Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Hóa học 9 năm 2013-2014 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
lượt xem 6
download
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Hóa học 9 năm 2013-2014 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình là tài liệu luyện thi học sinh giỏi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 9. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Hóa hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Hóa học 9 năm 2013-2014 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
- SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 20132014 Khóa ngày 28 – 3 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Hóa LỚP 9 THCS Họ và tên:……………….. Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh:…………….. Đề gồm có 01 trang Câu 1 (2,0 điểm) 1. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Ca(OH)2 + NaHCO3 b) KMnO4 t0 c) C6H12O6 + Ag2O NH3 ,t 0 d) Al4C3 + dung dịch KOH e) CaC2 + dung dịch HCl 2. Hỗn hợp rắn A gồm MgO, CuO, Al 2O3. Cho một luồng khí hiđro đi qua hỗn hợp A nung nóng, thu được hỗn hợp rắn B. Cho hỗn hợp B vào một lượng dư dung dịch HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C và chất rắn D. Thêm một lượng sắt dư vào dung dịch C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch E và chất rắn F. Cho chất rắn F vào một lượng dư dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn D, dung dịch H và khí I. Cho dung dịch E phản ứng hoàn toàn với một lượng dung dịch NaOH dư thu được kết tủa K. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong những thí nghiệm trên. Câu 2 (1,75 điểm) 1. Trong một bình chứa hỗn hợp khí: SO2, CO2, C2H4. Trình bày phương pháp hoá học để nhận ra sự có mặt các khí đó trong hỗn hợp. 2. Hỗn hợp A gồm: CuO, CuCl2, AlCl3, Al2O3. Trình bày phương pháp hóa học tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp A mà không làm thay đổi khối lượng của chúng. Câu 3 (1,75 điểm) 1. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Tính nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y. 2. Cho 0,1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M trung hòa vừa đủ với V lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Tính V. Câu 4 (2,0 điểm) 1. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etilen bằng cách đun nóng etanol với H 2SO4 đặc ở 1700C. Giải thích tại sao cần dẫn sản phẩm lội qua dung dịch NaOH loãng, dư. 2. Có 100 ml rượu etylic 75o và nước cất đủ dùng, cùng dụng cụ đo thể tích cần thiết, có thể pha được bao nhiêu ml rượu etylic 30o? Hãy trình bày cách pha. 3. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Tính m. Câu 5 (2,5 điểm) 1. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính V. 2. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam một hiđrocacbon X rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2. Sau các phản ứng thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 0,58 gam. a) Tìm công thức phân tử của X, biết 60
- Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108. HẾT
- HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 20132014 Môn: HÓA Khóa ngày 2832014 Câu 1 (2,0 điểm) 1. (0,75 điểm) a) Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O Ca(OH)2 + 2NaHCO3 CaCO3 + Na2CO3 (0,25 điểm) 0 b) 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 c) C6H12O6 + Ag2O NH3 ,t 0 C6H12O7 + 2Ag↓ (0,25 điểm) d) Al4C3 + 4H2O + 4KOH 4KAlO2 + 3CH4↑ e) CaC2 + 2HCl CaCl2 + C2H2↑ (0,25 điểm) 2. (1,25 điểm) + A tác dụng với H2: 0 CuO + H2 t Cu + H2O (1) + B tác dụng với dung dịch HCl: MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (3) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (4) + C tác dụng với Fe: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (5) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu (6) + F tác dụng với dung dịch HCl: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (5) + E tác dụng với dung dịch NaOH: MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl (7) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl (8) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (9) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (10) (2 phương trình đúng cho 0,25 điểm) Câu 2 (1,75 điểm) 1. (0,75 điểm) Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch H2S dư, xuất hiện kết tủa màu vàng chứng tỏ hỗn hợp ban đầu có SO2. SO2 + 2H2S 3S↓ + 2H2O Hỗn hợp khí còn lại gồm C2H4 và CO2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có kết tủa trắng, chứng tỏ hỗn hợp ban đầu có CO2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O Khí còn lại cho qua nước brom dư, nước brom nhạt màu chứng tỏ hỗn hợp ban đầu có C2H4. C2H4 + Br2 C2H4Br2 (Nhận ra sự có mặt của mỗi khí cho 0,25 điểm) 2. (1,0 điểm) * Tách CuO: Hòa tan hỗn hợp A vào nước dư, được dung dịch B gồm CuCl 2, AlCl3 và chất rắn C gồm CuO, Al2O3. Cho chất rắn C vào dung dịch NaOH dư, lọc lấy phần không tan, thu được CuO, phần nước lọc chứa muối NaAlO2. Al2O3 + 2 NaOH → 2NaAlO2 + H2O (0,25 điểm) * Tách Al2O3: Sục khí CO2 dư vào phần nước lọc chứa NaAlO 2, thu được kết tủa Al(OH)3, nung kết tủa thu được Al2O3:
- NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (0,25 điểm) 0 t * Tách CuCl2: Cho NaOH dư vào dung dịch B, thu được kết tủa Cu(OH) 2 và dung dịch D. Hòa tan kết tủa trong dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch, thu được CuCl2. AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O (0,25 điểm) * Tách AlCl3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch D, thu được kết tủa Al(OH)3, hòa tan kết tủa trong dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch, thu được AlCl3. CO2 + NaOH → NaHCO3 NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3 Al(OH)3 + 3 HCl → AlCl3 + 3H2O (0,25 điểm) Câu 3 (1,75 điểm) 1. (0,75 điểm) Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑ a 2a a Mg + 2HCl MgCl2 + H2↑ (0,25 điểm) b 2b b Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe và Mg có trong hỗn hợp X. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: 2(a + b)36,5.100 Khối lượng dung dịch Y = 56a + 24b + 2(a + b) = 419a + 387b 20 127a C% (FeCl 2 )= = 0,1576 → a = b (0,25 điểm) 419a + 387b 95a → C% (MgCl2 )= = 11,79% (0,25 điểm) 419a + 387a 2. (1,0 điểm) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (1) a 2a H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O (2) (0,005 – a) (0,005 – a) HCl + NaOH NaCl + H2O (3) b b 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O (4) (0,25 điểm) 0,01 b (0,01 – b) ( ) 2 n H SO = 0,1.0,05 = 0,005 mol; n HCl = 0,1.0,1 = 0,01 mol 2 4 n NaOH = 0,2V mol; n Ba(OH) = 0,1V mol (0,25 điểm) 2 Gọi a là số mol H2SO4 tham gia phản ứng (1) → (0,005 – a) là số mol H2SO4 tham gia phản ứng (2) Gọi b là số mol HCl tham gia phản ứng (3) → (0,01 – b) là số mol HCl tham gia phản ứng (4) Ta có: 2a + b = 0,2V (*) 0,01 b (0,005 a) + = 0,1V (**) (0,25 điểm) 2 (**) 0,01 – 2a + 0,01 – b = 0,2V 2a + b = 0,02 – 0,2V (***) Từ (*) và (***) suy ra: 0,2V = 0,02 – 0,2V V = 0,05 (0,25 điểm) Câu 4 (2,0 điểm) 1. (0,5 điểm)
- Sản phẩm sinh ra ngoài C2H4 còn có CO2, SO2…(do H2SO4 đặc, nóng oxi hóa chất hữu cơ) và C 2H5OH bị cuốn theo. Dung dịch NaOH phản ứng với CO2, SO2. (0,25 điểm) 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O C2H5OH tan một phần trong dung dịch NaOH loãng. (0,25 điểm) 2. (0,5 điểm) 100.75 Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 100 ml rượu 750 là: = 75 ml 100 3x Gọi x (ml) là thể tích rượu 300 pha được, thể tích rượu nguyên chất cần dùng là: 10 3x Vậy: = 75 → x = 250 ( 0,25 điểm ) 10 Cách pha như sau: Lấy 100 ml r ượu 75 o cho vào ống đong rồi thêm nướ c cho đủ 250 ml ta đượ c rượ u etylic 30o. ( 0,25 điểm ) 3. (1,0 điểm) 12, 42 n Al = = 0, 46 mol 27 Gọi a, b lần lượt là số mol của N2O và N2 có trong 1,344 lít (đktc) hỗn hợp Y, ta có hệ: 1,344 a+b = = 0,06 22,4 44a + 28b = 18.2 = 36 a + b x = 0,03 mol; y = 0,03 mol (0,25 điểm) 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 0,08 0,08 0,03 10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O (2) (0,25 điểm) 0,1 0,1 0,03 Giả sử sản phẩm khử chỉ có khí N2O và N2, ta có: nAl = 0,08 + 0,1 = 0,18 mol
- 12 16 n C2Ag2 = a = = 0,05 mol ; n Br2 = b = = 0,1 mol ; (0,25 điểm) 240 160 2, 24 n CO2 = 2c = = 0,1 mol c = 0,05 mol 22,4 4,5 n H 2O = 3c + d = = 0,25 mol d = 0,1 mol (0,25 điểm) 18 n C2H2 (ban ᆴᆴu) = a + b + c = 0,2 mol ; n H2 (ban ᆴᆴu) = b + 2c + d = 0,3 mol nX = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol V = 0,5.22,4 = 11,2 (0,25 điểm) 2. (1,25 điểm) a) Gọi công thức phân tử của X là CxHy với số mol là a. Phương trình hóa học: y CxHy + (x + y/4)O2 t xCO2 + H2O 0 2 a ax 0,5ay CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Nếu dư CO2: CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (0,25 điểm) Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có: mCO2 + mH2O = m - mdd giᆴm = 4, 42 ax + 0,5ay = 4,42 (1) mX = 12ax + ay = 1,06 (2) Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được: ax = 0,08; ay = 0,1. x : y = 0,08 : 0,1 = 4 : 5 X: (C4H5)n (0,25 điểm) Theo bài ra ta có: 60
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Ngữ Văn 12 năm 2017-2018 có đáp án
20 p | 1216 | 87
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn tiếng Anh năm 2016-2017 (Vòng 1)
19 p | 523 | 80
-
7 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án
49 p | 638 | 71
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 (Vòng 1)
3 p | 343 | 49
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn tiếng Anh lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
7 p | 323 | 46
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 (Vòng 2)
3 p | 293 | 40
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Ngữ Văn năm 2016-2017 (Vòng 1)
5 p | 663 | 40
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 2)
2 p | 362 | 20
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Hóa học năm 2016-2017 (Vòng 2)
8 p | 305 | 16
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 1)
2 p | 134 | 15
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Hóa học năm 2016-2017 (Vòng 1)
8 p | 381 | 11
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Vật lí năm 2016-2017 (Vòng 2)
2 p | 134 | 10
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 187 | 9
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Toán năm 2016-2017 (Vòng 1)
1 p | 225 | 8
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
1 p | 128 | 7
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Vật lí năm 2016-2017 (Vòng 1)
2 p | 116 | 6
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Địa lí năm 2016-2017 (Vòng 1)
2 p | 153 | 5
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Toán năm 2016-2017 (Vòng 2)
6 p | 157 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn