SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm có 01 trang)<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THPT<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: Toán<br />
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Ngày thi thứ hai: 29/10/2016<br />
<br />
Bài 5 (7,0 điểm).<br />
1) Cho số tự nhiên n thỏa: C21n1 C22n 1 ... C2nn1 1023 . Tìm hệ số của số hạng<br />
chứa x8 của khai triển (1 + x + x2 + x3)n.<br />
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố p; q thỏa mãn p 2 5q 2 4 .<br />
Bài 6 (7,0 điểm).<br />
Cho tứ giác ABCD thỏa mãn AB.CD AD. BC AC.BD . Biết rằng đường tròn<br />
nội tiếp tứ giác ABCD có tiếp điểm với các cạnh AB, BC, CD và DA lần lượt tại K, L,<br />
M và N.<br />
1) Chứng minh rằng tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn.<br />
2) Chứng minh KL2 MN 2 KN 2 LM 2<br />
Bài 7 (6,0 điểm).<br />
Tìm các số tự nhiên a1; a2; a3…; an thỏa mãn a 1 + a2 + a3 + … + an = 2015<br />
sao cho biểu thức P = a 1.a2.a3…an lớn nhất có thể.<br />
………………………… Hết ………………………….<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và không được sử dụng máy tính cầm tay.<br />
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Họ và tên thí sinh ………………………………..… Số báo danh ………… Phòng thi ……..<br />
Cán bộ coi thi thứ nhất ……………………… Cán bộ coi thi thứ hai …………………………<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐĂK NÔNG<br />
<br />
Vòng 2<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: TOÁN<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
(Hướng dẫn chấm gồm có 4 trang)<br />
Lưu ý: Mọi cách giải khác đáp án, mà đúng và ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.<br />
Câu<br />
NỘI DUNG<br />
Điểm<br />
1a.<br />
a. Cho số tự nhiên n thỏa: C21n1 C22n 1 ... C2nn1 1023 . Tìm hệ số của số<br />
2.0<br />
2 điểm<br />
8<br />
2<br />
3 n<br />
<br />
hạng chứa x của khai triển (1 + x + x + x ) .<br />
(1 x)2 n 1 <br />
<br />
2 n 1<br />
<br />
2 n 1<br />
<br />
C2kn 1 x k 22 n1 <br />
<br />
C<br />
<br />
k 0<br />
<br />
k<br />
2 n 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
k 0<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
2 n 1<br />
<br />
22 n 1 2 C2kn 1 2048 n 5<br />
k 0<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
3 5<br />
<br />
5<br />
<br />
2 5<br />
<br />
5<br />
k<br />
5<br />
<br />
(1 x x x ) (1 x) (1 x ) C x . C5m x2m<br />
k 0<br />
<br />
k<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
m0<br />
<br />
Vì hệ số chứa x8 nên ta có k+2m =8 suy ra (k;m) = (0;4), (2;3), (4;2)<br />
Vậy hệ số cần tìm là C50 .C54 C52 .C53 C54 .C52 .<br />
1b.<br />
5 điểm b. Cho dãy số thực x xác định bỡi<br />
n<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x1 2015<br />
<br />
x 3 xn , n N *<br />
n 1<br />
xn2 1<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5, 0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
2<br />
<br />
7,0<br />
<br />
a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C1 ),(C2 ) lần lượt có<br />
2a.<br />
3.0<br />
điểm<br />
<br />
phương trình: x 2 y 2 2 x 4 y 0 ;<br />
<br />
x 2 y 2 2 x 6 y 1 0 . Lập phương<br />
<br />
trình đường thẳng d tiếp xúc với (C1 ) và cắt (C2 ) tại A, B thỏa mãn<br />
<br />
3.0<br />
<br />
1<br />
<br />
AI 2 B arccos với I2 là tâm của đường tròn (C2 ) .<br />
9<br />
Ta có I1 (1; 2); R1 5; I 2 (1; 3); R 2 3<br />
Phương trình đt I1I2 : x 2 y 5 0 .<br />
<br />
A<br />
<br />
H<br />
<br />
B<br />
<br />
0.75<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Do <br />
AI 2 B arccos nên cosAI<br />
2B <br />
<br />
9<br />
9<br />
2<br />
2<br />
Ta có: AB I 2 A I 2 B 2 I 2 A.I 2 B cos <br />
AI 2 B 16<br />
<br />
I2<br />
<br />
2<br />
<br />
0.75<br />
<br />
suy ra d ( I 2 ; d ) I 2 H 5 .<br />
Do d tiếp xúc với (C1 ) nên d ( I1; d ) R1 5<br />
Vì khoảng cách từ 2 điểm I1 ; I 2 đến d bằng nhau nên d song song I1I2 hoặc d đi<br />
qua trung điểm của I1I2.<br />
2<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Nếu d//I1I2 thì d có dạng: x 2 y m 0 ; vì d ( I1 ; d ) 5 nên m 0; m 10<br />
5<br />
2<br />
<br />
Nếu d đi qua trung điểm của I1I2 thì d có dạng ax b( y ) 0 ( a 2 b 2 0 )<br />
a<br />
d ( I1 ; d ) 5 <br />
<br />
2<br />
<br />
b<br />
2<br />
2<br />
<br />
5 a 2b 2 5( a 2 b 2 )<br />
<br />
a b<br />
a 4ab 4b 20a 2 20b 2 19a 2 4ab 16b 2 0 a b 0 (vô lý)<br />
ĐS: x 2 y 0 ; x 2 y 10 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2b.<br />
b. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,<br />
4 điểm AB = 2a, AD = DC = a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng<br />
<br />
(ABCD) bằng 600; I là t<br />
rung điểm của AD, mặt phẳng (SIB) và mặt phẳng (SIC) cùng vuông góc<br />
với mặt phẳng (ABCD), H là hình chiếu của I lên SD. Tính thể tích khối<br />
chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) theo a.<br />
<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
3<br />
6,0<br />
điểm<br />
<br />
Tìm các số tự nhiên a1; a 2; a3…; an thỏa mãn a1 + a2 + a 3 + … + an =<br />
6,0<br />
2015 sao cho biểu thức P = a1.a2.a3…an lớn nhất có thể.<br />
Ta chứng tỏ trong các số a1; a2; a3…; an không có số 1.<br />
Thật vậy, giả sử tồn tại một số bằng 1, chẳng hạn là a1 = 1, khi đó trong<br />
1,5<br />
các số còn lại phải có số aj >2, ta giả sử là a2 >2, vì ngược lại dễ thấy điều<br />
vô lý.<br />
Khi đó ta thay a1 bởi số 2 và a2 bỡi a2 -1 2<br />
2 ( a2 1) a3 ... an 2015<br />
<br />
a2 2<br />
2( a2 1) a3 ..an 1a2 .a3 ...an<br />
<br />
Vi phạm P = a1.a2.a 3…an lớn nhất có thể.<br />
<br />
4<br />
<br />
1,0<br />
<br />