ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 17
lượt xem 17
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán học - ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 17.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 17
- ĐỀ THI TUYÊN SINH ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2009 - 2010 ̉ ĐỀ THAM KHAO 17 ̉ Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN TỰ CHỌN: (7 điểm) Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 (1) , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 . 2. Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . Câu II. (2 diểm) y x 2 + xy + 2 y = 2 y 2 + 2 x + 1.Giải hệ phương trỡnh: + . − y x − y + 1 + x = 2. π π 2. Giải phương trình sau: 4 cos 2 x ( sin x + cos x ) = 3 sin(2 x + ) + cos(2 x + ) 4 4 3 3 π 3s inx − cos x 2 I=+ Câu III.(1 điểm) .Tính tích phân sau: dx 0 s inx + cos x + 2 Câu IV.(1 điểm) Cho tứ diện ABCD có góc ABC = BAD = 900 ; CAD = 1200 .AB = a, AC = 2a, AD = 3a. Tính thể tích tứ diện ABCD đó Câu IV. (1 điểm) Cho . 0
- 4 − x3 y + x 2 y 2 −1 3 y − x 2 + xy +1 + ex = x 4 + x 2 y 2 + xy − x 2 + 2 ex -HÕt híng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm =x = 0 2. (1 điểm) y = 4 x − 4mx = 4 x ( x − m ) =x ' 3 2 0 =2 =x = m Hàm số đã cho có ba điểm cực trị ị pt y = 0 có ba nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu ' khi x đi qua các nghiệm đó � m > 0 • Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: ( )( ) A ( 0; m − 1) , B − m ; − m2 + m − 1 , C m ; − m2 + m − 1 1 • SVABC = yB − y A . xC − xB = m 2 m ; AB = AC = m4 + m , BC = 2 m 2 ( m4 + m ) 2 m = 1 � m3 − 2m + 1 = 0 � =m = 1 AB. AC.BC + R= =1� • −m = 5 − 1 4 SVABC 2 4m m = 2 CâuII 1 ĐK: x-y+1 0 0 . � x 2 − y 2 + xy − y 2 + 2( y − x) = 0 � ( x − y )( x + y + y − 2) = 0 Ta có (1) � x = y �x = 2 − 2 y Với x=y, (2) � x x − x + 1 + x = 2 � x = 1 � x = y = 1 là 1 nghiệm. Với x=2-2y, =x = 2 =y = 0 �= 8 (2) � y 2 − 2 y − y + 1 + 2 − 2 y = 2 � y 3 − 3 y = 2 y � � 3 − 3y = 4 � = x = =3 KL: Hệ có 3 nghiệm (1;1); (2;0); (8/3;-1/3). 0.25 2.(1 §i m ) + PT : (1) � 2 cos 2 x(1 − 1 sin 2 2 x ) = 3 sin(2 x + π ) + 1 cos(2 x + π ) Ó 2 2 32 3 0.25 π π π π � cos 2 x(2 − sin 2 2 x) = cos sin(2 x + ) + sin cos(2 x + ) 6 3 6 3 π � cos 2 x(2 − sin 2 2 x) = sin(2 x + ) 2 0.25 � cos 2 x(2 − sin 2 x) = cos 2 x 2 = cos 2 x = 0 π π � cos 2 x = 0 � x = + k (k �Z ) �� 0.25 −2 − sin 2 x = 1 2 4 2 π π V Ëy PT cã m ét ä nghi m : x = +k (k Z ) k h Ö 4 2 2
- ( ) C©u π s inx + cos x + 2 − 2 ( cos x − s inx ) − 2 2 III 0.25 I =� dx ( ) s inx + cos x + 2 0 π π π ( cos x − s inx ) 2 2 2 dx = � − 2� dx − 2 � dx ( ) 0 s inx + cos x + 0 s inx + cos x + 2 2 0.25 0 π π π 2 dx − 2 ln s inx + cos x + 2 − 2 � = 2 π � � 2 0 2 �os( x − ) + 1� c 0 4 � � π 0.5 π π 2 π xπ π π 1 dx = − 2 � + 2) − ln(1 + 2) � − − ln(1 = − tan( − ) = − 2 tan 2 � �2 xπ 0 2 )2 28 2 8 0 cos 2 ( − 28 C©uIV (1 A §iÓm) N I M B D C +Gäi M;N lµ c¸c ®iÓm thu«c c¹nh AC vµ AD sao cho AM=AN=a 0.25 Ta cã : MN 2 = AM 2 + AN 2 − 2 AM . AN cos1200 = 3a 2 � MN = a 3 1 + BN = a 2 ; BM = AC = a Suy ra : MN 2 = BM 2 + BN 2 ,Do ®ã tam gi¸c 2 2 BMN vu«ng t¹i B. � S ∆BMN = 1 BN .BM = a 2 2 2 0.25 a2 + GoÞ I lµ trung ®iÓm cña MN, ta cã: AI 2 = AN 2 − IN 2 = 4 XÐt tam gi¸c BMN cã BI lµ trung tuyÕn nªn ta cã : BM 2 + BN 2 MN 2 3a 2 BI 2 = − = 2 4 4 DÔ thÊy AI + BI = a = AB 2 suy ra tam gi¸c AIB vu«ng t¹i I 2 2 2 Nh vËy AI ⊥ BI ; AI ⊥ MN � AI ⊥ ( BMN ) suy ra AI lµ §êng cao cña tø 0.25 diÖn ABMN 2 3 + Khi ®ã VABMN = 1 AI .S ∆BMN = 1 . a . a 2 = a 2 3 32 2 12 0.25 V AB AM AN 1 3 3 = � VABCD = 6VABMN = 6. a 2 = a 2 + MÆt kh¸c ABMN = . . VABCD AB AC AD 6 12 2 3
- Cho 0
- �b−4 = 2 � = 3(loai ) 2b − 4 2 b = 2 �� �� theo gi¶ thiÕt d ( I ; AC ) = 2 � 0.25 �b − 4 = −2 � b =1 2 2 Víi b =I1 I (1;1) . Gäi K lµ trung ®iÓm cña BC Kthuéc d 2 suy ra K(m;2m) 0.25 uur uuu r Ta cã: IK = (m − 1;1 − m); KC = (3 − m; m − 1) =m = 1 uu uuu rr IK ⊥ BC � IK .KC = 0 � m 2 − 3m + 2 = 0 � � =m = 2 + Víi m=1,K(1;1) suy ra B(1;1) + Víi m=2; K(2;0) suy ra B(1;1) 1. ( 1 ®iÓm) 0.25 = x = 1− t = + d1 cã PTTS : = y = 3 + t ; =z = 1 + 2t = uu r x y −1 z = = d d 2 cã VTCP lµ: u2 = (4;1; 2) d 2 cã PT: 4 1 2 d A(1;4;3) d1 B d'1 M 0.25 d2 0.25 Gäi B = d �d1 � B �d1 , B(1t;3+t;1+2t) 0.25 uuu r Ta cã : AB = (−t ; t − 1; 2t − 2) uuu uu rr uuu r + d ⊥ d 2 � AB ⊥ d 2 � AB.u2 = 0 � t = 5 suy ra AB = (−5; 4;8) uuu r VËy ;d cã VTCP AB = (−5; 4;8) vfa ®i qua A(1;3;4) x −1 y − 4 z − 3 = = PT cña d lµ : −5 4 8 +BPT � log 4 ( 12 + 1) � 4 13 � 12 x + 1 � x C©uVI 0.25 x x log 13 Ia x x 12 1 ���� (1§iÓ 0.25 � � �+ � �� (1) 1 m) 13 13 ���� 1 1 �� 1 12 NÕu x x 1 th× VT � ++ � � 1 0.25 = ��� x 1 lµ nghiÖmcña BPT � 13 13 ���� 0.25 1 1 12 1 NÕu x x 1 Th× VP < � �+ � �= 1 � x > 1 kh«ng ph¶i lµ nghiÖm cña ���� 13 13 ���� BPT VËy nghiÖm cña BPT lµ: x x 1 C©uVI 1.(1®iÓm) 5
- .b (2® i Ó m) A (1;1) D B (3;2) H M(0;1) C D 0.25 uuur r Ta cã AB(2;1) l VTCP cña DC suy ra VTPT cñ a DC l : n(1; −2) µ µ 2 PT DC l : x2y1= 0 ; d ( B, DC ) = µ 5 a) vµ MC = 5 a V× C thu é c DC suy ra C (2a+ 1; = a=3 1 12 0.25 S ∆BMC = d ( B, DC ).MC � 3 = . . 5 a � a =3� � =a = −3( Loai ) 2 25 Víi a= 3 suy ra C(7;3) 3 Gäi I lµ trung ®iÓm cña AB I I (2; ) 0.25 2 Gäi H l¶tung ®iÓm cña DC suy ra H thuéc DC nªn H(2b+1;b) uur u uur uuu ur 3 7 7 + Ta cã : IH = (2b − 1; b − ) Vµ IH ⊥ AB � IH . AB = 0 � 5b = � b = 2 2 10 −11 −8 12 7 VËy H ( ; ) khi ®ã D ( ;) 5 10 55 PT AD lµ : 13x16y+3=0 0.25 2.(1®iÓm) A(1;3;2) H d C K B 0.25 r +Ta cã ( α ) cã VTPT lµ : n = (2; −1; 2) lµ VTCP cña AC. = x = 1 + 2t = Pt AC lµ : = y = 3 − t =z = 2 + 2t = 0.25 5 + Gäi H lµ trung ®iÓm cña AC suy ra H = AC �( α ) � H (2; ;3) 2 Suy ra C(3;2;4) 6
- = x = 2t ' = 0.25 +d cã PTTS lµ : = y = −1 + 2t ' B thuéc d nªn B(2t’;2t’1;t’) = z =t' = 2t '+ 3 2t '+ 1 t '+ 4 Gäi K lµ trung ®iÓm cña BC ta cã K ( ; ; ) 2 2 2 uuur 2t '+ 1 2t '− 5 t ' uuu r AK = ( ; ) BC = (3 − 2t ';3 − 2t '; 4 − t ') ; 2 2 2 0.25 =t ' = 2 uuu uuu rr Tam gi¸c ABC c©n � AK ⊥ BC � AK .BC = 0 � 3t ' − 8t '+ 4 = 0 = = 2 =t ' = 2 = 3 +Víi t’=2 B B (4;3; 2) 2 412 +Víi t ' =B B( ; ; ) 3 333 Câu VIIb : (1,0 điểm) Tìm các cặp số thực (x ; y) thỏa mãn phương trình sau: 4 − x3 y + x 2 y 2 −1 3 y − x 2 + xy +1 + ex = x 4 + x 2 y 2 + xy − x 2 + 2 ex + Đặt x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − 1 = u , x 3 y − x 2 + xy + 1 = v PT trở thành eu + ev = u + v + 2 (2) f f (t ) f 0, ∀t + Xét f(t)=et - t - 1. Chứng tỏ được f � (t ) = 0 � t = 0 f Từ đó PT (2) ⇔ u = v = 0 ( ) x x 2 − xy 2 = 1 − x 3 y x x − x y + x y −1 = 0 − − 4 3 2 2 − − + Giải hệ − 3 −x 2 − xy = 1 + x3 y . − −x y − x + xy + 1 = 0 2 x x 2 − xy = a =a = 1 =a = −2 − Đặt − 3 = = , giải ra ta được hoặc =b = 0 =b = −3 =x y = b + Thay trở lại tìm được hai cặp (x;y) là (1;0) và (-1;0) . Kết luận Câu VIIa : (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập các số phức biết nó có một nghiệm thực: z 3 − (5 + i ) z 2 + 4(i − 1) z − 12 + 12i = 0 + Gọi nghiệm thực đó là a thay vào pt suy ra hệ 0,25 aa 3 − 5a 2 − 4a − 12 = 0 − �a=6 �2 −−a + 4a + 12 = 0 + Khi đó PT đã cho tương đương với ( ) ( z − 6 ) z 2 + (1 − i) z − 2i + 2 = 0 =z = 6 0,25 = =2 +z + (1 − i ) z − 2i + 2 = 0 7
- 0,5 + Giải ra được các nghiệm là 2i và -1-i . Kết luận 6, 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 5
4 p | 206 | 77
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 6
8 p | 169 | 52
-
ĐỀ THAM KHẢO 12 - ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2010
6 p | 181 | 46
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 7
4 p | 140 | 34
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 11
5 p | 138 | 32
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 8
6 p | 144 | 31
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 10
5 p | 152 | 30
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 9
4 p | 140 | 29
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - ĐÔNG SƠN
6 p | 144 | 28
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 13
6 p | 121 | 26
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 16
6 p | 78 | 23
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 19
7 p | 105 | 22
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 14
7 p | 117 | 21
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 23
3 p | 98 | 20
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 18
4 p | 109 | 19
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 20
7 p | 96 | 19
-
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 15
3 p | 69 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn