Trang 1/7 | CTCT
Đề chính thức
thi 40 câu)
(Đáp án mang tính tham khảo)
ĐỀ THI CUI HC K NĂM HC 2017-2018
Môn thi: Vt Lý 1- CA 1
Ngày thi: 12/01/2018
Thời gian làm bài: 90 phút
u 1: Khí lý tưởng là khí mà các phân tử khí:
A. Hoàn toàn không tương tác lẫn nhau
B. Ch tương tác khi va chạm
C. Hoàn toàn không tương tác với thành bình
D. Hoàn toàn không có khối lượng
u 2: Đối với khí lý tưởng có 1 nguyên tử, 2 nguyên tử, 3 nguyên tử, 4 nguyên tử, s bc t do
lần lượt là:
A. 3,3,3,3
B. 3,4,5,6
C. 3,5,7,9
D. 3,5,6,6
u 3: Cho mt cục đá lớn có nhiệt độ i 𝐶 tiếp xúc với một lượng nước nh 𝐶 trong
một bình kín cách nhiệt với bên ngoài, quá trình trao đổi nhit diễn ra và kết qu cuối cùng là
phần nước nh cũng bị đông thành đá. Entropy của h kín này trước và sau quá trình:
A. Giảm vì độ hn lon ca h gim
B. Tăng
C. Không đủ d kiện vì chưa biết các thông số c th của toàn hệ trước quá trình như khối
ợng và nhiệt độ chính xác của 2 phần nước đá và nước
D. C 3 câu trên đều sai
u 4: Một động cơ nhiệt hoạt động nh một chu trình kín của khối khí giữa hai ngun nhit
1500 K và 500 K, mỗi giây khi nhn mt nhiệt lượng 15000 J, muốn công suất của động cơ đạt
12 kW ta cn:
A. Gim tối đa ma sát ở các trục
B. Tăng moment quá trình cho trục quay
C. Có thể nhưng cần kết hp nhiều kĩ thuật điều khin vận hành phức tạp đồng thi loi
b ma sát một cách tối đa
D. Không th
u 5: Khi áp một vật nóng lên một vt lnh, nhiệt lượng truyn t vật nóng sang vật lnh dn
đến s cân bằng nhiệt, quá trình đó diễn ra t nhiên còn quá trình ngược li (hai vật cân bằng
nhit sau khi tiếp xúc thì một vật nóng lên một vt lạnh đi) thì không thể din ra một cách tự
nhiên, đây là nội dung của nguyên lý nào trong Nhiệt Động Lc Hc:
A. Nguyên lý số 1 vì quá trình đó đảm bo s bảo toàn năng lượng
B. Nguyên lý số 2 và Entropy của h s bảo toàn trước và sau khi kết thúc quá trình
C. Không có nguyên lý nào cả
D. Nguyên lý số 2 và Entropy của h s tăng lên sau khi kết thúc quá trình
u 6: Nén khí vào một bình kín (như việc bơm ga vào hộp quẹt) đến mt gii hạn nào đó khí
s hóa lỏng, đó là quá trình nào sau đây :
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM.
CLB .
Trang 2/7 | CTCT
A. Đẳng tích vì thể tích hộp qut là hng s
B. Đẳng áp vì áp suất khí bên trong hộp quẹt là hằng s
C. Đẳng nhiệt vì nhiệt độ bên trong hộp quẹt coi như không đổi
D. Không có quá trình nào
u 7: Đặt một khung dây dẫn trong mt t trường đều 𝐵
󰇍
song song vi mt phng ca khung
dây. Trên dây sẽ xut hin suất điện động cm ng khi:
A. B tăng
B. B gim
C. Tnh tiến khung dây
D. C 3 đáp án trên đều sai
u 8: Chm mt qu cầu đồng nhiễm điện dương vào một qu cầu vàng trung hòa về đin.
Sau đó cả hai qu cầu cùng nhiễm điện dương, câu nào sau đây là đúng:
A. Đó là hiện tượng nhiễm điện do ma sát, tổng điện tích của 2 qu cu bằng điện tích trên
qu cầu đồng ban đầu
B. Điện tích dương chạy t qu cầu đồng sang qu cầu vàng, tổng điện tích của 2 qu cu
bằng điện tích trên quả cầu đồng ban đầu
C. Điện tích âm chạy t qu cầu vàng sang quả cầu đồng, tổng điện tích của 2 qu cu bng
điện tích trên quả cầu đồng ban đầu
D. Điện tích dương được sinh ra trên quả cầu vàng, tổng điện tích của 2 qu cu bằng điện
tích trên quả cầu đồng ban đầu
u 9: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể xác định s tn ti của điện trường bằng điện tích thử
B. Giữa hai điểm A và B có thể có hiện điện thế mà không nhất thiết có điện tích điểm ti A
và B
C. Điện tích dương tự do trong điện trường s di chuyn v nơi có điện thế cao
D. Nếu ch có một điện tích điểm dương, càng gần điện tích thì điện thế càng cao càng xa
điện tích điện thế càng thấp
u 10: Mt qu cầu lý tưởng làm bằng chất điện môi nhiễm điện đều, phát biểu nào sau đây là
sai:
A. Tn tại điện trường bên trong quả cu
B. Tn tại điện trường nhưng không có chênh lệch điện thế giữa các điểm bên trong quả
cu
C. Điện trường ti tại tâm của qu cu bng 0
D. Điện trường ti b mt qu cầu là lớn nht
u 11: Mt vt dn nhiễm điện dương, cường độ điện trường ti một điểm trên bề mt ca
vật có:
A. ng ra khi vật, vuông góc với b mt vt ti mỗi điểm
B. ớng vào trong vật, vuông góc với b mt vt ti mỗi điểm
C. ớng theo phương tiếp tuyến trên bề mt vt
D. Tùy thuộc vào hình dạng bên ngoài vật, nếu vật hình cầu thì cường đ điện trường
vuông góc với b mt ti mỗi điểm nhưng nếu vật có hình lập phương thì các đường
sc t có thể s không vuông góc với b mt vt ti mỗi điểm
CLB .
Trang 3/7 | CTCT
u 12: S phân cực trong vt dẫn là kết qu ca:
A. S phân bố lại các điện tích tự do
B. S phân cực các lưỡng cực điện
C. S biến dng ca các lưỡng cực điện
D. S biến mất và hình thành các điện tích mới
u 13: Hai sợi dây điện bằng đồng có dòng điện chạy qua được đặt gần nhau và song song với
nhau, chúng sẽ:
A. Không tương tác với nhau
B. Hút nhau nếu hai dòng điện cùng chiều, đẩy nhau nếu ngược chiu
C. Đẩy nhau nếu hai dòng điện cùng chiều, hút nhau nếu ngược chiu
D. Luôn luôn đẩy nhau, bt chp chiều dòng điện
u 14: Định lý Ampere trong từ trường cho chúng ta biết:
A. Các đường sc t là các đường cong h
B. Lưu số ca t trường dc theo một đường cong kín ph thuc s dòng điện xuyên qua
diện tích giới hn bởi đường cong đó.
C. Không có từ tích (cực Nam hay cc Bắc riêng lẻ)
D. Các đường sc t có thể h hoặc kín tùy trong mặt Gauss chứa bao nhiêu nam châm
u 15: Mt hạt mang điện được bắn vuông góc với vào từ trường đều theo hướng vuông góc
vi t trường, qu đạo hạt và chu kì hạt là:
A. Đường tròn, chu kì không ph thuc vn tc ht
B. Đưng xon ốc chu kì không phụ thuc vn tc ht
C. Đường tròn, chu kì tỉ l thun với bình phương vận tc
D. Đường tròn, chu kì tỉ l nghch vi vn tc
u 16: Mt hạt mang điện được bắn vào một t trường đều, động năng hạt s:
A. Không đổi
B. Tăng gấp đôi sau những khong thi gian nhất điện
C. Ban đầu tăng đến giá trị cực đại ri gim v 0
D. Không thể kết luận vì không biết khối lượng hạt và điện tích cụ th
u 17: Kĩ thuật sạc không dây trong các điện thoi thế h mi dựa trên hiện tường nào sau
đây:
A. Nhiễm điện cm ng
B. Cm ứng điện t
C. Phân cực điện môi
D. Nhiễm điện tiếp xúc
u 18: Cho một khung dây dẫn hình vuông cạnh a đặt trong mt t trường đều B theo hướng
mà từ trường song song vi b mặt khung dây. Cho dòng điện I chạy qua khung dây thì:
A. Có momen lực tác dụng lên khung dây
B. Không có momen lực tác dụng lên khung dây
C. Có momen lực tác dụng lên khung dây và giá trị momen t l thun vi 𝐼2
D. Có momen lực tác dụng lên khung dây và giá trị momen t l nghch vi 𝐼
CLB .
Trang 4/7 | CTCT
u 19: Cho hình vuông cạnh a, tại 4 đỉnh hình vuông người ta đặt các điện tích có giá trị ln
ợt là: q; 3q; 5q; 7q. Hằng s điện môi của môi trường là 2. Giá trị ờng độ điện trường ti
tâm O của vòng dây trên là:
A. 𝑞
𝜋𝜀0𝑎2
B. 2𝑞
𝜋𝜀0𝑎2
C. 𝑞
2𝜋𝜀0𝑎2
D. 𝑞
2𝜋𝜀0𝑎2
u 20: Cho vòng dây tâm O bán kính R, với 1/2 vòng tích điện 𝜆 và 1/2 vòng tích điện −𝜆.
Hng s điện môi của môi trường là 2. Giá trị ờng độ điện trường ti tâm O của vòng dây
trên là:
A. 𝜆
𝜋𝜀0𝑅
B. 𝜆
4𝜋𝜀0𝑅
C. 𝜆
2𝜋𝜀0𝑅
D. 0
u 21: Cho qu cu rỗng tâm O, bán kính R tích điện mt 𝜎, đặt tại tâm hình lập phương cạnh
a (a > R). Thông lượng điện trường do qu cầu trên gửi qua hai mt phẳng đối xng nhau ca
hình lập phương trên là:
A. 0
B. 4𝜋𝜎𝑅2
3𝜀𝜀0
C. 4𝜎𝑅2
3𝜀𝜀0𝑎2
D. 𝜋𝜎𝑅2
3𝜀𝜀0
u 22: Cho một không gian điện trường có vecto cường độ điện trường 𝐸
󰇍
= 𝑎𝑥𝑖 𝑎𝑦𝑗
𝑏𝑧𝑘
󰇍
(𝑎,𝑏,𝑐 là hằng s dương). Mặt đẳng thế có dạng hình:
A. Hình tròn
B. Hình cầu
C. Elipsoid
D. Parabolic
u 23: Cho tr đặc tâm O, bán kính R dài vô hạn. Mật độ đin khi ph thuộc vào r theo 𝜌 = 1
𝑟.
Vecto cường độ điện trường ti một điểm bên trong hình trụ, cách trục hình trụ khoảng r, có
độ lớn là:
A. 1
𝜀𝜀0
B. 1
2𝜀𝜀0𝑟
C. 𝑟
𝜀𝜀0𝑅
D. 𝑟2
𝜀𝜀0
u 24: Cho mt sợi dây tích điện đều, mật độ điện dài 𝜆 uốn cong thành 1 nửa đường tròn
tâm O bán kinh R. Lấy gc thế năng ở vô cùng. Thế năng của một điện tích điểm q đặt tại tâm O
là:
A. 𝑘𝜆𝜋
B. 𝑘𝑞𝜆𝜋
C. 2𝑘𝑞𝜆𝜋
D. 𝑘𝑞𝜆ln3
u 25: Cho 1 t đin phng, khoảng cách giữa 2 bn t là 𝑑 = 40 cm, hiệu điện thế gia hai
bn t 𝑈 = 1200 V, hng s điện môi của môi trường gia hai bn t là 6. Mật độ đin mt ca
mi bn t:
A. 1,59.107 C/m2
B. 1,59.105 C/m2
C. 1,89.109 C/m2
D. Không thể xác định vì thiếu điện tích mỗi bn t
u 26: Mt lp v hình cầu tích một lượng điện tích -5C. Mt hạt điện tích 3 C được đặt tâm.
Điện tích trên lớp v ngoài của qu cầu sau khi cân bằng được thiết lập là:
A. -3 C
B. -2 C
C. 2 C
D. 3 C
CLB .
Trang 5/7 | CTCT
u 27: Cho dòng điện dài vô hạn như hình vẽ. Cường độ dòng điện I = 2A;
bán kính R = 15cm, góc 𝛼 = 120°. Vecto cm ng t do dòng điện trên gây
ra tại tâm O:
A. Có chiều hướng ra xa mt phng giấy và có độ ln 𝐵 = 7,1.10−7 T
B. Có chiều hướng vào trong mặt phng giấy và có độ ln 𝐵 = 7,1.107
T
C. Có chiều hướng ra xa mt phng giấy và có độ ln 𝐵 = 4,6.10−6 T
D. Có chiều hướng vào trong mặt phng giấy và có độ ln 𝐵 = 4,6.10−6
T
u 28: Một vòng dây có dòng điện 5A dạng tam giác vuông cân, chiều dài cạnh góc vuông
102 cm. T trường đều 100 mT trong mt phẳng tam giác và song song với mt trong 2 cnh
góc vuông. Lực tác dụng lên cạnh huyền có độ lớn là:
A. 0,1 N
B. 0,05 N
C. 0,12 N
D. 0,052 N
u 29: Cho một đĩa tròn tâm O, bán kính 10 cm, tích điện đều , mật độ đin mt 2.10−6 C/m2,
quay đều quanh trục đối xng của nó (trục Oz) theo chiều kim đồng
h vi tn s 500 Hz (hình vẽ). Vecto cm ng t do đĩa tròn chuyển
động gây ra tại tâm O:
A. ng theo chiều dương trục Oz và có độ ln 𝐵 = 8.1010 T
B. ng theo chiều âm trục Oz và có độ ln 𝐵 = 8.1010 T
C. ng theo chiều dương trục Oz và có độ ln 𝐵 = 4.1010 T
D. ng theo chiều âm trục Oz và có độ ln 𝐵 = 4.1010 T
u 30: Cho 𝐼1= 1𝐴,𝐼2= 2𝐴,𝐼3= 3𝐴,𝐼4= 4𝐴 (hình vẽ). Biết
môi trường xung quanh là không khí. Lưu số ca vecto 𝐵
󰇍
dc
theo đường cong kín là:
A. −2
B. 4
C. −2𝜇0
D. 0
u 31: Một vòng dây dẫn hình tròn, bán kính 50 cm, có dòng điện 3
𝜋 (A) chạy qua . Đặt vòng
dây sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với đường sc t ca mt t trường đêu có độ ln
cm ng t 8 T. Công cần thc hiện để quay vòng dây đến v trí mặt phẳng vòng dây hợp vi
đưng sc t góc 30° là:
A. 33 J
B. 3 J
C. 0,8 J
D. 6 J
CLB .