Đề thi Access - Đề số 1
lượt xem 76
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi access - đề số 1', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Access - Đề số 1
- ĐỀ ÔN THI SỐ 1 Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau - khachhang : MAKH(T,4); TENKHACH(T,10); DIACHI(T,40) - Sudung : MASD(T,2); LOAISD(T,15); DONGIA(N,Int) - Chitiet : MASD(T,2); MAKH(T,4); SOKW(N,Int); THANHTIEN(N,Double) Câu 2 : Tạo các Query thực hiện các yêu cầu sau 1. Tính cột THANHTIEN trong bảng CHITIET biết THANHTIEN = SOKW*DONGIA, nếu SOKW
- Câu 4 : Tạo Report HOADON như hình sau Câu 5 : Tạo Form điều khiển như hình sau, yêu cầu: 1. Chọn Form tiền điện và nhấn nút thực hiện sẽ mở form tiendien 2. Chọn Report hóa đơn và nhấn nút thực hiện sẽ mở report hoadon ra trên màn hình. 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI TÔT NGHIỆP – ĐỀ SỐ 01 Câu 1 : a. Thiết kế bảng dữ liệu : - Bảng Khachhang : Với MAKH chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MAKH) - Bảng Sudung : Với MASD chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MASD) - Bảng Chitiet : Với MASD chọn Require = YES; Index = Yes, duplicated OK; V ới MAKH ch ọn Require = YES; Index = Yes, duplicated OK; (đặt khóa MASD;MAKH) b. Tạo mối quan hệ : Tạo mối quan hệ như hình sau Right click trên bảng CHITIET chọn Table design chọn MASD Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng SUDUNG chọn MAKH Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng KHACHHANG Click nút Save Close thiết kế bảng đóng cửa sổ tạo mối quan hệ. c. Nhập dữ liệu : Nhập bảng khachhang; bảng sudung; bảng chitiet Câu 2 : Thực hiện các query a. Chọn các bảng tham gia truy vấn Chitiet; Sudung chọn loại truy vấn Update Query đưa field thanhtien vao lưới QBE trong UPDATE TO nhập công thức sau : iif([sokw]
- a. Click create form by using wizard lần lượt chọn các field MAKH, TENKHACH; DIACHI (bảng khachhang); MASD (bảng chitiet); Loaisd(bảng sudung); SOKW (chitiet); dongia (sudung); thanhtien(chitiet) Click Next click Next click Next Chọn kiểu Industrial click next đặt tên form là THEO DOI KINH DOANH click finish. b. Về chế độ design view sửa đổi thiết kế lại giống như trong bài click chọn nút Textbox vẽ text box dưỡi form phụ đặt tên tổng tiền trong text box nhập công thức sau : =dsum(“thanhtien”;“chitiet”;“makh=form.makh”). c. Tạo nút lệnh bằng Wizard, riêng nút xóa không tạo bằng Wizard mà v ẽ nút l ệnh r.click chọn properties Chọn Event Chọn On Click chọn Macro Builder đặt tên cho Macro là canhbao Click View Conditions nhập và trình bày Macro như hình vẽ sau Click save trở về cửa sổ tạo form. d. R.click MAKH chọn properties chọn thẻ Event chọn before Update chọn macro builder đặt tên macro kiemtra thực hiện macro như hình sau Save macro và đóng cửa sổ macro chọn On Lost focus thực hiện macro như hình sau chọn macro builder đặt tên macro kiemtra2 Save macro và đóng cửa sổ macro Câu 4 : Tạo báo cáo HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN a. Click create REPORT by using wizard lần lượt chọn các field MAKH, TENKHACH; DIACHI (bảng khachhang); MASD (bảng chitiet); Loaisd(bảng sudung); SOKW (chitiet); dongia (sudung); thanhtien(chitiet) Click Next click Next click Next Click chọn Summary option đánh dấu kiểm vào phần Sum - thanhtien click OK CLick Next Chọn kiểu Align Left 2 CLick Next Chọn hình thức Bold đặt tên cho report HOADON Click Finish b. Trở về cửa sổ design trình bày report như hình sau Câu 4 : Tạo FORM điều khiển a. Về phần form chọn create form in design view tạo Label có tiêu đề MỞ CÁC ĐỐI TƯỢNG Click chọn Option Group vẽ Group lên màn hình trong cửa sổ Wizard lần lượt nhập vào 2 dòng 4
- : FORM TIỀN ĐIỆN; REPORT HÓA ĐƠN Click nút Next chọn No, I don’t want a default Click Next click Next CLick chọn check box CLick Next CLick Finish b. Xóa Label Frame1 Right click trên khung vuông của option group properties Chọn Other Click Name và nhập vào tên dieukhien (Xem hình) đóng hộp thoại Properties c. Vẽ nút lệnh thựchiện Right click nút lệnh properties Chọn Onclick Chọn Macro builder đặt tên macro là DIEUKHIEN CLICK view chọn condition thực hiện như hình d. Dùng Wizard để tạo ra nút lệnh đóng. e. Ta được form điều khiển có hình dạng như sau : 5
- ĐỀ ÔN THI SỐ 2 Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau - DMDV : (MADV(T,2); TENDV(T,15); DIACHI(T,40) - BANGLUONG : MANV(T,4); HOTEN(T,20); DIACHI(T,30); MADV(T,2); HSLUONG(N,Single); NGAYCONG(N,byte). Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau 4. Tính lương cho các nhân viên, gồm các thông tin sau : MANV; HOTEN; DIACHI; MADV; HSLUONG; NGAYCONG, LUONGLINH với lương lĩnh tính theo công th ức : HSLUONG * 290000/30*NGAYCONG với điều kiện nếu số ngày công >24 ngày thì số ngày dư ra được tính gấp đôi 5. Tìm danh sách nhân viên có số công cao nhất : MANV; HOTEN, MADV, NGAYCONG 6. Tạo bảng THONGKE gồm các thông tin MADV; TENDV; TONGLUONG 7. Thay tên “CỬA HÀNG SỐ ...” trong bảng DMDV thành “SIÊU THỊ SỐ ...” Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu : 5. Thiết kế form đúng yêu cầu. 6. Tính đúng tổng lương 7. MADV dạng combo box; tên đơn vị, địa chỉ tự động hiển thị 8. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. Câu 4 : Tạo báo cáo BANGLUONGNHANVIEN như trang sau : 6
- Câu 5 : Tạo menu sau, yêu cầu : 7
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI SỐ 02 Câu 1 : a. Thiết kế bảng dữ liệu : - Bảng DMDV : Với MADV chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MADV) - Bảng BANGLUONG : Với MANV chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MANV) b. Tạo mối quan hệ : Tạo mối quan hệ như hình sau Right click trên bảng BANGLUONG chọn Table design chọn MADV Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng DMDV Click nút Save Close thiết kế bảng đóng cửa sổ tạo mối quan hệ. c. Nhập dữ liệu : Nhập bảng DMDV; sau đó nhập bảng Bangluong Câu 2 : Thực hiện các query a. Chọn các bảng tham gia truy vấn : BANGLUONG chọn đưa các field MANV; HOTEN; DIACHI; MADV; HSLUONG; NGAYCONG, vào lưới QBE tạo field mới LUONGLINH như sau : LUONGLINH : [HSLUONG]*290000/30*IF([NGAYCONG]
- d. Right Click Textbox MADV chọn change to chọn combo box Right Click Textbox MADV chọn properties chọn data trong phần Control source xóa trống, phần Row sourrce nhập câu lệnh SELECT [DMDV].[MADV] from [DMDV]; (có dấu ; cuối câu), phần default value nhập “01” như hình trên e. Click Event chọn After Update Code builder nhập đoạn code sau vào giữa Private sub và End sub : Dim rs As Object Set rs = Me.Recordset.Clone rs.FindFirst "[MADV] = '" & Me![MADV] & "'" If Not rs.EOF Then Me.Bookmark = rs.Bookmark Câu 4 : Tạo báo cáo BANG LUONG NHÂN VIEN a. Click create REPORT by using wizard lần lượt chọn các field MADV, TENDV; trong bảng DMDV; MANV; HOTEN; DIACHI; HSLUONG; NGAYCONG; LUONGLINH trong bảng QUERY1 Click Next click Next click Next Click chọn Summary option đánh dấu kiểm vào phần SUM – NGAYCONG; LUONGLINH click OK CLick Next Chọn kiểu Align Left 2 CLick Next Chọn hình thức Bold đặt tên cho report BANGLUONGNHANVIEN Click Finish b. Trở về cửa sổ design trình bày report như hình sau Câu 5 : Tạo MENU điều khiển a. Right click trên thanh menu chọn Customize xuất hiện cửa sổ Customize chọn thẻ toolbars Click New đặt tên cho toolbars là dieukhien click OK b. Click chọn thẻ Command click chọn New menu Kéo nút New Menu bên phần command thả lên thanh toolbars mới tạo (kéo thả 3 nút) (Xem hình dưới) Right click trên từng nút new menu và đặt tên cho từng nút là &BANGDL; &MAUBIEU va BAOCAO; &THOAT.. c. Trong phần categories click chọn All tables kéo bảng DMDV vào Menu BANGDL đổi tên thành Đơn vị trong phần categories click chọn All Query kéo Query1 vào Menu BANGDL đổi tên thành Bảng lương làm tương tự cho Menu MAUBIEU-BAOCAO d. Chọn lệnh File trong Categories Kéo lệnh close trong command thả vào Menu THOAT sửa tên lại thành RA DATABASE kéo lệnh Exit thả vào MENU THOAT sửa tên thanh RA WINDOWS e. Chọn Toolbars CLick chọn DIEUKHIEN chọn properties trong phần type của hộp thoại click chọn Menu Bar đóng hộp thoại customize 9
- 10
- ĐỀ ÔN THI SỐ 3 Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau - Hoadon : (SOHD(T,3); NGAY(D,Short date); MACAY(T,5) - Hanghoa : MAHH(T,4); TENHANG(T,15); DONVITINH(T,10); DONGIA(N,Single); - Chitietbanle : SOHD(T,3); MAHH(T;4); SOLUONG(N,Int); - Cayxang : MACAY(T,5); TENCAY(T,12); DIACHI(T,25). Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau 1. Tính tiền trả khi mua hàng gồm các thông tin sau : SOHD; MAHH; SOLUONG; THANHTIEN v ới thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOLUONG * DONGIA v ới đi ều ki ện n ếu SOLUONG >=300 được giảm 5% 2. Thông tin danh sách những cây xăng bán nhiều tiền nhất : MACAY; TENCAY, DIACHI, TSTIEN. 3. Thêm thông tin : “T004”; “Cây số 4”; “Thị xã TDM” vào bảng CAYXANG 4. Đổi ký hiệu “T” trong MACAY tất cả các cây xăng thành “CH” ví dụ T001 thành CH001 Câu 3 : Tạo Form HOADON như hình trang sau, yêu cầu : 1. Thiết kế form đúng yêu cầu. 2. Khi thêm mẩu tin mới SOHD không được để trống, không được trùng lặp 3. MACAY, MAHH dạng combo box; tencayxang; diachi, tenhang, donvitinh, soluong, dongia, thanhtien tự động thực hiện 4. Tính đúng tổng tiền, tổng tiền tự động cập nhật khi dữ liệu trong forrm con thay đổi 5. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. Câu 4 : Tạo báo cáo TONGHOP như trang sau : 11
- Câu 5 : Tạo form dieukhien như hình sau , yêu cầu khi nh ấn nút nào s ẽ kích ho ạt đ ối t ượng t ương ứng. 12
- 13
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI SỐ 03 Câu 1 : a. Thiết kế bảng dữ liệu : - Bảng HOADON : Với SOHD chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa SOHD) - Bảng HANGHOA : Với MAHH chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MAHH) - Bảng CAYXANG : Với MACAY chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MACAY) - Bảng CHITIETBANLE : Với SOHD; MAHH chọn Require = YES; Index = Yes, duplicates OK. (đặt khóa SOHD; MAHH) b. Tạo mối quan hệ : Tạo mối quan hệ như hình sau - Right click trên bảng HOADON chọn Table design chọn MACAY Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng CAYXANG Click nút Save Close thiết kế bảng. - Right click trên bảng CHITIETBANLE chọn Table design chọn SOHD Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng HOADON chọn MAHH Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng HANGHOA Click nút Save Close thiết kế bảng. - Save & đóng cửa sổ tạo mối quan hệ. c. Nhập dữ liệu : Nhập bảng HANGHOA CAYXANG HOADON CHITIET BANLE. Câu 2 : Thực hiện các query a. Chọn các bảng tham gia truy vấn : HANGHOA; CHITIETBANLE đưa các field SOHD; MAHH; SOLUONG của bảng CHITIETBANLE vào lưới QBE tạo field THANHTIEN : [SOLUONG]*[DONGIA]*IIF([SOLUONG]>=300;0,95;1) lưu và đặt tên Query1. b. Đầu tiên tạo một truy vấn phụ (đặt tên Query 2 phu) tính tổng số tiền bán của mỗi cây xăng : đưa bảng QUERY1; HANGHOA vào tham gia truy vấn Chọn field MACAY (group by), TST : THANHTIEN (SUM) Save - Tạo truy vấn tạm để tìm số tiền lớn nhất : đưa bảng Query 2 phu tham gia truy vấn click chọn field TST (Max) vào lưới QBE click View SQL view copy câu lệnh SQL (không copy dấu ;) đóng truy vấn tạm (không save) - Tạo truy vấn chính để tìm cây xăng có TST bán nhiều nhất : Chọn bảng Query 2 phu; Cayxang tham gia truy vấn đưa vào lưới truy vấn các field MACAY; TENCAY; DIACHI; TST tại phần criteria của TST dán câu lệnh SQL đã copy vào trong cặp dấu ngoặc đơn SAVE và đặt tên Query2 c. Đưa bảng CAYXANG vào tham gia truy vấn chọn loại truy vấn Append query nhập “T004”; “Cây số 4”; “Thị xã TDM” vào ô field Chọn MACAY, TENCAY; DIACHI trong phần append to Click lệnh Run SAVE query d. Đưa bảng CAYXANG vào tham gia truy vấn chọn loại truy vấn Update query chọn field MACAY vào lưới QBE trong UPDATE TO nhập biểu thức : “CH”&RIGHT([MACAY];3) Click lệnh Run SAVE query Câu 3 : Tạo form HOADON a. Click create form by using wizard lần lượt chọn các field SOHD, NGAY; trong bảng HOADON; MACAY; TENCAY; DIACHI trong bảng CAYXANG; MAHH (query1); TENHANG; DONVITINH(HANGHOA); SOLUONG (query1); DONGIA(HANGHOA); THANHTIEN (query1) Click Next click Next click Next Chọn kiểu Industrial click next đặt tên form là HOADON , đặt tên cho form phụ là HOADON SUBFORM click finish. b. Về chế độ design view sửa đổi thiết kế lại giống như trong bài 14
- c. Tạo nút lệnh bằng Wizard, riêng nút xóa không tạo bằng Wizard mà v ẽ nút l ệnh r.click chọn properties Chọn Event Chọn On Click chọn Macro Builder đặt tên cho Macro là canhbao Click View Conditions nhập và trình bày Macro như hình vẽ sau Click save trở về cửa sổ tạo form. d. R.click SOHD chọn properties chọn thẻ Event chọn before Update chọn macro builder đặt tên macro kiemtra thực hiện macro như hình sau Save macro và đóng cửa sổ macro chọn On Lost focus thực hiện macro như hình sau chọn macro builder đặt tên macro kiemtra2 Save macro và đóng cửa sổ macro e. Chọn phần form footer của subform tạo một textbox rightclick chọn properties chọn thẻ OTHER đặt tên TONGCON trong phần NAME đóng hộp thoại properties nhập công thức =SUM([THANHTIEN]) vào textbox TONGCON Vẽ textbox tổng tiền trên FORM chính nhập công thức = [hoadon subform].Form!TONGCON Câu 4 : Tạo báo cáo TONGHOP a. Click create REPORT by using wizard lần lượt chọn các field MAHH, TENHANG; DONVITINH; DONGIA trong bảng HANGHOA; SOHD, NGAY (hoadon); TENCAY(cayxang); SOLUONG, THANHTIEN(query1) Click Next click Next click Next Click chọn Summary option đánh dấu kiểm vào phần SUM – SOLUONG và SUM - THANHTIEN click OK CLick Next Chọn kiểu Align Left 2 CLick Next Chọn hình thức Bold đặt tên cho report TONGHOP Click Finish b. Trở về cửa sổ design trình bày report như hình sau 15
- Câu 5 : Tạo FORM điều khiển a. Về phần form chọn create form in design view tạo Label có nội dung “Hãy nhấn nút để ...” Click chọn Command button vẽ 3 nút lệnh lên trên màn hình (không sử dụng Wizard) : TABLE HÀNG HÓA; FORM HÓA ĐƠN; REPORT TỔNG HỢP. b. Right Click nút TABLE HÀNG HÓA Chọn Properties Event On click Macro Builder đặt tên MOBANG thực hiện như hình vẽ bên save close Macro c. Right Click nút FORM HÓA ĐƠN Chọn Properties Event On click Macro Builder đặt tên MOFORM thực hiện như hình vẽ bên Save Close Macro d. Right Click nút REPORT TỔNG HỢP Chọn Properties Event On click Macro Builder đặt tên MOREPORT thực hiện như hình vẽ bên Save Close Macro e. Mở form trong chế độ view chạy thử các nút lệnh 16
- ĐỀ ÔN THI SỐ 4 Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau - Tuyenduong : (MATUYEN(T,4); TENTUYEN(T,40); SOKM(N,byte); GIAVE(N;int). - Nhattrinh : SONT(T,3); NGAY(D,Short date); MAXE(T,4). - Chitiet : SONT(T,3); MATUYEN(T;4); SOVE(N,byte) - Dmxe : MAXE(T,4); TENXE(T,10); TENLAIXE(T,10); SOCHO(N,byte). Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau 1. Tính thành tiền cho mỗi chuyến xe gồm các thông tin sau : SONT; MATUYEN; SOVE; THANHTIEN với thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOVE * GIAVE v ới đi ều ki ện n ếu SOVE>SOCHO được giảm 5% . 2. Thông tin danh sách những tuyến xe đạt doanh thu nhi ều ti ền nh ất : MATUYEN; TENTUYEN, SOKM, TSTIEN. 3. Tìm danh sách các xe chưa chạy tuyến nào bao gồm : MAXE; TENXE; TENLAIXE; SOCHO. 4. Thêm thông tin : “X005”; “611080”; “LỢI; 45 vào bảng DMXE Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu : 1. Thiết kế form đúng yêu cầu. 2. MATUYEN, MAXE dạng combo box; TENTUYEN; SOKM, GIAVE, TENXE, TEN LAIXE, THANHTIEN tự động thực hiện; khi thay đổi số vé thanhtien tự động thay đổi 3. Tạo công thức tính tổng tiền- Yêu cầu : tổng tiền tự động cập nhật khi dữ li ệu trong forrm con thay đổi 4. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. Câu 4 : Tạo báo cáo NHATTRINH như trang sau : 17
- Câu 5 : Tạo menu dieukhien như hình sau , yêu cầu khi nhấn nút nào s ẽ kích ho ạt đ ối t ượng t ương ứng. 18
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI SỐ 04 Câu 1 : a. Thiết kế bảng dữ liệu : - Bảng TUYENDUONG : Với MATUYEN chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MATUYEN) - Bảng NHATTRINH : Với SONT chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa SONT) - Bảng DMXE : Với MAXE chọn Require = YES; Index = Yes, no duplicate. (đặt khóa MAXE) - Bảng Chitiet : Với SONT; MATUYEN chọn Require = YES; Index = Yes, duplicated OK (đ ặt khóa SONT;MATUYEN) b. Tạo mối quan hệ : Tạo mối quan hệ như hình sau - Right click trên bảng NHATTRINH chọn Table design chọn MAXE Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng DMXE Click nút Save Close thiết kế bảng - Right click trên bảng CHITIET chọn Table design chọn SONT Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng NHATTRINH click chọn MATUYEN Click thẻ Lookup Click phần display Control chọn Combo box trong phần Row Source click chọn bảng TUYENDUONG Click nút Save Close thiết kế bảng đóng cửa sổ tạo mối quan hệ. c. Nhập dữ liệu : Nhập bảng TUYENDUONG DMXE NHATTRINH CHITIET. Câu 2 : Thực hiện các query a. Chọn các bảng tham gia truy vấn CHITIET; TUYENDUONG,DMXE, NHATTRINH đưa các field SONT; MATUYEN, SOVE vao lưới QBE TẠO FIELD THANHTIEN : [SOVE]*[GIAVE]*IIf([SOVE]>[SOCHO];0,95;1) Save query đặt tên Query1 b. Đầu tiên tạo một truy vấn phụ (Query 2phu) tính tổng số tiền thu được của từng tuyến : đưa bảng QUERY1 vào tham gia truy vấn Chọn field matuyen (group by), tongtien: thanhtien (sum). - Tạo một truy vấn tạm tìm Số tiền thu nhiều nhất : đưa bảng Query 2phu vào tham gia truy vấn chọn field tongtien (MAX) chọn chế độ SQL VIEW copy câu lệnh SQL (bỏ dấu ;) đóng truy vấn tạm không cần SAVE. - Tạo truy vấn chính để tìm tuyến đường thu được nhiều tiền nh ất : Chọn Query 2phu và bảng tuyenduong đưa vào lưới truy vấn các field MATUYEN; TENTUYEN; TONGTIEN tại phần criteria của tongtien dán câu lệnh đã copy vào trong cặp dấu ngoặc đơn. c. Đưa bảng DMXE vào tham gia truy vấn Đưa các field MAXE; TENXE; TENLAIXE; SOCHO vào lưới QBE. Trong phần Criteria của MAXE nhập câu lệnh sau : NOT IN (SELECT NHATTRINH.MAXE FROM NHATTRINH) SAVE QUERY d. Đưa bảng DMXE vào tham gia truy vấn chọn loại truy vấn Append query nhập “X005”; “611080”; “LỢI”; 45 vào ô field Chọn MAXE; TENXE; TENLAIXE; SOCHO trong phần append to Click lệnh Run SAVE query Câu 3 : Tạo form TONGHOP a. Click create form by using wizard lần lượt chọn các field MATUYEN, TENTUYEN; SOKM; GIAVE (bảng tuyenduong); MAXE (bảng query1); TENXE; TENLAIXE (bảng MAXE); SOVE THANHTIEN (query1) Click Next click Next click Next Chọn kiểu Industrial click next đặt tên form chính là THVTK; form phụ THVTK subforrm click finish. b. Về chế độ design view sửa đổi thiết kế lại giống như trong bài c. Right click text box MATUYEN Change to combo box Right click text box MATUYEN Properties data xóa trống ô Control source nhập câu lệnh SELECT 19
- TUYENDUONG.MATUYEN FROM TUYENDUONG; (có dấu chấm phẩy cuối câu lệnh) nhập “BD01” vào default value (xem hình minh họa trang sau) Click Event chọn After Update Code builder nhập đoạn code sau vào giữa Private sub và End sub Dim rs As Object Set rs = Me.Recordset.Clone rs.FindFirst "[MATUYEN] = '" & Me![MATUYEN] & "'" If Not rs.EOF Then Me.Bookmark = rs.Bookmark d. Tạo các nút lệnh bằng Wizard (không nên sử dụng code) e. Chọn phần form footer của subform tạo một textbox rightclick chọn properties chọn thẻ OTHER đặt tên TONGCON trong phần NAME đóng hộp thoại properties nhập công thức =SUM([THANHTIEN]) vào textbox TONGCON Vẽ textbox tổng tiền trên FORM chính nhập công thức = [THVTK subform].Form!TONGCON Câu 4 : Tạo báo cáo THEO DÕI NHẬT TRÌNH a. Click create REPORT by using wizard lần lượt chọn các field SONT, NGAY; MAXE (bảng nhattrinh); TENLAIXE (bảng dmxe); MATUYEN(bảng QUERY1); TENTUYEN, SOKM (tuyenduong); SOVE, THANHTIEN(QUERY1) Click Next click Next click Next Click chọn Summary option đánh dấu kiểm vào phần Sum - thanhtien click OK CLick Next Chọn kiểu Align Left 2 CLick Next Chọn hình thức Bold đặt tên cho report THEODOINHATTRINH Click Finish b. Trở về cửa sổ design trình bày report như hình sau Câu 5 : Tạo menu (Xem lại hướng dẫn trong Hướng dẫn giải đề số 2) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Java - Đề 6
9 p | 237 | 56
-
ĐỀ THI: ACCESS 1
2 p | 164 | 28
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 4)
2 p | 139 | 12
-
Đề thi môn Access: Đề số 1
4 p | 146 | 11
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 7)
6 p | 160 | 9
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 11)
1 p | 134 | 8
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 9)
2 p | 102 | 6
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 6)
2 p | 109 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp môn Access: Đề số 1
2 p | 83 | 4
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 3)
4 p | 84 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 năm 2022 - Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
3 p | 81 | 4
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 12)
1 p | 72 | 4
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 8)
4 p | 115 | 4
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 10)
1 p | 120 | 4
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 1)
1 p | 91 | 3
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 5)
1 p | 91 | 3
-
Đề thi học phần Access 1 (Đề số 2)
1 p | 80 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn