1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
-------------------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ III (2009-2012)
NGHỀ : KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: SCLRMT_LT06
Hình thức thi: Viết tlun
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
u 1: (2 điểm)
a). Mạng ngang ng (peer to peer network) gì? u ưu đim
nhược điểm của mạng ngang ng.
b). So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa mạng LAN mạng
WAN.
C©u 2: (2 điểm)
Nêu các loại thiết bbản sử dụng trong mng LAN.
u 3: (3 điểm)
Nêu nguyên nhân và cách kiểm tra khi đèn hình blệch tia.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để
đưa vào đề thi, với thời gian làm i 50 phút số điểm của phần t
chọn được tính 3 điểm.
u 4 : ......
u 5: .......
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
Tiểu ban ra đề thi Hội đồng thi TN DUYỆT
2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
-------------------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ III (2009-2012)
NGHỀ : KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA SCLRMT_LT06
I. Phần bắt buộc
u 1: (2 điểm)
a) Mạng ngang hàng (peer to peer network) gì? u ưu điểm và
nhược điểm của mạng ngang ng.
b) So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa mạng LAN mạng
WAN.
TT Nội dung Điểm
A Mạng ngang hàng( peer to peer network) là gì?
1 đ
Mạng ngang hàng( peer to peer network) m
ng
mà trong đó các máy tính quyền bình đẳng như nhau,
mi máy tính có quyền chia sẻ tài nguyên và sử dụng các
tài nguyên t máy tính khác. Nói một cách khác, trong
mng ngang hàng kng việc biến một máy tính khác
thành trạm làm việc của mình.
+ Ưu điểm và nhược điểm của mạng ngang hàng:
Ưu điểm:
+ khả ng chia sẻ i nguyên cho nhiều
người dùng;
+ Trao đổi thông tin nhờ phương tiện máy tính;
+ Cho phép các ng dụng tại một thời điểm cần
có nhiều người truy cập.
Nhược điểm:
+ Có tính bảo mật kém;
+ Dữ liu quản lý ở dạng phân tán;
+ Không có khả năng chống qua tải mạng.
B Phân biệt sự khác nhau giữa mạng LAN mạng
WAN
1 đ
Mạng LAN:
+ Tốc độ truyền dữ liệu cao;
+ Phạm vi đa giới hạn;
+ Sở hữu của một cơ quan/tổ chức.
3
Mạng WAN:
+ Tốc độ truyền dữ liệu kng cao;
+ Phạm vi đa không giới hạn;
+ Thường triển khai dựa vào các công ty truyền
thông, bưu điện và dùng các h thống truyền
thông này để tạo dựng đường truyền;
+ Một mng WAN thể là sở hữu ca một tập
đoàn/tổ chức hoặc mng ni của nhiều tập
đoàn/tổ chức.
C©u 2: (2 điểm)
Nêu các loại thiết bbản sử dụng trong mng LAN.
TT Nội dung Điểm
A Nêu được các loại thiết bị sử dụng trong mạng LAN 1 đ
Card giao tiếp mạng (NIC- Network Interface Card)
Dây cáp mng (Cable)
Bộ khuyếch đại (Repeater)
Bộ tập trung nối kết (HUB)
Cầu ni (Brigde)
Bộ chuyn mạch (Switch)
Bộ chọn đường (Router)
B Nêu được đặt trưng cơ bản của cầu nối (1 điểm) 1 đ
Bridge một thiết bị hoạt động tầng 2 trong
mô hình OSI. Bridge làm nhim vụ chuyển tiếp các
khung từ nhánh mạng này sang nhánh mạng khác.
Điều quan trọng là Bridge «thông minh»,
chuyển frame một cách chọn lọc dựa vào địa ch
MAC của các máy tính.
Bridge còn cho phép các mạng tầng vật
khác nhau th giao tiếp được với nhau. Bridge chia
liên mng ra thành những vùng đụng độ nhỏ, nhờ đó cải
thin được hiệu ng của liên mạng tốt hơn so với liên
mng bằng Repeater hay Hub.
u 3: (3 điểm)
Nêu nguyên nhân và cách kiểm tra khi đèn hình blệch tia, hỏng tia.
TT
Nội dung Điểm
Biểu hiện của đèn nh lệch tia là bị mất mt mầu và
sai mầu
Đèn hình mất mầu xanh lá (G )
1,5 đ
4
 Trường hợp trên có 3 nguyên nhân
+ Hỏng KG của đèn hình
+ Điện áp phân cực cho KG tăng
+ Mất tín hiu G đi tới Katot
 Để kiểm tra đèn hình bạn làm như sau :
=> Dùng đin trở khoảng 1kΩ 1W đấu tắt từ KG xuống
mass
và quan sát màn hình.
=>> Nếu màn hình sáng rực về mầu xanh lá thì KG đèn
hình
vẫn tốt, hư hỏng thuộc về 2 nguyên nhân còn lại.
=>> Nếu màn hình ít thay đổi t đèn hình bị hỏng KG
 Trường hợp tn bạn hãy chỉnh lại 3 triết áp Bias trên v
đuôi đèn hình, nếu kng có kết quả thì bạn cần phải thay
đèn hình
1,5đ
Cộng (I)
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
Cộng (II)
Tổng cộng (I + II) 10đ
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
Tiểu ban ra đề thi Hội đồng thi TN DUYỆT