intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Xây dựng Hệ thống quản lý đào tạo E-Education.

Chia sẻ: Trương Ngọc Khánh Khánh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

403
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong thực tế việc quản lý học viên hiện nay tại các học viện nhà trường vẫn còn rời rạc và thiếu sự đồng bộ giữa các phòng ban quản lý đào tạo. Khi một sinh viên nhập học thì hồ sơ của họ sẽ được nhập và lưu trữ tại phòng quản lý hồ sơ sinh viên, khi đi học thì phòng đào tạo lại có một cơ sở dữ liệu lưu trữ về thông tin học viên, khi sử dụng thư viện thì thông tin của sinh viên lại được tiếp tục lưu trữ tại ban quản lý thư viện, nếu trong quá...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Xây dựng Hệ thống quản lý đào tạo E-Education.

  1. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự BÁO CÁO 1 Đề xuất dự án 1 Tên dự án: Xây dựng Hệ thống quản lý đào tạo E-Education. Những người thực hiện: TT Họ và tên Nhiệm vụ Email Nguyễn Thị Bảo Yến Báo cáo 1,3,5 1 Baoyen190989@gmail.com Phạm Quảng Vang 2 Báo cáo 2,4,5 phamquangvang@gmail.com Mục tiêu dự án: Xây dựng một phần mềm góp phần thống nhất cơ sở dữ liệu và hỗ trợ quá trình quản lý đào tạo tại học viện, nhà trường trong quân đội một cách hiệu quả nhất. Mô tả tóm tắt: Trong thực tế việc quản lý học viên hiện nay tại các học viện nhà trường vẫn còn rời rạc và thiếu sự đồng bộ giữa các phòng ban quản lý đào tạo. Khi một sinh viên nhập học thì hồ sơ của họ sẽ được nhập và lưu trữ tại phòng quản lý hồ sơ sinh viên, khi đi học thì phòng đào tạo lại có một cơ sở dữ liệu lưu trữ về thông tin học viên, khi sử dụng thư viện thì thông tin của sinh viên lại được tiếp tục lưu trữ tại ban quản lý thư viện, nếu trong quá trình học tập tại học viện học viên có tham gia nghiên cứu khoa học thì thông tin ấy lại được lưu trữ ở phòng khoa học công nghệ môi trường….Các thông tin liên quan đến cùng một học viên nhưng lại được lưu trữ trùng lặp ở rất nhiều nơi như vậy sẽ rất dễ dẫn tới những sai lệch, không thống nhất và rất khó có thể thống kê toàn bộ những thông tin liên quan đến quá trình đào tạo một học viên tại trường. Vì vậy, vấn đề đặt ra ở đây là phải xây dựng hệ thống phần mềm có một cơ sở dữ liệu chung duy nhất hỗ trợ cho tất cả các nghiệp vụ trong quản lý đào tạo một học viên. Hệ thống hỗ trợ quản lý đào tạo phân tích thiết kế dựa trên các quy chế, quy định về đào tạo Đại học và Cao đẳng của Bộ GD & DT và Bộ Quốc phòng và các nghiệp vụ tiến hành trong quá trình quản lý đào tạo sẽ hỗ trợ việc quản lý đào t ạo trên các mặt sau: - Quản lý hồ sơ sinh viên - Quản lý thi - Quản lý kế hoạch đào tạo - Quản lý nghiên cứu khoa học - Quản lý giáo viên - Quản lý thư viện BÁO CÁO 2 1
  2. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Đề xuất dự án 2 Tên dự án: Xây dựng hệ thống quản lý đào tạo I. Thông tin chung 1. Số hiệu: E_Education Verson 1.0 Ngày bắt đầu: 7/11/2011 2. Ngày kết thúc (dự kiến): 7/5/2012 3. Nhà tài trợ: Hoc viên Kỹ thuât Quân sự ̣ ̣ ̣ 4. Chi phí dự toán: 300tr vnd 5. II. Mục tiêu dự án 1. Mục tiêu chung Xây dựng và ứng dụng thành công hệ thống phần mềm hỗ trợ công tác quản lý đào tạo của các học viện, nhà trường, đáp ứng yêu cầu quản lý học viên một cách toàn diện; góp phần chuẩn hóa dữ liệu trong quản lý giáo dục đào tạo của Bộ quốc phòng. Mục tiêu cụ thể 2. Phần mềm hỗ trợ đào tạo xây dựng thành công sẽ giải quyết được những vấn đề sau: Tao môt cơ sở dữa liêu chuân, lưu trữ đây đủ thông tin quá trinh đao tao ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣̀ - ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ cua hoc viên tai Hoc viên. Hỗ trợ thực hiên cac chức năng cua quá trinh đao tao như: ̣ ́ ̉ ̀ ̣̀ - + Quan lý hồ sơ sinh viên ̉ + Quan lý thi ̉ + Quan lý kế hoach đao tao ̉ ̣ ̣̀ + Quan lý giao viên ̉ ́ + Quan lý thư viên ̉ ̣ Thời gian thực hiện 06 tháng - III.Vấn đề và cơ hội 2
  3. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Hiện nay hầu hết các trường học đều ứng dụng tin học vào quá trình quản lý tuy nhiên các phần mềm hỗ trợ đó còn tương đối rời rạc và thiếu sự thống nhất ở các bộ phận, xây dựng hệ thống E-Education sẽ có tính thực tiễn rất cao góp phần vào sự thống nhất cơ sở dữ liệu trong giáo dục đào tạo. Vì vậy, xây dựng thành công dự án này không chỉ ứng dụng thành công trong phạm vi một học viện, nhà trường mà có thể triển khai rộng rãi trong toàn quân. Tuy nhiên, Do mỗi một phòng ban lại có một cơ sở dữ liệu riêng để thực hiện chức năng này nên việc thống nhất cơ sở dữ liệu chung sẽ gặp khá nhiều khó khăn cung với các vấn đề về tài chính, nguồn nhân lực, quá trình triển khai ứng dụng vào ̀ thực tế cung sẽ gây anh hưởng đên quá trinh thực hiên dự an ̃ ̉ ́ ̀ ̣ ́ Để triển khai thành công phải nghiên cứu thật kỹ quy trình hoạt động của các phòng ban liên quan đến công tác đào tạo tại trường học. Cơ hội đặt ra các hệ thống nhỏ phục vụ cho từng chức năng riêng rẽ của hệ thống đã được đưa vào ứng dụng và cũng đã đạt được hiệu quả nhất định. Vì vậy, trong quá trình xây dựng phần mềm có thể kế thừa những kết quả của những ứng dụng trước đó. Khả năng ứng dụng thực tiễn của phần mềm là rất cao và phạm vi sử dụng sẽ rất rộng rãi. IV. Giải pháp đề nghị Giải pháp Công nghệ Qua tìm hiểu, nghiên cứu nhu cầu thực của hệ thống chúng tôi sử dụng Hệ • Quản trị CSDL SQL Server và Công Nghệ .Net SQL là hệ quản trị CSDL trên môi trường mạng Client – Server, có thể quản • lý hơn 1 triệu phiên truy cập dữ liệu và có khả năng lưu trữ hàng TB dữ liệu Yêu cầu của hệ thống E-Education là phần mềm chạy trên môi trường mạng Domain của Microsoft do vậy cần có 1 số yêu cầu sau: Hệ thống mạng nội bộ chạy ổn định • 1 máy chủ lưu trữ DataBase • 1 máy chủ Backup Database • Các máy Cilent chạy Windows XP Professional hoặc Windows 7 Cilent • Kế hoạch thực hiện dự án chia làm các giai đoạn sau: 1. Khảo sát hệ thống thực. Phân tích yêu cầu. 2. Thiết kế chi tiết hệ thống. 3. Xây dựng phần mềm, thử nghiệm. 4. Triển khai và bảo trì nâng cấp 5. 3
  4. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự V. Phạm vi của dự án Dự án tiến hành ứng dụng quản lý quá trình đào tạo trong phạm vi của một học viện, nhà trường trong quân đội nhằm thống thất thông tin, cũng như quản lý thông tin học viên, giảng viên và các thông tin đào tạo một cách có hiệu quả. Tuy nhiên với nhu cầu thực tiễn, nó có thể ứng dụng rộng rãi trong toàn quân, giúp cho việc quản lý đào tạo của Bộ quốc phòng thực hiện một cách dễ dàng hơn và hiệu quả hơn. BÁO CÁO 2 4
  5. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH I. Chỉ tiêu hoàn vốn không chiết khấu (PP - Payback Period) 1. Chi phí một lần : Chi phí thuê nhân công : + Tổng số nhân lực tham gia dự án: 14 người trong đó có 2 người quản lý. + Tiền công trả cho lập trình viên : 04 triệu/Tháng + Tiền công trả cho người quản lý : 06 triệu/Tháng Phần mềm dự kiến hoàn thành trong 06 tháng, vậy chi phí để phát triển phần mềm là : 6x4(Tr/ng)x4(Tháng) + 06x2x4 = 96 + 6 = 108 Triệu Hạng mục Chi phí (triệu VNĐ) Các chi phí phát triển (phát triển phần mềm) 108 Phần cứng(máy tính, máy in) 65 Microsoft visual Studio 3 Microsoft SQL 5 Đào tạo người sử dụng (4 x 01 triệu) 4 Tổng 185 2 . Chi phí thường xuyên : Hạng mục Chi phí (triệu VNĐ) Bảo trì phần mềm(2 tháng, 2triệu/1tháng) 4 Bảo trì phần cứng 11.5 Trả lương nhân viên điều hành hệ thống(4 x 2 x 12) 96 Tổng 111.5 Vậy tổng chi phí là : 185 + 111.5 = 296.5 Triệu 3 . Lợi ích kinh tế : Hạng mục Số tiền (triệu VNĐ)/ năm Giảm chi phí đi lại, liên lạc 25 Giảm thời gian cho báo cáo và kế hoạch 15 Tăng việc quản lý kế hoạch 15 Tránh thất thoát 30 Tiền trả lương nhân viên(5 x 2 x 12) 120 Chi phí về sổ sách hành chính 5 Tổng 250 Từ đó ta tính được : PP = 296.5/250 = 1.186 Vậy có thể đầu tư cho dự án này, và dự kiến sau 01 năm sẽ hoàn lại vốn đầu tư. II. Chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV - Net Present Value) 1 . NPV là gi ? 5
  6. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Việc tính toán NPV rất hữu ích khi chuẩn bị ngân sách cho một dự án, bằng phép tính này nhà đầu tư có thể đánh giá liệu tổng giá trị hiện tại dòng doanh thu dự kiến trong tương lai có bù đắp nổi chi phí ban đầu hay không. Với một dự án cụ thể, nếu NPV dương thì nhà đầu tư nên tiến hành dự án và ngược lại khi NPV âm. Tuy nhiên trong trường hợp có hai sự lựa chọn đầu tư loại trừ lẫn nhau trở lên thì nhà đấu tư còn phải xét đến chi phí cơ hội nữa, lúc này, dự án nào có NPV cao nhất s ẽ được tiến hành. NPV được tính theo công thức sau: Trong đó: t - thời gian tính dòng tiền • T - tổng thời gian thực hiện dự án • r - tỉ lệ chiết khấu • Ct - dòng tiền thuần tại thời gian t • C0 - chi phí ban đầu để thực hiện dự án • Việc tính toán NPV phụ thuộc rất nhiều vào tham số tỉ lệ chiết khấu r, mỗi nhà quản trị lại có cách đánh giá r riêng của mình. Ngoài ra dòng doanh thu, dòng chi phí không đồng đều cũng sẽ làm cho việc tính toán trở nên phức tạp hơn nhiều. 2 . Đánh giá NPV của dự án: Tỉ lệ chiết khấu hiện nay : 14% Lập bảng đánh giá tài chính tới năm thứ 5 Lợi nhuận Chi phí-lợi nhuận Năm Chi phí 0 0 296.5 (-296.5) 1 250 112 138 2 325 145 180 3 370 166 204 4 422 189 233 5 492 216 276 Tổng 361 III. Chỉ tiêu Tỉ suất hoàn vốn nội bộ (IRR - Internal Rate of Return) 1 . Giới thiệu Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR: 6
  7. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR là mức lãi suất mà dự án có thể đạt được cho tổng các khoản thu của dự án cân bằng với các khoản chi ở thời gian mặt bằng hiện tại. Để tính IRR có nhiều phương pháp nhưng tính IRR theo phương pháp nội suy thường được sử dụng vì việc tính toán không phức tạp, độ chính xác hợp lý có thể chấp nhận được. Công thức: NPV1 (1) IRR = r1 + (r2 − r1 ) NPV1 − NPV2 Trong đó: IRR: Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) r1: Tỷ suất chiết khấu thấp hơn tại đó NPV1 > 0 gần sát 0 nhất r2: Tỷ suất chiết khấu cao hơn tại đó NPV2 < 0 gần sát 0 nhất. NPV: Giá trị hiện tại thực IRR cần tìm (ứng với NPV = 0) sẽ nằm giữa r1 và r2 Nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu này : Một dự án được chập nhận nếu : IRR ≥ r min Trong đó r min là lãi suất đi vay nếu phải vay vốn để đầu tư, có thể là tỷ suất l ợi nhuận định mức do nhà nước qui định, nếu vốn đầu tư do ngân sách cấp. Có thể là chi phí cơ hội nếu sử dụng vốn tự có để đầu tư. Trong trường hợp so sánh nhiều dự án độc lập để lựa chọn thì dự án nào có IRR cao nhất sẽ là dự án tốt nhất. 2 . Ứng dụng hệ số IRR trong phân tích hiệu quả vốn đầu tư. Ta có phương trình : -296.5 + + + + =0 Giải phương trình ta được r=17% Hay tỉ lệ hoàn vốn nội bộ là IRR = 17% > rmin =14% giá trị này chấp nhận được, dự án có tính khả thi. III. Giá trị thương mại mongBÁO CÁO 3 - Expected Commercial Value) BẢNG PHÂN RÃ CÔNG VIỆC VÀ ƯỚC LƯỢNG TG THỰC HIỆN Tên dự án: Xây dựng hệ thống quản lý đào tạo 7
  8. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự I. Khái quát chung: • Các pha trong quản lý dự án: • Khái niệm lập kế hoạch: Là bản dự kiến công việc cần làm (cái gì), thứ tự thực hiện (tiến trình), thời gian (khi nào, bao lâu), phương tiện dùng (cái gì, bao nhiêu), người làm (ai), sản phẩm ra (cái gì), và tiêu chí đánh giá (chất lượng). Kế hoạch là công cụ chính để quản lý dự án. • Nội dung hoạt động lập kế hoạch: Xây dựng bảng (phân rã) công việc (Work Breakdown structure) : đội dự án và người quản lý xác định các nhiệm vụ (gói công việc) cần thực hiện để tạo ra sản phẩm. Xác định các mối quan hệ giữa các gói công việc: Đặt các gói công việc theo tiến trình có trình tự trước – sau. Ước lượng các gói công việc: Mỗi gói công việc có lượng công lao động, số trang thiết bị và thời gian cần thiết để thực hiện. Xây dựng lịch biểu ban đầu: Tính toán thời gian thực hiện dự án, thời gian bắt đầu sớm nhất và kết thúc muộn nhất của từng công việc. Gán nguồn nhân lực, điều chỉnh lịch: Sau khi gán nguồn nhân lực, cần xác định hóa lịch biểu khi tính đến các ràng buộc về nguồn lực. Các nhiệm vụ được lập l ịch sao cho tối ưu hóa việc sử dụng lao động và các nguồn lực khác. 8
  9. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Bảng phân rã công việc (Work Breakdown structure-WBS): II. • Bảng phân rã công việc là bảng xác định các gói công việc cần làm để tạo ra sản phẩm, nó có ý nghĩa giúp hình dung đầy đủ công việc dự án cần làm, là cơ sở để ước lượng chi phí và thời gian,cũng là cơ sở cho lập lịch và việc bố trí nguồn nhân lực, phân bổ tài nguyên cho dự án. • Ta xác định được các công việc chính của dự án “xây dựng hệ thống quản lý hoạt động kinh doanh của một siêu thị lớn gồm nhiều chi nhánh” như sau: Giai đoạn Sản phẩm Người nhận ở giai đoạn sau Phân tích yêu cầu Tài liệu đặc tả yêu Người thiết kế cầu của hệ thống Thiết kế hệ thống Tài liệu về thiết kế, Người lập trình mô hình hệ thống Lập trình, xây dựng Code chương trình Bộ phận kiểm thử hệ thống Kiểm thử Hệ thống được Lập trình viên nghiệm thu dựa trên Người thiết kế (nếu sai về thiết việc test Use Case. kế) Cài đặt, vận hành và Yêu cầu sửa phần Người phân tích yêu cầu bảo trì mềm hoặc nâng cấp phần mềm 9
  10. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự • Bảng phân rã công việc chi tiết của hệ thống: Tên công việc Mã CV Khởi tao dự an ̣ ́ 1.0 Hop công bố dự an ̣ ́ 1.1 Lâp kế hoach dự an ̣ ̣ ́ 1.2 Xây dựng phân mêm ̀ ̀ 2.0 Khao sat quy trinh quan lý đao tao tai Hoc ̉ ́ ̀ ̉ ̣̣̀ ̣ 2.1 viên Kỹ thuât Quân sự ̣ ̣ Khao sat yêu câu hệ thông ̉ ́̀ ̀ ́ 2.1.1 2.1.1 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu của việc quản lý hồ sơ .1 2.1.1 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu của việc quản lý đào tạo .2 2.1.1. Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu của việc quản lý thi, kiểm tra 3 2.1.1 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu của việc quản lý nghiên cứu khoa học .4 2.1.1 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu của việc quản lý giáo viên .5 2.1.1 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu của việc quản lý thư viện .6 Viêt tai liêu mô tả yêu câu, bao cao ́̀ ̣ ̀ ́ ́ 2.1.2 Phân tich hệ thông ́ ́ 2.2 Phân tich chức năng phân mêm ́ ̀ ̀ 2.2.1 Phân tich dữ liêu ́ ̣ 2.2.2 10
  11. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Thiêt kế phân mêm ́ ̀ ̀ 2.3 Mô tả tiên trinh ́ ̀ 2.3.1 Thiêt kế giao diên ́ ̣ 2.3.2 Thiêt kế cơ sở dữ liêu ́ ̣ 2.3.3 ̣ ̀ 2.4 Lâp trinh Lâp trinh modul quan lý hồ sơ sinh viên ̣ ̀ ̉ 2.4.1 Viết Code Modul cập nhật sửa, xóa hồ sơ 2.4.1.1 Viết Code Modul thống kê, báo cáo 2.4.1.2 2.4.1.3 Test modul Lâp trinh modul quan lý chương trinh đao ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ 2.4.2 ̣ tao Viết Code Modul quản lý chương trình đào 2.4.2. tạo 1 Viết Code Modul lập thời khóa biểu 2.4.2.2 2.4.2.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thi, kiêm tra ̣ ̀ ̉ ̉ 2.4.3 Viết Code Modul cập nhật điểm 2.4.3.1 Viết Code Modul thống kê, báo cáo, in 2.4.3.2 phiếu điểm 2.4.3.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý NCKH ̣ ̀ ̉ 2.4.4 Viết Code Modul cập nhật NCKH 2.4.4.1 Viết Code Modul thống kê báo cáo 2.4.4.2 2.4.4.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý giao viên ̣ ̀ ̉ ́ 2.4.5 Viết Code Modul quản lý hồ sơ giảng viên 2.4.4.1 Viết Code Modul quản lý giảng dạy giáo 2.4.4.2 viên 2.4.4.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thư viên ̣ ̀ ̉ ̣ 2.4.6 Viết Code Modul quản lý bạn đọc, sách, 2.4.6.1 mượn trả 11
  12. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Viết Code Modul thống kê, báo cáo 2.4.6.2 2.4.6.3 Test Modul Ghép Modul thành chương trình hoàn chỉnh 2.4.7 Kiêm thử, cai đăt phân mêm ̉ ̣̀ ̀ ̀ 2.5 Xây dựng kế hoach kiêm thử ̣ ̉ 2.5.1 Kiêm thử phân mêm ̉ ̀ ̀ 2.5.2 ̣̀ ̀ ̀ 2.5.3 Cai đăt phân mêm Viêt tai liêu hướng dân sử dung ́̀ ̣ ̃ ̣ 3.0 ́̀ ̣ 3.1 Viêt tai liêu ̀ ̣ 3.2 In tai liêu Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.0 ̣́ ́ ̣ 4.1 Viêt nôi dung huân luyên Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.2 Ước lượng thời gian III. III.1. Ước lượng thời gian dùng REPT MO ML MP EST Tên công việc Mã CV Khởi tao dự an ̣ ́ 1.0 1 1 1 1 Hop công bố dự an ̣ ́ 1.1 7 8 9 8 Lâp kế hoach dự an ̣ ̣ ́ 1.2 Xây dựng phân mêm ̀ ̀ 2.0 Khao sat quy trinh quan lý đao ̉ ́ ̀ ̉ ̀ 2.1 12
  13. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự tao tai Hoc viên Kỹ thuât Quân ̣̣ ̣ ̣ ̣ sự Khao sat yêu câu hệ thông ̉ ́̀ ̀ ́ 2.1.1 6 7 8 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.1 yêu cầu của việc quản lý hồ sơ 6 7 8 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.2 yêu cầu của việc quản lý đào tạo 6 7 8 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.3 yêu cầu của việc quản lý thi, kiểm tra 6 7 8 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.4 yêu cầu của việc quản lý nghiên cứu khoa học 6 7 8 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.5 yêu cầu của việc quản lý giáo viên 6 7 8 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.6 yêu cầu của việc quản lý thư viện 4 6 8 6 Viêt tai liêu mô tả yêu câu, bao ́̀ ̣ ̀ ́ 2.1.2 ́ cao Phân tich hệ thông ́ ́ 2.2 40 42 44 42 Phân tich chức năng phân mêm ́ ̀ ̀ 2.2.1 20 24 28 24 Phân tich dữ liêu ́ ̣ 2.2.2 Thiêt kế phân mêm ́ ̀ ̀ 2.3 10 12 14 12 Mô tả tiên trinh ́ ̀ 2.3.1 44 48 52 48 Thiêt kế giao diên ́ ̣ 2.3.2 20 21 22 21 Thiêt kế cơ sở dữ liêu ́ ̣ 2.3.3 ̣ ̀ 2.4 Lâp trinh Lâp trinh modul quan lý hồ sơ ̣ ̀ ̉ 2.4.1 sinh viên 9 10 11 10 Viết Code Modul cập nhật sửa, 2.4.1.1 13
  14. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự xóa hồ sơ 9 10 11 10 Viết Code Modul thống kê, báo 2.4.1.2 cáo 3 4 5 4 2.4.1.3 Test modul Lâp trinh modul quan lý chương ̣ ̀ ̉ 2.4.2 ̀ ̣̀ trinh đao tao 13 14 15 14 Viết Code Modul quản lý 2.4.2.1 chương trình đào tạo 18 20 22 20 Viết Code Modul lập thời khóa 2.4.2.2 biểu 3 4 5 4 2.4.2.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thi, ̣ ̀ ̉ 2.4.3 ̉ kiêm tra 18 20 22 20 Viết Code Modul cập nhật 2.4.3.1 điểm 10 13 15 13 Viết Code Modul thống kê, báo 2.4.3.2 cáo, in phiếu điểm 3 4 5 4 2.4.3.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý NCKH ̣ ̀ ̉ 2.4.4 10 14 18 14 Viết Code Modul cập nhật 2.4.4.1 NCKH 8 10 12 10 Viết Code Modul thống kê báo 2.4.4.2 cáo 3 4 5 4 2.4.4.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý giao ̣ ̀ ̉ ́ 2.4.5 viên 10 12 14 12 Viết Code Modul quản lý hồ sơ 2.4.4.1 giảng viên 10 12 14 12 Viết Code Modul quản lý giảng 2.4.4.2 dạy giáo viên 3 4 5 4 2.4.4.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thư viên ̣ ̀ ̉ ̣ 2.4.6 11 12 13 12 Viết Code Modul quản lý bạn 2.4.6.1 14
  15. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự đọc, sách, mượn trả 6 7 8 7 Viết Code Modul thống kê, báo 2.4.6.2 cáo 3 4 5 4 2.4.6.3 Test Modul 5 6 7 6 Ghép Modul thành chương trình 2.4.7 hoàn chỉnh Kiêm thử, cai đăt phân mêm ̉ ̣̀ ̀ ̀ 2.5 20 21 22 21 Xây dựng kế hoach kiêm thử ̣ ̉ 2.5.1 80 84 88 84 Kiêm thử phân mêm ̉ ̀ ̀ 2.5.2 15 18 21 18 ̣̀ ̀ ̀ 2.5.3 Cai đăt phân mêm Viêt tai liêu hướng dân sử dung ́̀ ̣ ̃ ̣ 3.0 6 8 10 8 ́̀ ̣ 3.1 Viêt tai liêu 1 1 2 1 ̀ ̣ 3.2 In tai liêu Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.0 8 10 12 10 ́ ̣ ́ ̣ 4.1 Viêt nôi dung huân luyên 5 6 7 6 Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.2 536 600 536 Tổng ngay công ̀ 472 III.2. Ước lượng thời gian REPT tăng 10% EST Tăng Ngày công Tên công việc CV Khởi tao dự an ̣ ́ 1.0 1 10 1.1 Hop công bố dự an ̣ ́ 1.1 8 10 8.8 Lâp kế hoach dự an ̣ ̣ ́ 1.2 Xây dựng phân mêm ̀ ̀ 2.0 Khao sat quy trinh quan lý đao ̉ ́ ̀ ̉ ̀ 2.1 tao tai Hoc viên Kỹ thuât Quân ̣̣ ̣ ̣ ̣ sự Khao sat yêu câu hệ thông ̉ ́̀ ̀ ́ 2.1.1 7 10 7.7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.1 yêu cầu của việc quản lý hồ sơ 7 10 7.7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.2 yêu cầu của việc quản lý đào 15
  16. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự tạo 7 10 7.7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.3 yêu cầu của việc quản lý thi, kiểm tra 7 10 7.7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.4 yêu cầu của việc quản lý nghiên cứu khoa học 7 10 7.7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.5 yêu cầu của việc quản lý giáo viên 7 10 7.7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và 2.1.1.6 yêu cầu của việc quản lý thư viện 6 10 6.6 Viêt tai liêu mô tả yêu câu, bao ́̀ ̣ ̀ ́ 2.1.2 ́ cao Phân tich hệ thông ́ ́ 2.2 42 10 46.2 Phân tich chức năng phân mêm ́ ̀ ̀ 2.2.1 24 10 26.4 Phân tich dữ liêu ́ ̣ 2.2.2 Thiêt kế phân mêm ́ ̀ ̀ 2.3 12 10 13.2 Mô tả tiên trinh ́ ̀ 2.3.1 48 10 52.8 Thiêt kế giao diên ́ ̣ 2.3.2 21 10 23.1 Thiêt kế cơ sở dữ liêu ́ ̣ 2.3.3 ̣ ̀ 2.4 Lâp trinh Lâp trinh modul quan lý hồ sơ ̣ ̀ ̉ 2.4.1 sinh viên 10 10 11 Viết Code Modul cập nhật sửa, 2.4.1.1 xóa hồ sơ 10 10 11 Viết Code Modul thống kê, báo 2.4.1.2 cáo 4 10 4.4 2.4.1.3 Test modul Lâp trinh modul quan lý chương ̣ ̀ ̉ 2.4.2 ̀ ̣̀ trinh đao tao 16
  17. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự 14 10 15.4 Viết Code Modul quản lý 2.4.2.1 chương trình đào tạo 20 10 22 Viết Code Modul lập thời khóa 2.4.2.2 biểu 4 10 4.4 2.4.2.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thi, ̣ ̀ ̉ 2.4.3 ̉ kiêm tra 20 10 22 Viết Code Modul cập nhật 2.4.3.1 điểm 13 10 14.3 Viết Code Modul thống kê, báo 2.4.3.2 cáo, in phiếu điểm 4 10 4.4 2.4.3.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý NCKH ̣ ̀ ̉ 2.4.4 14 10 15.4 Viết Code Modul cập nhật 2.4.4.1 NCKH 10 10 11 Viết Code Modul thống kê báo 2.4.4.2 cáo 4 10 4.4 2.4.4.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý giao ̣ ̀ ̉ ́ 2.4.5 viên 12 10 13.2 Viết Code Modul quản lý hồ sơ 2.4.4.1 giảng viên 12 10 13.2 Viết Code Modul quản lý giảng 2.4.4.2 dạy giáo viên 4 10 4.4 2.4.4.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thư viên ̣ ̀ ̉ ̣ 2.4.6 12 10 13.2 Viết Code Modul quản lý bạn 2.4.6.1 đọc, sách, mượn trả 7 10 7.7 Viết Code Modul thống kê, báo 2.4.6.2 cáo 4 10 4.4 2.4.6.3 Test Modul 6 10 6.6 Ghép Modul thành chương trình 2.4.7 hoàn chỉnh 17
  18. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự Kiêm thử, cai đăt phân mêm ̉ ̣̀ ̀ ̀ 2.5 21 10 22.1 Xây dựng kế hoach kiêm thử ̣ ̉ 2.5.1 84 10 92.4 Kiêm thử phân mêm ̉ ̀ ̀ 2.5.2 18 10 19.8 ̣̀ ̀ ̀ 2.5.3 Cai đăt phân mêm Viêt tai liêu hướng dân sử dung ́̀ ̣ ̃ ̣ 3.0 8 10 8.8 ́̀ ̣ 3.1 Viêt tai liêu 1 10 1.1 ̀ ̣ 3.2 In tai liêu Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.0 10 10 11 ́ ̣ ́ ̣ 4.1 Viêt nôi dung huân luyên 6 10 6.6 Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.2 536 10 583 Tổng ngay công ̀ III.3. Bảng ước lương thời gian và phân công nhân lực Thời Ngày Nhân Tên công việc Mã CV lực công gian Khởi tao dự an ̣ ́ 1.0 1.1 1 1 Hop công bố dự an ̣ ́ 1.1 8.8 4 2 Lâp kế hoach dự an ̣ ̣ ́ 1.2 Xây dựng phân mêm ̀ ̀ 2.0 Khao sat quy trinh quan lý đao tao tai ̉ ́ ̀ ̉ ̣̣̀ 2.1 Hoc viên Kỹ thuât Quân sự ̣ ̣ ̣ Khao sat yêu câu hệ thông ̉ ́̀ ̀ ́ 2.1.1 7.7 1 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu 2.1.1.1 của việc quản lý hồ sơ 7.7 1 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu 2.1.1.2 của việc quản lý đào tạo 7.7 1 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu 2.1.1.3 của việc quản lý thi, kiểm tra 7.7 1 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu 2.1.1.4 của việc quản lý nghiên cứu khoa học 7.7 1 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu 2.1.1.5 của việc quản lý giáo viên 18
  19. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự 7.7 1 7 Khảo sát quy trình nghiệp vụ và yêu cầu 2.1.1.6 của việc quản lý thư viện 6.6 6 1 Viêt tai liêu mô tả yêu câu, bao cao ́̀ ̣ ̀ ́ ́ 2.1.2 Phân tich hệ thông ́ ́ 2.2 46.2 6 8 Phân tich chức năng phân mêm ́ ̀ ̀ 2.2.1 26.4 3 9 Phân tich dữ liêu ́ ̣ 2.2.2 Thiêt kế phân mêm ́ ̀ ̀ 2.3 13.2 3 4 Mô tả tiên trinh ́ ̀ 2.3.1 52.8 3 18 Thiêt kế giao diên ́ ̣ 2.3.2 23.1 3 8 Thiêt kế cơ sở dữ liêu ́ ̣ 2.3.3 ̣ ̀ 2.4 Lâp trinh Lâp trinh modul quan lý hồ sơ sinh viên ̣ ̀ ̉ 2.4.1 11 1 11 Viết Code Modul cập nhật sửa, xóa hồ 2.4.1.1 sơ 11 1 11 Viết Code Modul thống kê, báo cáo 2.4.1.2 4.4 2 2 2.4.1.3 Test modul Lâp trinh modul quan lý chương trinh ̣ ̀ ̉ ̀ 2.4.2 ̣̀ đao tao 15.4 1 15 Viết Code Modul quản lý chương trình 2.4.2.1 đào tạo 22 1 22 Viết Code Modul lập thời khóa biểu 2.4.2.2 4.4 2 2 2.4.2.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thi, kiêm tra ̣ ̀ ̉ ̉ 2.4.3 22 1 22 Viết Code Modul cập nhật điểm 2.4.3.1 14.3 1 14 Viết Code Modul thống kê, báo cáo, in 2.4.3.2 phiếu điểm 4.4 2 2 2.4.3.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý NCKH ̣ ̀ ̉ 2.4.4 15.4 1 15 Viết Code Modul cập nhật NCKH 2.4.4.1 11 1 11 Viết Code Modul thống kê báo cáo 2.4.4.2 19
  20. Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa công nghệ thông tin - Học viện Kỹ thuật Quân sự 4.4 2 2 2.4.4.3 Test Modul 12 Lâp trinh modul quan lý giao viên ̣ ̀ ̉ ́ 2.4.5 13.2 1 13 Viết Code Modul quản lý hồ sơ giảng 2.4.4.1 viên 13.2 1 13 Viết Code Modul quản lý giảng dạy 2.4.4.2 giáo viên 4.4 2 2 2.4.4.3 Test Modul Lâp trinh modul quan lý thư viên ̣ ̀ ̉ ̣ 2.4.6 13.2 1 13 Viết Code Modul quản lý bạn đọc, sách, 2.4.6.1 mượn trả 7.7 1 8 Viết Code Modul thống kê, báo cáo 2.4.6.2 4.4 2 2 2.4.6.3 Test Modul 6.6 3 2 Ghép Modul thành chương trình hoàn 2.4.7 chỉnh Kiêm thử, cai đăt phân mêm ̉ ̣̀ ̀ ̀ 2.5 22.1 3 7 Xây dựng kế hoach kiêm thử ̣ ̉ 2.5.1 92.4 6 15 Kiêm thử phân mêm ̉ ̀ ̀ 2.5.2 19.8 6 3 ̣̀ ̀ ̀ 2.5.3 Cai đăt phân mêm Viêt tai liêu hướng dân sử dung ́̀ ̣ ̃ ̣ 3.0 8.8 2 4 ́̀ ̣ 3.1 Viêt tai liêu 1.1 1 1 ̀ ̣ 3.2 In tai liêu Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.0 11 2 6 ́ ̣ ́ ̣ 4.1 Viêt nôi dung huân luyên 6.6 3 2 Huân luyên sử dung ́ ̣ ̣ 4.2 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2