
c) Dùng l i khoanưỡ
d) Dùng l i khoétưỡ
Câu 3: Đ đo m t nút c a vành răng sau khi s a ch a không đc quáộ ả ặ ủ ử ữ ượ
a) 0,1- 0,2mm c) 0,3- 0,4mm
b) 0,2- 0,3mm d) 0,4- 0,5mm
Câu 4: H th ng s a ch a theo nhu c u ệ ố ử ữ ầ
a) Là h th ng s a ch a theo s c x y ra trong quá trình s n xu t, không n m trong k ho chệ ố ử ữ ự ố ả ả ấ ằ ế ạ
b o trì.ả
b) Là h th ng thay t ng c m máy trong dây chuy n s n xu t theo th i gian nh t đnh đã đcệ ố ừ ụ ề ả ấ ờ ấ ị ượ
qui đnh tr c, đc th c hi n cho các máy chính xác cao, đ tin c y l n.ị ướ ượ ự ệ ộ ậ ớ
c) Là h th ng thay th ph tùng theo tiêu chu n sau m t th i gian làm vi c nh t đnh, sau đóệ ố ế ụ ẩ ộ ờ ệ ấ ị
hi u ch nh l i các thông s k thu t nh đã đnh.ệ ỉ ạ ố ỹ ậ ư ị
d) Là h th ng đánh giá s ho t đng thi t b liên t c cho đn l n k ti p m i lên k ho ch s aệ ố ự ạ ộ ế ị ụ ế ầ ế ế ớ ế ạ ữ
ch a đ đm b o ho t đng bình th ng.ữ ể ả ả ạ ộ ườ
Câu 5: D ng h h ng c a c m vít me - đai c “ạ ư ỏ ủ ụ ố B truy n làm vi c không n đnh” ộ ề ệ ổ ị có nguyên
nhân
a) do g sét b ăn mòn ỉ ị c) do va đp đt ng t ậ ộ ộ
b) do mòn h t răng c a đai c.ế ủ ố d) do nhi u b i b n, tr c vít cong, thi u d u bôi tr n.ề ụ ẩ ụ ế ầ ơ
Câu 6: D ng h h ng c a c c u h n ch hành trình “ạ ư ỏ ủ ơ ấ ạ ế C c u lơ ấ àm vi c khệông chính xác,
không h n ch đạ ế úng hành trình yêu c uầ” có nguyên nhân
a) Lò xo đc đi u ch nh ng v i mô men xo n quá l n, v t s c b n c a chi ti t máy ượ ề ỉ ứ ớ ắ ớ ượ ứ ề ủ ế
b) Có v t l l t vào c c u ch kh p ly h pậ ạ ọ ơ ấ ở ỗ ớ ợ
c) B ph n th y l c không đ áp l c làm vi c (n u là lo i đi u khi n b ng th y l c). ộ ậ ủ ự ủ ự ệ ế ạ ề ể ằ ủ ự
d) C t b t khữ ỳ ắ ông ch t nặên khi v u v a b ph n cấ ủ ộ ậ ông tác đp vậào thì b xịê d ch.ị
Câu 7: Hãy gi i thích ký hi u c a 0301ả ệ ủ Ổ
a) 01: Đng kính trong 12mm; ườ ổ 3: L ai trung bình; 0ọ: bi đ m t dãyỔ ỡ ộ
b) 01: Đng kính trong 17mm; ườ ổ 3: L ai nh ; 0ọ ẹ : đũa kimỔ
c) 01: Đng kính trong 15mm; ườ ổ 3: L ai r t nh ; 0ọ ấ ẹ : đũa cônỔ
d) 01: Đng kính trong 10mm; ườ ổ 3: L ai n ng; 0ọ ặ : đỔ ỡ
Câu 8: D ng h h ng “ạ ư ỏ cong vênh cam” b truy n cam do nguyên nhânở ộ ề
a) do tác d ng l c không đu lên b m t cam.ụ ự ề ề ặ c) do tác d ng c a ng l c, tác d ng nhi tụ ủ ứ ự ụ ệ
b) do làm vi c vùng có ng su t cao ệ ở ứ ấ d) do t t c các nguyên nhân trênấ ả
Câu 9: Nguyên lý ho t đng c a c c u bôi tr n hình bên c nh ạ ộ ủ ơ ấ ơ ạ
a) d i áp l c c a d u, bi b nén xu ng và d u s đc đa vào ch bôiướ ự ủ ầ ị ố ầ ẽ ượ ư ổ
tr n. Khi không có áp l c c a d u thì viên bi t đng đóng nút d u l i.ơ ự ủ ầ ự ộ ầ ạ
b) khi c n cho d u vào ta xoay n p m t góc 90ầ ầ ắ ộ 0, đ m l d u. Cho d uể ở ổ ầ ầ
xong, ta quay n p y tr l i v trí c đ đóng l d u l i .ắ ấ ở ạ ị ủ ể ổ ầ ạ
c) đ đm b o bôi tr n cho nh ng chi ti t có áp su t b m t, ta dùng b mể ả ả ơ ữ ế ấ ề ặ ơ
tay đa d u v v trí bôi tr n theo t ng chu kì.ư ầ ề ị ơ ừ
d) đ th m d u và d n d u v v trí bôi tr n ể ấ ầ ẩ ầ ề ị ơ
Câu 10: Đ tháo cho d có th các chi ti t l p ch t v i nhau ta có th ể ễ ể ế ắ ặ ớ ể
a) nung tr c chi ti t bao, b ng cách đ d u nóng, phun h i nóng ho c xì ng n l a v i chi ti tướ ế ằ ổ ầ ơ ặ ọ ử ớ ế
l p ráp có đ dôi ắ ộ
[Type text] Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV
2/5