t s b nh khác ........................................................................Trang 14 ộ ố ệ
B nh ti u đ ng ể ườ .....................................................................Trang 14 ệ
K t lu n ậ ............................................................................................Trang 18 ế
Tài li u tham kh o ả ...........................................................................Trang 19 ệ
M c l c ụ ụ .............................................................................................Trang 20