S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
PHÚ TH
KÌ THI CH N H C SINH GI I C P T NH L P 9 THCS
NĂM H C 2015 - 2016
MÔN: HÓA H C (Tr c nghi m)
Th i gian làm bài 90 phút, không k th i gian giao đ
Đ thi có 02 trang
Đ g c
Cho bi t nguyên t kh i:ế
H=1; C=12; O=16; Fe=56; Mg=24; Zn=65; K=39; Cl=35,5; Mn=55; Na=23; Ba=137; S=32.
Câu 1: Trong nh ng c p ch t d i đây, c p ch t x y ra ph n ng là ướ
A. K2O và H2O. B. dung d ch NaNO3 và dung d ch MgCl2.
C. dung d ch NaOH và Al2O3.D. Na và dung d ch KCl.
Câu 2: Nh t t cho đn d dung d ch NaOH vào dung d ch AlCl ế ư 3. Hi n t ng x y ra là ượ
A. có k t t a keo tr ng, sau đó k t t a tan.ế ế B. ch có k t t a keo tr ng. ế
C. có k t t a keo tr ng và có khí bay lên.ế D. không có k t t a, có khí bay lên.ế
Câu 3: D ng c d i đâyướ đcượ dùng đ đi u chế và
nghiên c u ph n ng c a khí C v i dung d ch D đ
thu đc k t t a. Các ch t A, B, D l n l t là ượ ế ượ
A. dung d ch HCl, CaCO3, dung d ch NaOH .
B. H 2O, CaC2, dung d ch AgNO3/NH3.
C. dung d ch HCl, FeS, dung d ch Cu(NO3)2 .
D. dung d ch HCl, Al4C3, dung d ch KOH.
Câu 4: Cho ph n ng: Cu + KHSO 4 + NaNO3
CuSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + NO + H2O
T ng h s c a các ch t (là nh ng s nguyên, t i gi n) trong ph ng trình ph n ng là ươ
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
Câu 5: Cho các s đ ph n ng sau: ơ
X1 + X2
X4 + H2
X3 + X4
CaCO3 + NaOH
X3 + X5 + X2
Fe(OH)3 + CO2 + NaCl
Các ch t thích h p v i X 3, X4, X5 l n l t là ượ
A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3.B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2.
C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3.D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2.
Câu 6: X, Y, Z là 3 h p ch t c a 1 kim lo i hoá tr I, khi đt nóng nhi t đ cao cho ng n l a
màu vàng. X tác d ng v i Y t o thành Z. Nung nóng Y thu đc ch t Z và 1 ch t khí làm đc ượ
n c vôi trong, nh ng không làm m t màu dung d ch n c Brướ ư ướ 2. X, Y, Z là
A. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3.B. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH. D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.
Câu 7: Kim lo i không ph n ng v i dung d ch H 2SO4 loãng là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 8: Ph n ng nào sau đây t o ra mu i s t(III)?
A. Fe2O3 tác d ng v i dung d ch HCl. B. FeO tác d ng v i dung d ch H 2SO4 loãng.
C. Fe(OH)3 tác d ng v i dung d ch H 2SO4.D. Fe tác d ng v i dung d ch HCl.
Trang 1/3 – Đ g c
Đ CHÍNH TH C
Câu 9: Cho các dung d ch: NaCl, AlCl3, Al2(SO4)3, FeCl2, MgCl2, NH4Cl, (NH4)2CO3. Đ nh n bi t ế
đc các dung d ch trên, ch c n dùng m t dung d ch duy nh t làượ
A. NaOH. B. CaCl2.C. Ba(OH)2.D. H2SO4.
Câu 10: Hãy cho bi t dãy các kim lo i nào sau đây tác d ng v i Clế 2 và dung d ch HCl đu cho
cùng m t mu i.
A. Al, Fe và Ba B. Fe, Zn và Mg
C. Al, Mg và Cu D. Mg, Na và Al
Câu 11: Cho khí CO (d ) đi qua ng s đng h n h p X g m: Alư 2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng
thu đc h n h p r n Y. Cho Y vào dung d ch NaOH (d ), khu y kĩ, th y còn l i ph n không tanượ ư
Z. Gi s các ph n ng x y ra hoàn toàn. Ph n không tan Z g m
A. Mg, FeO, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu.
Câu 12: Khi đi u ch C ế 2H4 t C2H5OH và H2SO4 đc 170 oC thì thu đc khí Cượ 2H4 l n CO2 và
SO2. Mu n thu đc khí C ượ 2H4 tinh khi t có th cho h n h p khí trên l i t t qua l ng d dungế ượ ư
d ch nào sau đây?
A. dung d ch KCl. B. dung d ch Ca(OH)2.
C. dung d ch Br2.D. dung d ch NaOH.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam h n h p g m Feỗợồ 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung d ch H2SO4
0,1M (v a đ). Sau ph n ng, cô c n dung d ch thu đc mu i khan có kh i l ng là ượ ượ
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 14: Nhi t phân 4,385 gam h n h p X g m KClO 3 và KMnO4, thu đc Oượ 2 và m gam ch t r n
g m K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn b l ng O ượ 2 tác d ng h t v i cacbon nóng đ, thu đc 0,896 ế ượ
lít h n h p khí Y (đktc) có t kh i so v i H 2 là 16. Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a ượ
KMnO4 trong X là
A. 62,76%. B. 74,92%. C. 72,06%. D. 27,94%.
Câu 15: H n h p khí Z g m CO và H 2 có th tích 10 lít có t kh i so v i H 2 b ng 11,4. Thêm V lít
SO2 vào h n h p Z thu đc h n h p khí T có t kh i so v i H ượ 2 tăng g p đôi. Giá tr g n đúng c a
V là
A. 12,3 lít B. 11,3 lít C. 13,8 lít D. 12,8 lít
Câu 16: Cho 7,8 gam kali tác d ng v i 1 lít dung d ch HCl 0,1M, sau ph n ng thu đc dung d ch ượ
X và V lít H2 (đktc). Cô c n dung d ch X thu đc m gam ch t r n khan. Giá tr c a V và m l n ượ
l t làượ
A. 2,24 và 7,45. B. 1,12 và 3,725. C. 1,12 và 11,35. D. 2,24 và 13,05.
Câu 17: Cho dung d ch ch a 31,84 gam h n h p g m hai mu i NaX và NaY ( X, Y là hai nguyên
t có trong t nhiên, hai chu kì liên ti p thu c nhóm VIIA, s hi u nguyên t Z ế X < ZY) vào dung
d ch AgNO3 d thu đc 57,34 gam k t t a. X, Y l n l t làư ượ ế ượ
A. F2 và Cl2 B. Cl2 và Br2 C. Br2 và I2 D. Cl2 và I2
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam h n h p g m Na, K và Ba vào n c, thu đc dung d ch X và ướ ượ
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung d ch Y g m HCl và H 2SO4, t l mol t ng ng là 4 : 1. Trung hòa ươ
dung d ch X b i dung d ch Y, t ng kh i l ng các mu i đc t o ra là ượ ượ
A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
Câu 19: Đt cháy hoàn toàn m t l ng hiđrocacbon X. H p th toàn b s n ph m cháy vào dung ượ
d ch Ba(OH)2 (d ) t o ra 29,55 gam k t t a, dung d ch sau ph n ng có kh i l ng gi m 19,35ư ế ượ
gam so v i dung d ch Ba(OH) 2 ban đu. Công th c phân t c a X là
A. C3H4.B. C2H6.C. C3H6.D. C3H8.
Câu 20: H n h p X g m C 3H4, C3H6, C3H8 có t kh i so v i H 2 là 21. Đt cháy hoàn toàn 1,12 lít
h n h p X (đktc), r i h p th toàn b s n ph m cháy vào bình đng n c vôi trong d , l c b k t ướ ư ế
t a, kh i l ng dung d ch thu đc so v i kh i l ng n c vôi trong ban đu ượ ượ ượ ướ
A. gi m 5,7 gam.B. gi m 15 gam.C. tăng 9,3 gam. D. gi m 11,4 gam.
Trang 2/3 – Đ g c
-----------------------------------------------
----------- H T ----------
Trang 3/3 – Đ g c