Ca 1 Mã đề thi: 1812 Trang 1/5
ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM
Khoa Khoa hc và ng dng Vt lý ng dng
ĐỀ THI CUI HC K 181
Môn thi: Vt Lý 1 (Ca 1)
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 40 câu/5 trang)
Ngày thi: 11/01/2019
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
đề thi: 1812
Câu 1: Hai t điện phng nối song song cùng điện dung 𝐶 = 4.10−6 𝐹 được tích điện ti hiệu điện
thế Δ𝑉0=10 𝑉. Sau đó ngắt điện dch chuyn bn ca mt t sao cho điện dung ch bng mt na
giá tr ban đầu. Tìm năng lượng ca h sau khi dch chuyn.
A. 5.10−6 𝐽
B. 1,3.10−4 𝐽
C. 5,3.10−4 𝐽
D. 2,5.10−4 𝐽
Câu 2: Chn phát biu sai:
A. Trong t môi được cu to t cht thun t, t trường giảm đi 𝜇 ln so vi trong chân không
và không khí.
B. Trong điện môi, điện trường giảm đi 𝜀 ln so vi trong chân không và không khí.
C. Đối với điện môi được cu to t các phân t phân cực khi không đặt trong t trường ngoài,
momen lưỡng cực điện ca mi phn t luôn khác không.
D. Độ cảm điện 𝜒𝑒 của điện môi cu to t các phân t không phân cc không ph thuc trc tiếp
vào nhiệt độ.
Câu 3: Chn câu sai:
A. Áp sut ca mt hn hp khí bng tng các áp sut riêng phn ca các khí thành phn to nên.
B. Nhiệt độ là đại lượng vật lý, đặc trưng cho tính chất vĩ mô của vt (hay h vt), th hiên mc
độ nhanh, chm ca chuyển động hn lon ca các phân t ca vt (hay h vật) đó.
C. H thc liên h gia áp sut, mật độ nội năng của các phân t khí gọi phương trình
bn ca Thuyết Động Hc Phân T.
D. Nhiệt độ ca mt vt cho ta cm giác v mức độ nóng lnh ca vật đó.
Câu 4: Thông s trng thái ca mt khi khí bt kì là:
A. Áp sut, nhiệt độ, th tích, nội năng.
B. Áp sut, nhiệt độ, th tích, entropy.
C. Áp sut, nhiệt độ, th tích.
D. Áp sut, nhiệt độ, th tích, s mol.
Câu 5: S dụng chung đ Câu 13. Cho 𝑛1= 𝑛2= 1, xác định độ biến thiên entropy Δ𝑆 theo 𝑝1,𝑝2,𝑝𝑐,
𝑇1,𝑇2,𝑇𝑐.
A. 7
2𝑅ln 𝑇𝑐
2
𝑇1𝑇2+ 𝑅 ln 𝑝𝑐
2
𝑝1𝑝2 2𝑅 ln2
B. 7
2𝑅ln 𝑇𝑐
2
𝑇1𝑇2 𝑅 ln 𝑝𝑐
2
𝑝1𝑝2+ 2𝑅 ln2
C. 7
2𝑅ln 𝑇𝑐
2
𝑇1𝑇2+ 𝑅 ln 𝑝𝑐
2
𝑝1𝑝2+ 2𝑅 ln2
D. Không có câu nào đúng.
Câu 6: Bán kính ca cyclotron cn thiết bao nhiêu để th gia tc hạt proton đến năng lượng
34,0 𝑀𝑒𝑉 khi s dng t trường 2,6 𝑇.
A. 0,32 𝑚
B. 0,80 𝑚
C. 0,16 𝑚
D. 0,52 𝑚
Câu 7: Mt thanh dn chiu dài 𝑙 = 7 𝑚 di chuyn vi vn tốc không đổi 𝑣 = 3 𝑚/𝑠 ra xa mt dòng
điện thng hạn, cường độ 𝐼 = 0,5 𝐴. khong cách 𝑟 = 2 𝑚, hỏi độ ln suất điện động cm ng
giữa hai đầu thanh?
A. 6,3.10−7 𝑇
B. 10,5.10−7 𝑇
C. 5,2.10−7 𝑇
D. 3,5.10−7 𝑇
Câu 8: Đin thông ca một điện trường (14 𝑁/𝐶)𝑖 + (30 𝑁/𝐶)𝑗+ (36 𝑁/𝐶)𝑘
󰇍
xuyên qua mt phng
có din tích 2 𝑚2 dọc theo phương 𝑥𝑦 là:
A. 28 𝑁.𝑚2/𝐶
B. 72 𝑁.𝑚2/𝐶
C. 60 𝑁.𝑚2/𝐶
D. 140 𝑁.𝑚2/𝐶
.
.
.
.
Ca 1 Mã đề thi: 1812 Trang 2/5
Câu 9: Gi 𝐸
,𝐷
󰇍
󰇍
vector cường độ điện trường và vector cm ứng điện. Khi đi qua mặt phân cách gia
môi trường, thành phn nào của hai đại lượng trên không đổi:
A. 𝐸𝑡𝐷𝑡.
B. 𝐸𝑛𝐷𝑛.
C. 𝐸𝑡𝐷𝑛.
D. 𝐸𝑛𝐷𝑡.
Câu 10: Động hoạt đng vi công sut 26,5 𝑘𝑊 cn cung cp 9 𝑘𝑔 than đá trong 1 gi. Biết 1 𝑔
than đá khi đốt cháy ta ra nhiệt lượng 7800 𝑐𝑎𝑙𝑜. Xác định hiu suất động cơ?
A. 0,42
B. 0,15
C. 0,21
D. 0,32
Câu 11: Nhúng t điện không khí lập đã tích điện vào chất điện môi lng hằng điện môi 𝜀
thì điện trường gia hai bản thay đổi như sau:
A. Không đổi.
B. Gim 𝜀 ln.
C. Tăng 𝜀 ln.
D. Không xác định.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v điện trường:
A. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dng lực lên điện tích đặt trong nó.
B. Điện trường do mt phng rng vô hạn tích điện đều gây ra là điện trường đều.
C. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện.
D. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
Câu 13: Mt bình cha cách nhiệt được chia thành hai phn bi mt
vách ngăn cách nhiệt. trng thái cân bằng ban đầu, mỗi ngăn chứa
mt loại khí tưởng lưỡng nguyên t. Gi (𝑛1,𝑝1,𝑇1)
(𝑛2,𝑝2,𝑇2) s mol khí, áp sut nhiệt độ của khí tương ng cha
trong ngăn (1) và (2) (hình bên). Rút bức ngăn để khí hai bên thông
nhau. Xác định nhiệt độ cân bng 𝑇𝑐 cui cùng ca h.
A. 𝑛1𝑇1+𝑛2𝑇2
2
B. 𝑇1+𝑇2
2
C. 𝑛1𝑇1+𝑛2𝑇2
𝑛1+𝑛2
D. 𝑇1+𝑇2
𝑛1+𝑛2
Câu 14: Cho khung dây điện như hình vẽ. Biết 𝐼 = 5 𝐴, 𝑎 = 2 𝑚, 𝑏 = 5 𝑚, độ ln
ca vector cm ng t ti tâm 𝑂 là:
A. 12,3.10−7 𝑇
B. 10,2.10−7 𝑇
C. 8,2.10−7 𝑇
D. 13,2.10−7 𝑇
Câu 15: T lnh hoạt động theo chu trình Carnot hoạt động vi nhiệt độ phòng 22°𝐶 nhiệt độ ngăn
lnh 22°𝐶. Mi 2 phút, t chuyn 30 𝑔 nước 22°𝐶 thành nước đá 22°𝐶. Tính công sut cung
cp cho t lnh, biết nhit dung riêng của nước 4,186 𝐽/𝑔𝐾, của nước đá 2,090 𝐽/𝑔𝐾, nhit hóa
lng của nước đá là 333 𝐽/𝑔.
A. 67,8 𝑊
B. 97,3 𝑊
C. 20,6 𝑊
D. 41,3 𝑊
Câu 16: Tr điện vô hạn tích điện khi 𝜌 = 1
𝑟, hàm 𝐸(𝑟) bên trong tr có dng:
A. Đưng thng song song trc 𝑟.
B. Đường parabol đi qua gốc tọa độ.
C. Đưng hyberpol.
D. Đưng thng qua gc tọa độ.
Câu 17: Moment lưỡng cực điện có chiu theo chiều dương trục x, điện trường đều có phương theo trục
z dương, moment lực tác dụng lên lưỡng cực điện có chiu:
A. Có chiu âm trc 𝑦
B. Không có chiu vì moment là con s, không phi vecto
C. Có chiều dương trục 𝑦
D. Có chiều dương trục 𝑥
Câu 18: 2 bình thông nhau bng ng khóa. Mới đầu khóa đóng. Bình I th tích 𝑉1=16,8 𝑙,
nhiệt độ 𝑇1=300𝐾 và áp sut 𝑝1= 1,75 𝑎𝑡𝑚. Bình II có th tích 𝑉2=22,4 𝑙 cha cùng cht khí y
nhiệt độ 𝑇2=450𝐾 và áp sut 𝑝2= 2,25 𝑎𝑡𝑚. M khóa cho khí trn ln nhau. Áp sut cui cùng ca
h khí là:
A. 2,06.105 𝑃𝑎
B. 0,18 𝑎𝑡
C. 1,00.105𝑃𝑎
D. C A và C đều đúng.
Câu 19: Hai qu cu dẫn điện bán kính 𝑎𝑏, tích điện trái dấu nhưng cùng độ ln, khong cách gia
hai qu cu là 𝑑. Tìm điện dung gia hai qu cu đơn vị là Fara
1 1 1
,,n p T
2 2 2
,,n p T
O
a
b
b
.
.
.
.
Ca 1 Mã đề thi: 1812 Trang 3/5
A. 4𝜋𝜀0
1
𝑎+1
𝑏+2
𝑑
B. 4𝜋𝜀0
1
𝑎+1
𝑏2
𝑑
C. 4𝜋𝜀0
1
𝑎1
𝑏+2
𝑑
D. 4𝜋𝜀0
1
𝑎1
𝑏2
𝑑
Câu 20: Chn câu sai:
A. Mt mch kín tnh tiến trong t trường đều thì công ca lc t bng không.
B. Chuyển động ca hạt điện tích trong t trường đều khi vector vn tc ban đầu ca hạt điện tích
vuông góc với đường sc t trưng, ht điện tích s chuyển động tròn đu trong t trường vi
vn tc bng vn tốc ban đầu khi được bn vào t trường.
C. Tác dng ca lc Lorentz ch làm cho vector vn tc ca hạt điện tích thay đổi v phương mà
không làm thay đổi v độ ln.
D. Chuyển động ca hạt điện tích trong t trường đều khi vector vn tốc ban đầu ca hạt điện ch
không vuông góc vi đưng sc t trường, qu đạo ca hạt điện tích một đường xon c
nm trên mt tr có trc song song vi cm ng t.
Câu 21: Mt chất điện môi có điện trường là 18𝑀𝑉/𝑚, hng s điện môi 𝜀. Nếu dùng điện môi này để
gia t điện thì din tích nh nht ca bn t phi là 0,63 𝑚2 để điện dung 7.10−2𝜇𝐹 t điện có
th chịu được hiệu điện thế 8 𝑘𝑉. Tìm hng s điện môi 𝜀.
A. 2,8
B. 5,6
C. 7,2
D. 3,6
Câu 22: Một điện tích dương 𝑞1= +𝑞 = +3 𝜇𝐶 được đặt trên trc 𝑦 tọa độ 𝑦 =
+5 𝑐𝑚, một điện ch âm 𝑞2= −𝑞 = −3 𝜇𝐶 thì được đặt ti gc tọa độ. Tính công di
chuyển điện tích 𝑞3= +𝑞 t vô cùng cho đến v trí 𝐴?
A. 1,62 1
2 𝐽
B. 1,62 (1 1
2) 𝐽
C. 0 𝐽
D. 1,62 ( 1
2+ 1) 𝐽
Câu 23: Mt si dây thng dài hn nm trên trc 𝑂𝑥 kéo dài t 𝑥0 đến cực dương, với mật độ
điện tích dài 𝜆0. Độ ln của điện trường ti gc tọa đồ là:
A. 𝑘𝜆
𝑥
B. 𝑘𝜆
𝑥0
C. 𝑘𝜆0
𝑥0
D. 𝑘𝜆0
𝑥
Câu 24: Gi s máy lnh phòng 210H1 là máy lạnh lý tưởng, hoạt động theo chu trình Carnot, chọn đáp
án đúng:
A. Máy hoạt động theo chu trình Carnot thun.
B. Nhiệt độ bên ngoài phòng luôn cao hơn nhiệt độ bên trong phòng.
C. Độ ln nhit nhn t ngun lnh nh hơn nhiệt cung cp cho ngun nóng.
D. Công h nhận được luôn lớn hơn nhiệt h ly t ngun lnh.
Câu 25: Tích điện đều cho qu cu làm bằng đồng, điện thế bên trong qu cu:
A. Gim t tâm đến v
B. Bng hng s ti mọi điểm
C. Có th tăng hay giảm t tâm đến v, ph thuc vào du của điện tích
D. Tăng từ tâm đến v.
Câu 26: Mt electron bay vi vn tc 𝑣 vào trong điện trường đều gia hai bn kim loi phng song
song và cách đều hai bn. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Electron chuyển động chm dần đều theo phương song song vi hai bn kim loi.
B. Electron chuyển động nhanh dần đều theo phương song song với hai bn kim loi.
C. Electron chuyển động theo qu đạo cong v phía bn kim loại tích điện dương
D. Lực điện trường tác dụng lên electron cùng phương, ngược chiu 𝑣
Câu 27: Cho 𝐼1= 1𝐴, 𝐼2= 2𝐴, 𝐼3= 3𝐴, 𝐼4= 4𝐴, 𝐼5= 5𝐴, 𝐼6= 6𝐴.
Lưu s ca vecto 𝐵
󰇍
dọc theo đường cong kín (𝐶) là:
A. 𝐵
󰇍
.𝑑𝑙
(𝐶) = 7𝜇0(𝑇.𝑚)
B. 𝐵
󰇍
.𝑑𝑙
(𝐶) = −7𝜇0(𝑇.𝑚)
C. 𝐵
󰇍
.𝑑𝑙
(𝐶) = 2𝜇0(𝑇.𝑚)
D. 𝐵
󰇍
.𝑑𝑙
(𝐶) = −2𝜇0(𝑇.𝑚)
Câu 28: Chọn đáp án sai: Khi s dng la bàn t trên Trái Đất:
1
I
2
I
3
I
4
I
5
I
6
I
a
q
q+
A
a
.
.
.
.
Ca 1 Mã đề thi: 1812 Trang 4/5
A. Momen lc t do Trái Đất tác dng lên nam châm luôn vuông góc vi mt phng nam châm.
B. Khi có hiện tượng bão t xảy ra, kim la bàn dao động mnh.
C. T trường trái đất là t trường biến thiên.
D. Kim la bàn là một lưỡng cc từ, định hướng theo t trường Trái Đất.
Câu 29: Một lưỡng cực điện đặt trong một điện trưng có độ ln 200 𝑁/𝐶, ban đầu được đặt vuông góc
với điện trường nhưng quay để cùng hướng với điện trường. Nếu moment lưỡng cực điện độ
ln 2 × 109𝐶𝑚 thì công do điện trường gây ra là:
A. −4 × 10−7𝐽
B. 0 𝐽
C. 4 × 10−7𝐽
D. 0,67 ×10−7𝐽
Câu 30: Trong giãn đồ 𝑝 𝑇, quá trình đoạn nhiệt là đường:
A. Parabol.
B. Hyberpol.
C. Thng.
D. Thng và qua gc tọa độ.
Câu 31: Cho khung dây như hình vẽ, dòng đin trong mch 𝐼 = 5,0 𝐴, bán
kính 𝑅 = 240 𝑚𝑚, góc 2𝜑 = 90𝑜. Độ ln ca vecto cm ng t ti tâm O ca
khung là:
A. 24𝜇𝑇
B. 20𝜇𝑇
C. 14𝜇𝑇
D. 28𝜇𝑇
Câu 32: Câu nào sau đây là sai:
A. Đưng sc t là các đường cong kín.
B. Chặt đôi một nam châm hình tr tại trung điểm ta s có được mt cc Bc và mt cc Nam
C. Khi đặt hai nam châm li gn gần nhau, các đường sc t ca chúng s thay đổi sao cho không
ct nhau.
D. Ti mỗi điểm trong không gian ch có 1 vector cm ng t.
Câu 33: Trong mt ng hình tr thẳng đứng vi 2 tiết din khác nhau 2 pittong ni vi
nhau bi 1 s dây không dn. Gia hai pittong 1 𝑚𝑜𝑙 khí lý tưởng. Pittong trên có tiết din
lớn hơn pittong dưới 10 𝑐𝑚2. Biết áp sut khí quyn 𝑝0= 1 𝑎𝑡𝑚, khối lượng tng cng ca
2 pittong là 10 𝑘𝑔. Áp sut khí trong bình là:
A. 1,5𝑎𝑡𝑚
B. 5.104𝑃𝑎
C. 2𝑎𝑡𝑚
D. 105𝑃𝑎
Câu 34: Một dòng điện đặt trong t trường vuông góc với đường sc t, chiu ca lc t tác dng lên
dòng điện không thay đổi khi:
A. Đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiu cm ng t
B. Đổi chiều dòng điện ngược li
C. Quay dòng điện mt góc 90° xung quanh đường sc t
D. Đổi chiu cm ng t ngược li.
Câu 35: Chọn câu đúng nhất. Mt khung dây hình ch nhật có dòng điện I không đổi chy qua, có th
quay quanh trc nối 2 trung điểm 2 cạnh đối din của nó. Đặt khung dây vào trong 1 t trường đều, sao
cho mt phng khung y hp với đường sc t 1 góc 85𝑜. B qua lc cản ma sát. Sau đó, khung
dây s:
A. Dao động tun hoàn.
B. Quay v v trí, đó mặt phng khung dây vuông góc với đường sc t và dng li.
C. Dao động điều hòa.
D. Quay v v trí, đó mặt phng khung dây song song với đường sc t và dng li.
Câu 36: Chn câu sai:
A. Trên nhng vt dn có dng mt cu, mt tr dài vô hn, mt phng rng vô hạn thì điện tích
phân b đều, vì lí do đối xng
B. Nếu vt dẫn tích điện thì điện tích không phân b trong lòng mà phân b mt ngoài ca vt
dn
C. Mt vt rng trng thái cân bằng tĩnh đin thì phn rng và thành trong ca vt dn rng
cũng không có điện trường và điện tích
O
R
2
.
.
.
.
Ca 1 Mã đề thi: 1812 Trang 5/5
D. Các thiết b điện làm vic điện thế cao do hiu ứng mũi nhọn cn có các ch li nhn ra
Câu 37: Chn phát biu đúng v entropy:
A. H cô lp có th đi qua 1 trạng thái bt kì nhiu ln.
B. H cô lp cân bng khi entropy cực đại.
C. Entropy hàm quá trình, do đó, công thức xác định entropy ca mi quá trình khác nhau
khác nhau.
D. Entropy ca h cô lp ch có th tăng.
Câu 38: ng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng đin Foucault:
A. Lõi máy biến thế đưc ghép t các lá thép mỏng cách điện vi nhau
B. Phanh điện t
C. Nu chy kim loi bằng cách để nó trong t trường biến thiên
D. Khi truyn tải điện năng đi xa, dây truyền tải được làm rng rut
Câu 39: Động nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot vi hiu sut 33,3%, biết nhiệt độ ngun lnh
T247o. Tìm nhiệt động ca ngun nóng?
A. 206𝑜𝐶
B. 147𝑜𝐶
C. 97𝑜𝐶
D. Đáp án khác.
Câu 40: Trong một bơm điện t được thiết kế để vn chuyn kim loi lng, mt
ng kim loại được đặt trong mt t trường đều 𝐵. Một dòng điện qua ng
theo phương thng góc vi c vector và trc ca ng. Áp sut to ra bởi bơm
nếu 𝐵 = 0,10 𝑇, 𝐼 = 200 𝐴𝑎 = 2,0 𝑐𝑚 là:
A. 0,5 𝑘𝑃𝑎
B. 1 𝑘𝑃𝑎
C. 0,75 𝑘𝑃𝑎
D. 0,3 𝑘𝑃𝑎
----Hết----
Đáp án tham kho:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
C
B
A
B
B
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
C
D
C
A
A
A
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
C
C
B
C
B
A
C
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
A
C
A
B
D
D
B
a
B
I
.
.
.
.
Đáp án được biên son bi Ban Chuyên Môn
câu lc b
Chúng Ta Cùng Tiến.
Đáp án chỉ
mang tính cht tham kho.
.
.