SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 _NĂM HỌC: 2022-2023 : MÔN THI: LỊCH SỬ LỚP 10 vi SH
Mã đề thi: 134 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể giao đề. (40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cống hiến nổi bật về chữ viết của người Hy Lạp cổ đại là?
A. Chữ La-tinh. B. Chữ La Mã. C. Bảng chữ cái gồm 24 chữ cái. D. Hệ thống chữ số. Câu 2: Tác phâm nào đã đặt nền móng cho văn học Hy Lạp-La Mã cỗ đại? A. Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê của Hô-me. B. Nhiều vở kịch của tác giả A-chi-lút. C. Bộ sử thi Ô-đi-xê. D. Bộ sử thí I-li-át.
Câu 3: Thành tựu nào dưới đây không thuộc “Tứ đại phát minh” về kĩ thuật của người Trung Quốc thời kì cổ - trung đại?
A. Thuốc súng. B. Kĩ thuật làm giấy. C. Kĩ thuật làm lịch. D. La bàn. Câu 4: Khái niệm văn minh và văn hóa có mối quan hệ như thế nào? A. Đối lập nhau về ý nghĩa. B. Không có mỗi quan hệ gì. C. Đồng nghĩa. D. Có môi quan hệ chặt chẽ. Câu 5: Quần thê di tích cố đô Huế được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm nào? A. 2010. B. 2017. C. 2003. D. 1993.
Câu 6: Văn hoá Phục hưng đã đề cao vấn đề gì? A. Đề cao giá trị con người,quyền tự do cá nhân và coi trọng khoa học-kĩ thuật. B. Đê cao tôn giáo. C. Đề cao tự do cá nhân. D. Đề cao khoa học xã hội-nhân văn.
Câu 7: Công trình kiến trúc cổ đại duy nhất còn tồn tại gần như nguyên vẹn đến ngày nay là? A. Vạn Lý Trường Thành. B. Lăng Ta-giơ-ma-han. C. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Kim tự tháp Ai Cập. Câu 8: Ý nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phải học tập,khám phá lịch sử suốt đời? A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời để hiểu biết được lịch sử. B. Học tập, tìm hiểu lịch sử mang lại ¡ những cơ hội nghề nghiệp thú VỊ. C. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá. D. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng cho tương lai. Câu 9: Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của người La Mã cô đại? A. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh cùng với hệ chữ số La Mã. B. Đơn giản, khoa học; khả năng lắp ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến. C. Được tất cả các nước trên thê giới sử dụng cho tới ngày nay. D. Kí hiệu ít, đơn giản; dễ biểu đạt ý nghĩa của sự vật, hiện tượng. Câu 10: Đâu không phải là ý nghĩa của những hiểu biết toán học của người Ai Cập cô đại? A. Biểu hiện cao của trình độ tư duy. B. Là cơ sở để sáng tạo ra lịch pháp và thiên văn học. C. Sử dụng trong cuộc sống như xây dựng. đo đạc, lập bản đồ. D. Cơ sở cho nên toán học sau này. Câu 11: Quê hương của phong trào Văn hoá Phục hưng là nước nào? A. Hà Lan. B. Pháp. C. Italia. D. Bi. Câu 12: Một trong “Tứ đại phát minh” của người Trung Quốc là? A. Sáng tạo ra chữ tượng hình. B. Phát minh ra thuốc súng. C. Kĩ thuật ướp xác và xây dựng kim tự tháp. D. Xây dựng được tượng Nhân sư. Câu 13: Người Ai Cập cổ đại đã biết tính số Pi (œ) với giá trị bằng bao nhiêu?
Trang 1/3 - Mã đề thi 134 A.3,14. B..3,15. c3.18.-) D. 3,13. Câu 14: Một trong những tiêu chuẩn cơ bản đề nhận diện văn minh là?
A. Khi con người được hình thành. B. Khi nền nông nghiệp ra đời.
C. Khi nền công nghiệp xuất hiện. D. Khi nhà nước xuât hiện. KT Câu 15: Di sản văn hóa và di sản thiên nhiên có mối quan hệ như thế nào với lịch sử? _
A. Là toàn bộ quá khứ lịch sử. B. Là một bộ phận của lịch sử.
Œ. Là nhận thức vê lịch sử. D. Là tât cả sự thật lịch sử.
Câu 16: Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây so với phương Đông xuất phát từ đâu? A. Sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời. B. Cách tính lịch dựa theo sự chuyên động của Mặt Trăng. C. Việc đúc rút kinh nghiệm từ thực tiên sản xuât. D. Việc tính lịch dựa theo sự chuyên động của Mặt Trời. Câu 17: “Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung Ề Phụ xử tử trung, tử bất trung bất hiếu ”. Đó là quan điểm của: A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Nho giáo. Câu 18: Trong công tác bảo tồn và phát huy giá trị của các đi sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì? A. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học vì sự phát triển bền vững. B. Phải đảm bảo giá trị thâm mĩ của di sản. C. Phục vụ nhu câu phát triên kinh tê-xã hội. D. Đáp ứng yêu câu quảng bá hình ảnh vê đât nước. con người Việt Nam. Câu 19: Đâu không phải ý nghĩa sự sáng tạo ra chữ viết của người Ấn Ðộ? A. Ảnh hưởng đến sự hình thành chữ viết nhiều quốc gia Đông Nam Á. B. Phản ánh trình độ tư duy cao của con người. C. Lưu giữ thông tin từ đời này sang đời khác. D. Là cơ sở để người Ấn Độ phát minh ra số 0. Câu 20: Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Ðộ?
A. Hồi giáo. B. Hin-du giáo. C. Phật giáo. D. Bà La Môn giáo. Câu 21: 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào? A. Ấn Độ. B. Ai Cập. Œ. Hy Lạp-La Mã. D. Trung Hoa. Câu 22: Loại chữ cổ nhất của người Trung Quốc là? A. Chữ Hán. - B. Chữ tượng hình viết trên giấy Pa-pi-rút. ŒC. Chữ giáp côt, kim văn. D. Chữ Kha-rôt-thi và Bra-mi. Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm đề hoàn thiện khái niệm sau: “... là sự tiến bộ về vật chất và
tỉnh thần của xã hội loài người; là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa, khi xã hội loài người vượt qua trình độ của thời kì dã man”.
A. Văn minh. B. Văn hiến. C. Văn tự. D. Văn hóa. Câu 24: Rút ra bản chất của các quá trình lịch sử để phát hiện quy luật vận động và phát triển của lịch sử là chức năng nào của Sử học?
A. Tái hiện. B. Nhận biết. C. Khoa học. D. Phục dựng. Câu 25: Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây?
A. Nhận thức lịch sử và hiểu biết lịch sử. B. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử.
Œ. Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử. D. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
Câu 26: Lịch sử là gì? A. Lịch sử là những øì diễn ra ở mỗi dân tộc. B. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia. C. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. Lịch sử là quá trình tiên hóa của con người. Câu 27: Ai được tôn vinh là Thiên tài toàn năng người Ý? A. Mi-ken-lăng-giơ. B. Bru-nô. Trang 2/3 - Mã đề thi 134 *
Œ. Lê-ô-na đờ Vanh-xI. : D. Bô-ca-xi-ô đụ” ~
Câu 28: Thông qua việc tổng kết thực tiễn, rút ra các bài học kinh nghiệm là nhiệm vụ nào của Sử học?
A. Giáo dục. B. Dự báo. C. Tuyên truyền. D. Nhận thức. Câu 29: Tác phẩm Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na của Ấn Độ thuộc thể loại văn học nào? A. Kịch. B. Thơ. C. Sử thi. D. Truyện ngắn.
Câu 30: Tôn giáo nào bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của người Ân Độ? A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 31: Hiện thực lịch sử là gì? A. Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được. C. Là tât cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người. D. Là khoa học tìm hiệu vê quá khứ. Câu 32: Nghệ thuật hát Xoan-Phú Thọ được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm nào? A. 1993. B. 2003. Œ. 2010. D.201. Câu 33: Vai trò của việc nghiên cứu lịch sử đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị các di sản là gì? A. Sự cần thiết cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản. B. Tiền đề cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản. Œ. Sự đánh giá khách quan cho công tác bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử-văn hóa. D. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
Câu 34: Ai là người đề xướng thuyết Nhật tâm?
A. Ga-li-lê. B. Cô-péc-ních. Œ. Bru-nô. D. Kep-ler. Câu 35: Số 0 mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào? A. Ai Cập. B. Hy Lạp-La Mã. C. Trung Hoa. D. Ấn Độ.
Câu 36: So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì? A. Nhận thức lịch sử không thẻ tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử. B. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử. C. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử. D. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử. Câu 37: Ai là người sáng lập ra Nho giáo? A. Mạnh Tử. B. Không Tử. C. Trang Tử. D. Lão Tử. Câu 38: Chữ tượng hình-một trong những hệ thống chữ viết cỗ nhất trên thế giới được người Ai Cập cô đại sáng tạo ra vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng hơn 4000 năm TCN. B. Khoảng hơn 2500 năm TCN. C. Khoảng hơn 3000 năm TCN. D. Khoảng hơn 3500 năm TCN. Câu 39: Yếu tố quan trọng nhất để thúc đây sự phát triển du lịch là gì? A. Có hướng dẫn viên du lịch cho mọi người. B. Phải có nhiều địa điểm vui chơi, giải trí. C. Các địa điêm phải có dân cư đông đúc. D. Sức hâp dẫn cùa các điêm đên - địa danh.
Câu 40: Điền từ vào chỗ trống “Văn hóa và văn minh đều là những giá trị vật chất và tỉnh thần đo con người sáng tạo ra trong tiến trình lịch sử. Nhưng...(1)...có tính dân tộc, còn...(2)...có tính quốc tế”.
A. (1)văn minh(2)văn hóa. B. (1)văn hóa, (2)văn minh. Œ. (1)văn hóa(2)văn học. D. (1)văn minh (2)văn hiến. _c========= HÉTT --------¬-
Trang 3/3 - Mã đề thi 134 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG __, ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 Cư”
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN THI: LỊCH SỬ LỚP 10 Mã đề thi: 265 Thời gian làm bài: 50 phút;không kể giao đề.
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây?
A. Nhận thức lịch sử và hiểu biết lịch sử. B. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
C. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử. D. Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử. Câu 2: Di sản văn hóa và đi sản thiên nhiên có mối quan hệ như thế nào với lịch sử?
A. Là nhận thức về lịch sử. B. Là toàn bộ quá khứ lịch sử.
Œ. Là tât cả sự thật lịch sử. D. Là một bộ phận của lịch sử.
Câu 3: Thành tựu nào dưới đây không thuộc “Tứ đại phát minh” về kĩ thuật của người Trung Quốc thời kì cô - trung đại?
A. Kĩ thuật làm lịch. B. Kĩ thuật làm giấy. C. Thuôc súng. D. La bàn.
Câu 4: Trong công ' tác bảo tồn và phát huy giá trị của các di sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì? A. Phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội. B. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học vì sự phát triển bền vững. C. Đáp ứng yêu câu quảng bá hình ảnh về đất nước, con người Việt Nam. D. Phải đảm bảo giá trị thẩm mĩ của di sản.
Câu 5: Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Độ?
A. Hồi giáo. B. Bà La Môn giáo. C. Phật giáo. D. Hin-đu giáo. Câu 6: Công trình kiến trúc cổ đại duy nhất còn tồn tại gần như nguyên vẹn đến ngày nay là? A. Vạn Lý Trường Thành. B. Lăng Ta-giơ-ma-han. C. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Kim tự tháp A1 Cập. Câu 7: Tác phâm nào đã đặt nền móng cho văn học Hy Lạp-La Mã cổ đại? A. Nhiều vở kịch của tác giả A-chi-lút. B. Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê của Hô-me. C. Bộ sử thi Ô-đi-xê. D. Bộ sử thi I-li-át.
Câu 8: Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của người La Mã cỗ đại? A. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh cùng với hệ chữ số La Mã. B. Đơn giản, khoa học; khả năng lắp ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến. C. Được tất cả các nước trên thê giới sử dụng cho tới ngày nay. D. Kí hiệu ít, đơn giản; dễ biểu đạt ý nghĩa của sự vật, hiện tượng.
Câu 9: Ai là người đề xướng thuyết Nhật tâm?
A. Cô-péc-ních. B. Kep-ler. Œ. Ga-li-lê. D. Bru-nô. Câu 10: Số 0 mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào? A. Hy Lạp-La Mã. B. Án Độ. Œ. Trung Hoa. D. Ai Cập. Câu 11: Tôn giáo nào bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ? A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 12: Người Ai Cập cổ đại đã biết tính số Pi (m) với giá trị bằng bao nhiêu? A.3,14. 1H. 315. €.,16: Đ.3,13. Câu 13: Một trong những tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện văn minh là? A. Khi con người được hình thành. B. Khi nền nông nghiệp ra đời. C. Khi nền công nghiệp xuất hiện. D. Khi nhà nước xuât hiện.
Câu 14: Văn hoá Phục hưng đã đề cao vấn đề gì? A. Đề Cao giá trị con người,quyền tự do cá nhân và coi trọng khoa học-kĩ thuật. B. Đệ cao tôn giáo. Œ. Đê cao tự do cá nhân. Trang 1/3 - Mã đề thi 265 D. Đề cao khoa học xã hội-nhân văn. | (`
Câu 15: “Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung Phụ xử tử trung, tử bất trung bất hiếu ”. Đó là quan điểm của:

A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 16: Ai được tôn vinh là Thiên tài toàn năng người Ý? A. Bru-nô. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. Lê-ô-na đờ Vanh-xi. D. Bô-ca-xi-ô Câu 17: Thông qua việc tổng kết thực tiễn, rút ra các bài học kinh nghiệm là nhiệm vụ nào của Sử học? A. Giáo dục. B. Dự báo. C. Tuyên truyền. D. Nhận thức.
Câu 18: Đâu không phải ý nghĩa sự sáng tạo ra chữ viết của người Ân Độ? A. Ảnh hưởng đến sự hình thành chữ viết nhiều quốc gia Đông Nam Á. B. Phản ánh trình độ tư duy cao của con người. C. Lưu giữ thông tin từ đời này sang đời khác. D. Là cơ sở để người Ấn Độ phát minh ra số 0. Câu 19: Quần thể di tích cố đô Huế được ƯNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm nào? A. 2010. B. 2008. €. 2017, D. 1993. Câu 20: Chữ tượng hình-một trong những hệ thống chữ viết cổ nhất trên thê giới được người Ai Cập cổ đại sáng tạo ra vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng hơn 4000 năm TCN. B. Khoảng hơn 2500 năm TCN. C. Khoảng hơn 3000 năm TCN. D. Khoảng hơn An năm TCN. Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm đề hoàn thiện khái niệm sau: “... là sự tiến bộ về vật chất và
tỉnh thần của xã hội loài người, là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa, khi xã hội loài người vượt qua trình độ của thời kì dã man”
A. Văn tự. B. Văn hóa. C. Văn minh. D. Văn hiến. Câu 22: Một trong “Tứ đại phát minh” của người Trung Quốc là? A. Kĩ thuật ướp xác và xây dựng kim tự tháp. B. Xây dựng được tượng Nhân sư. C. Phát minh ra thuôc súng. D. Sáng tạo ra chữ tượng hình. Câu 23: Đâu không phải là ý nghĩa của những hiểu biết toán học của người Ai Cập cổ đại? A. Cơ sở cho nền toán học sau này. B. Sử dụng trong cuộc sống như xây dựng, đo đạc, lập bản đồ. C. Biểu hiện CaO của trình độ tư duy. D. Là cơ sở để sáng tạo ra lịch pháp và thiên văn học. Câu 24: Cống hiến nồi bật về chữ viết của người Hy Lạp cổ đại là? A. Chữ La-tinh. B.ChữLaMã = Œ. Bảng chữ cái gồm 24 chữ cái. D. Hệ thông chữ sô.
Câu 25: Rút ra bản chất của các quá trình lịch sử để phát hiện quy luật vận động và phát triển của lịch sử là chức năng nào của Sử học?
A. Tái hiện. B. Nhận biết. Œ. Khoa học. D. Phục dựng. Câu 26: Loại chữ cổ nhất của người Trung Quốc là?
A. Chữ tượng hình viết trên giấy Pa-pi-rút. B. Chữ Hán. _
C. Chữ Kha-rôt-thi và Bra-mI. D. Chữ giáp côt, kim văn. Câu 27: Khái niệm văn mỉnh và văn hóa có mối quan hệ như thế nào?
A. Có mối quan hệ chặt chẽ. B. Không có mối quan hệ gì.
C. Đối lập nhau về ý nghĩa. D. Đông nghĩa. Câu 28: Tác phẩm Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na của Ấn Độ thuộc thể loại văn học nào?
A. Kịch. B. Thơ. C. Truyện ngắn. D. Sử thi. Câu 29: Quê hương của phong trào Văn hoá Phục hưng là nước nào?
A. Hà Lan. B. Bi. C. Italia. D. Pháp.
Trang 2/3 - Mã đề thi 265
* Câu 30: Hiện thực lịch sử là gì? ắ “— A. Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
C. Là tât cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
D. Là khoa học tìm hiệu vê quá khứ.
Câu 31: Nghệ thuật hát Xoan-Phú Thọ được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại điện của nhân loại vào năm nào?
A. 1993. B. 2010. Œ. 2017. D. 20043.
Câu 32: Vai trò của việc nghiên cứu lịch sử đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị các di sản là gì?
A. Sự cần thiết cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
B. Tiền đề cho công tác xác định giá trị, bảo tôn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
C. Sự đánh giá khách quan cho công tác bảo tôn và phát huy giá trị lịch sử-văn hóa.
D. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tôn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
Câu 33: 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào?
A. AI Cập. B. Ấn Độ. C. Hy Lạp-La Mã. D. Trung Hoa. Câu 34: Lịch sử là gì?
A. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia.
B. Lịch sử là quá trình tiên hóa của con người.
C. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc.
D. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 35: So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì?
A. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử.
B. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử.
C. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử.
D. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử.
Câu 36: Ai là người sáng lập ra Nho giáo?
A. Mạnh Tử. B. Không Tử. C. Trang Tử. D. Lão Tử. Câu 37: Ý nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phải học tập,khám phá lịch sử suốt đời?
A. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sông hiện tại và định hướng cho tương lai.
B. Lịch sử là môn học khó, cân phải học suôt đời đê hiệu biệt được lịch sử.
C. Học. tập, tìm hiêu lịch sử mang lại những cơ hội nghê nghiệp thú VỊ. :
D. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá. Câu 38: Điền từ vào chỗ trồng “Văn hóa và văn minh đều là những giá trị vật chất và tỉnh thần do con người sáng tạo ra trong tiên trình lịch sử. Nhưng.. .{1)...có tính dân tộc, còn...(2)...có tính quôc tê”.
A. (1)văn minh(2)văn hóa. B. (1)văn hóa(2)văn học. -
C. (1)văn hóa, (2)văn minh. D. (1)văn minh (2)văn hiên.
Câu 39: Những tiễn bộ trong cách tính lịch của người phương Tây so với phương Đông xuất phát từ đâu?
A. Sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời.
B. Việc đúc rút kinh nghiệm từ thực tiên sản xuât.
C. Việc tính lịch dựa theo sự chuyên động của Mặt Trời.
D. Cách tính lịch dựa theo sự chuyên động của Mặt Trăng.
Câu 40: Yếu tố quan trọng nhất để thúc đây sự phát triển du lịch là gì?
A. Phải có nhiều địa điểm vui chơi, giải trí. B. Các địa điểm phải có dân cư đông đúc. C. Có hướng dẫn viên du lịch cho mọi người. D. Sức hấp dẫn cùa các điêm đên - địa danh. —— HÉT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 265 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG _„ ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 Q#^— TRƯỜNG THPT VIÊT YÊN SÓ 1 _NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN THI: LỊCH SỬ LỚP 10
Mã đề thi: 346 Thời gian làm bài: 50 phút;không kể giao đề. (40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cống hiến nỗi bật về chữ viết của người Hy Lạp cô đại là? A. Bảng chữ cái gồm 24 chữ cái. B. Chữ La Mã. C. Hệ thống chữ số. D. Chữ La-tinh.
Câu 2: Rút ra bản chất của các quá trình lịch sử để phát hiện quy luật vận động và phát triển của lịch sử là chức năng nào của Sử học?
A. Nhận biết. B. Phục dựng. Œ. Tái hiện. D. Khoa học. Câu 3: Ai là người sáng lập ra Nho giáo?
A. Mạnh Tử. B. Không Tử. C. Trang Tử. D. Lão Tử. Câu 4: Ai là người đề xướng thuyết Nhật tâm?
A. Ga-li-lê. B. Cô-péc-ních. C. Kep-ler. D. Bru-nô. Câu 5: Một trong “Tứ đại phát mỉnl:” của người Trung Quốc là?
A. Kĩ thuật ướp xác và xây dựng kim tự tháp. B. Xây dựng được tượng Nhân sư.
C. Phát minh ra thuôc súng. D. Sáng tạo ra chữ tượng hình. Câu 6: Số 0 mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào?
A. Hy Lạp-La Mã. B. Án Độ. C. Trung Hoa. D. Ai Cập.
Câu 7: Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của người La Mã cô đại? A. Kí hiệu ít, đơn giản; dễ biểu đạt _ý nghĩa của sự vật, hiện tượng. B. Đơn giản, khoa học; khả năng lắp ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến. C. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh cùng với hệ chữ sô La Mã. D. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng cho tới ngày nay.
Câu §: Một trong những tiêu chuẩn cơ bản đề nhận diện văn minh là?
A. Khi con người được hình thành. B. Khi nền nông nghiệp ra đời. C. Khi nền công nghiệp xuất hiện. D. Khi nhà nước xuât hiện.
Câu 9: Vai trò của việc nghiên cứu lịch sử đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị các di sản là gì? A. Tiền đề cho công tác xác định giá trị, bảo tôn và phát huy giá trị đích thực của di sản. B. Sự đánh giá khách quan cho công tác bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử-văn hóa. C. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản. D. Sự cần thiết cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản. Câu 10: Người A1 Cập cổ đại đã biết tính số Pi (œ) với giá trị bằng bao nhiêu? À.3.15. B. 3,14. Œ. 3,13. D. 3,16. Câu 11: Đâu không phải là ý nghĩa của những hiểu biết toán học của người Ai Cập cô đại? A. Cơ sở cho nền toán học sau này. B. Sử dụng trong cuộc sống như xây dựng, đo đạc, lập bản đề. C. Biểu hiện cao. của trình độ tư duy. D. Là cơ sở để sáng tạo ra lịch pháp và thiên văn học. Câu 12: “Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung Phụ xử tử trung, tử bất trung bất hiểu ”. Đó là quan điểm của: A. Nho giáo. B. Đạo giáo. Œ. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 13: Văn hoá Phục hưng đã đề cao vấn đề gì? A. Đề cao giá trỊ con người,quyền tự do cá nhân và coi trọng khoa học-kĩ thuật. B. Đệ cao tự do cá nhân. C. Đê cao tôn giáo. D. Đề cao khoa học xã hội-nhân văn.
Trang 1/3 - Mã đề thi 346
/—
Câu 14: Yếu tố quan trọng nhất để thúc đây sự phát triển du lịch là gì?
A. Các địa điểm phải có dân cư đông đúc. B. Có hướng dẫn viên du lịch cho mọi người.
C. Phải có nhiều địa điểm vui chơi, giải trí. D. Sức hấp dẫn cùa các điểm đến - địa danh. Câu 15: Tác phẩm nào đã đặt nền móng cho văn học Hy Lạp-La Mã cô đại?
A. Nhiều vở kịch của tác giả A-ch¡-lút. B. Bộ sử thi Ô-đi-xê.
C. Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê của Hô-me. D. Bộ sử thi I-li-át.
Câu 16: Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây so với phương Đông xuất phát từ đâu? A. Sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời. B. Việc đúc rút kinh nghiệm từ thực tiễn sản xuất. C. Việc tính lịch dựa theo sự chuyền động của Mặt Trời. D. Cách tính lịch dựa theo sự chuyền động của Mặt Trăng. Câu 17: Chữ tượng hình-một trong những hệ thống chữ viết cổ nhất trên thế giới được người Ai Cập cô đại sáng tạo ra vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng hơn 4000 năm TCN. B. Khoảng hơn 3000 năm TƠN. C. Khoảng hơn 2500 năm TCN. D. Khoảng hơn 3500 năm TCN.
Câu 18: Quần thẻ di tích cố đô Huế được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm nào? A. 2003. B. 1993. C. 2017. D. 2010.
Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ châm đề hoàn thiện khái niệm sau: . là sự tiến bộ về vật chất và tỉnh thần của xã hội loài người; là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa, khi xã hội loài người vượt qua trình độ của thời kì dã man”.
A. Văn tự. B. Văn hóa. C. Văn minh. D. Văn hiến. Câu 20: Loại chữ cổ nhất của người Trung Quốc là?
A. Chữ tượng hình viết trên giấy Pa-pi-rút. B. Chữ Hán. -
C. Chữ Kha-rôt-thi và Bra-mi. D. Chữ giáp côt, kim văn. Câu 21: Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Độ?
A. Hồi giáo. B. Bà La Môn giáo. C. Phật giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 22: Lịch sử là gì? A. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia. B. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc. D. Lịch sử là quá trình tiến hóa của con người.
Câu 23: Công trình kiến trúc cổ đại duy nhất còn tồn tại gần như nguyên vẹn đến ngày nay là?
A. Lăng Ta-giơ-ma-han. B. Vạn Lý Trường Thành. Œ. Kim tự tháp Ai Cập. D. Vườn treo Ba-bi-lon. Câu 24: Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây? A. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. B. Nhận thức lịch sử và hiểu biết lịch sử. C. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử. D. Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử. Câu 25: Quê hương của phong trào Văn hoá Phục hưng là nước nào? A. Pháp. B. Bi. Œ. Hà Lan. D. Italia. Câu 26: Di sản văn hóa và di sản thiên nhiên có mối quan hệ như thế nào với lịch sử? A. Là tất cả sự thật lịch sử. B. Là toàn bộ quá khứ lịch sử. C. Là nhận thức về lịch sử. D. Là một bộ phận của lịch sử. Câu 27: Tác phẩm Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na của Ấn Độ thuộc thể loại văn học nào? A. Kịch. B. Thơ. C. Truyện ngắn. D. Sử thi.
Câu 28: Trong công tác bảo tồn và phát huy g giá trị của các di sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì? A. Đáp ứng yêu cầu quảng bá hình ảnh về đất nước, con người Việt Nam. B. Phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội. Œ. Phải đảm bảo giá trị thâm mĩ của di sản. D. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học vì sự phát triển bền vững. Trang 2/3 - Mã đề thi 346
*- Câu 29: Hiện thực lịch sử là gì? hi Cự” -
A. Là tất cả những øì đã diễn ra trong quá khứ.
B. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
C. Là tât cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
D. Là khoa học tìm hiểu về quá khứ. Câu 30: Nghệ thuật hát Xoan-Phú Thọ được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm nào?
A. 1993. B. 2010. Œ. 2003. D. 2017. Câu 31: Thông qua việc tổng kết thực tiễn, rút ra các bài học kinh nghiệm là nhiệm vụ nào của Sử học? A. Giáo dục. B. Dự báo. ŒC. Nhận thức. D. Tuyên truyền. Câu 32: Ai được tôn vinh là Thiên tài toàn năng người Ý? A. Mi-ken-lăng-g1ơ. B. Bru-nô. C. Lê-ô-na đờ Vanh-xI. D. Bô-ca-xi-ô
Câu 33: Đâu không phải ý nghĩa sự sáng tạo ra chữ viết của người Ấn Độ?
A. Phản ánh trình độ tư duy cao của con người.
B. Lưu giữ thông tin từ đời này sang đời khác.
C. Là cơ sở để người Ấn Độ phát minh ra số 0.
D. Ảnh hưởng đến sự hình thành chữ viết nhiều quốc gia Đông Nam Á. Câu 34: So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì?
A. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử.
B. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử.
C. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử.
D. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử.
Câu 35: Thành tựu nào dưới đây không thuộc “Tứ đại phát minh” về kĩ thuật của người Trung Quốc thời kì cô - trung đại?
A. Kĩ thuật làm giấy. B. Kĩ thuật làm lịch. C. Thuốc súng. D. La bàn.
Câu 36: 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào? A. Ai Cập. B. Hy Lạp-La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Hoa.
Câu 37: Điền từ vào chỗ trống “Văn hóa và văn minh đều là những giá trị vật chất và tỉnh thần do con người sáng tạo ra trong tiến trình lịch sử. Nhưng...(1)...có tính dân tộc, còn....(2)...có tính quốc tẾ”.
A. (1)văn minh(2)văn hóa. B. (1)văn hóa(2)văn học.
C. (1)văn hóa, (2)văn minh. D. (1)văn minh (2)văn hiên. Câu 38: Tôn giáo nào bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ?
A. Hin-ẩu giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 39: Ý nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phải học tập,khám phá lịch sử suốt đời?
A. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng cho tương lai.
B. Lịch sử là môn học khó, cân phải học suốt đời đề hiểu biết được lịch sử.
C. Học tập, tìm hiểu lịch sử mang lại ¡ những cơ hội nghề nghiệp thú VỊ.
D. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí â ân cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá.
Câu 40: Khái niệm văn minh và văn hóa có mối quan hệ như thế nào?
A. Có mối quan hệ chặt chẽ. B. Không có mối quan hệ gì. C. Đối lập nhau về ý nghĩa. D. Đông nghĩa. #<.eckere - HẾT -—-~======
Trang 3/3 - Mã đề thi 346
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG, ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 đu

TRƯỜNG THPT VIÊT YÊN SỐ 1 NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN THỊ: LỊCH SỬ LỚP 10 Mã đề thi: 457 Thời gian làm bài: 50 phút; không kế giao đề. (40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Đâu không phải là ý nghĩa của những hiểu biết toán học của người Ai Cập cỗ đại? A. Là cơ sở đề sáng tạo ra lịch pháp và thiên văn học. B. Biểu hiện cao của trình độ tư duy. C. Cơ sở cho nền toán học sau này. D. Sử dụng trong cuộc sống như xây dựng, đo đạc, lập bản đồ. Câu 2: Tác phẩm Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na của Án Độ thuộc thể loại văn học nào? A. Kịch. B. Thơ. C. Truyện ngắn. D. Sử thị. Câu 3: Một trong “Tứ đại phát mỉn”:” của người Trung Quốc là? A. Kĩ thuật ướp xác và xây dựng kim tự tháp. B. Xây dựng được tượng Nhân sư. C. Phát minh ra thuôc súng. D. Sáng tạo ra chữ tượng hình. Câu 4: Lịch sử là gì? A. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc. B. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia. C. Lịch sử là quá trình tiến hóa của con người. D. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 5: Thành tựu nào dưới đây không £huộc "Tứ đại phát minh” về kĩ thuật của người Trung Quốc thời kì cổ - trung đại?
A. Thuốc súng. B. Kĩ thuật làm lịch. Œ. La bàn. D. Kĩ thuật làm giây. Câu 6: Người Ai Cập cổ đại đã biết tính số Pi () với giá trị bằng bao nhiêu? Ạ. 3,16. B. 3,15. Kb đu. D. 3,14. Câu 7: Quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm nào? A. 1993. B. 2010. Œ. 2003. D. 2017. Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm đề hoàn thiện khái niệm sau: . là sự tiến bộ về vật chất và
tỉnh thần của xã hội loài người; là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa, khi xã hội loài người vượt qua trình độ của thời kì dã man”. A. Văn hóa. B. Văn minh. C. Văn tự. D. Văn hiến.
Câu 9: Nghệ thuật hát Xoan-Phú Thọ được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm nào?
A. 1993. B. 2010. Œ. 2003. D. 2017. Câu 10: Số 0 mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào? A. Hy Lạp-La Mã. B. Án Độ. C. Ai Cập. D. Trung Hoa.
Câu 11: “Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung Phụ xử tử trung, tử bất trung bất hiếu”. Đó là quan điểm của:
A. Thiên chúa giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Nho giáo. Câu 12: Cống hiến nổi bật về chữ viết của người Hy Lạp cổ đại là? A. Chữ La Mã. B. Chữ La-tinh. : C. Bảng chữ cái gồm 24 chữ cái. D. Hệ thông chữ sô. Câu 13: Một trong những tiêu chuẩn cơ bản đề nhận diện văn minh là? A. Khi nền công nghiệp xuất hiện. B. Khi nền nông nghiệp ra đời. C. Khi con người được hình thành. D. Khi nhà nước xuất hiện. Câu 14: Thông qua việc tổng kết thực tiễn, rút ra các bài học kinh nghiệm là nhiệm vụ nào của Sử học? A. Tuyên truyền. B. Dự báo. C. Nhận thức. D. Giáo dục.
Trang 1⁄3 - Mã đề thi 457 Câu 15: Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây so với phương Đông xuất phát từ đâu? A. Sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời. : B. Việc đúc rút kinh nghiệm từ thực tiễn sản xuất. Cwy“—~ Œ. Việc tính lịch dựa theo sự chuyền động của Mặt Trời. GIẾT D. Cách tính lịch dựa theo sự chuyên động của Mặt Trăng.
Câu 16: Chữ tượng hình-một trong những hệ thống chữ viết cổ nhất trên thế giới được người Ai Cập cổ đại
sáng tạo ra vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng hơn 4000 năm TCN. B. Khoảng hơn 3000 năm TCN.
C. Khoảng hơn 2500 năm TCN. D. Khoảng hơn 3500 năm TCN. Câu 17: Đâu không phải ý nghĩa sự sáng tạo ra chữ viết của người Ấn Độ?
A. Ảnh hưởng đến sự hình thành chữ viết nhiều quốc gia Đông Nam Á.
B. Phản ánh trình độ tư duy cao của con người.
C. Là cơ sở đề người Ấn Độ phát minh ra sô 0.
D. Lưu giữ thông tin từ đời này sang đời khác.
Câu 18: Trong công tác bảo tồn và phát huy giá trị của các di sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì? A. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học vì sự phát triển bền vững.
B. Đáp ứng yêu câu quảng bá hình ảnh về đất nước, con người Việt Nam.
C. Phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội. D. Phải đảm bảo giá trị thâm mĩ của di sản.
Câu 19: Loại chữ cô nhât của người Trung Quôc là?
A. Chữ tượng hình viết trên giấy Pa-pi-rút. B. Chữ Hán. _ C. Chữ Kha-rôt-thi và Bra-mi. D. Chữ giáp côt, kim văn. Câu 20: Quê hương của phong trào Văn hoá Phục hưng là nước nào? A. Italia. B. Hà Lan. Œ. Pháp. Ð, Bỉ. Câu 21: Tác phẩm nào đã đặt nền móng cho văn học Hy Lạp-La Mã cô đại? A. Bộ sử thi I-li-át. B. Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê của Hô-me. Œ. Bộ sử thi O-đi-xê. D. Nhiêu vở kịch của tác giả A-chi-lút. Câu 22: Công trình kiến trúc cổ đại duy nhất còn tồn tại gần như nguyên vẹn đến ngày nay là? A. Lăng Ta-giơ-ma-han. B. Vạn Lý Trường Thành. C. Kim tự tháp A1 Cập. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 23: Điền từ vào chỗ trống “Văn hóa và văn minh đều là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong tiến trình lịch sử. Nhưng...(1)...có tính dân tộc, còn...(2)...có tính quốc tế”.
A. (1)văn minh(2)văn hóa. B. (1)văn hóa(2)văn học..
Œ. (1)văn hóa, (2)văn minh. D. (1)văn minh (2)văn hiên. Câu 24: Ai được tôn vinh là Thiên tài toàn năng người Ý?
A. Bru-nô. B. Mi-ken-lăng-g1ơ.
Œ. Bô-ca-xi-ô D. Lê-ô-na đờ Vanh-xI.
Câu 25: Ý nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phải học tập,khám phá lịch sử suốt đời?
A. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá.
B. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sông hiện tại và định hướng cho tương lai.
C. Lịch sử là môn học khó, cân phải học suốt đời để hiều biết được lịch sử.
D. Học tập, tìm hiểu lịch sử mang lại những cơ hội nghề nghiệp thú vị. Câu 26: Rút ra bản chất của các quá trình lịch sử để phát hiện quy luật vận động và phát triển của lịch sử là chức năng nào của Sử học?
A. Tái hiện. B. Khoa học. C. Nhận biết. D. Phục dựng. Câu 27: Khái niệm văn minh và văn hóa có mồi quan hệ như thế nào?
A. Có mối quan hệ chặt chẽ. B. Không có mối quan hệ gì.
C. Đôi lập nhau vê ý nghĩa. D. Đông nghĩa.
Câu 28: Ai là người sáng lập ra Nho giáo?
Trang 2/3 - Mã đề thi 457 _A. Eão Tử. B.KhổngTử ' , C.Mạnh Tử. ND ng TT Câu 29: Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây?
A. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử. B. Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử.
C. Nhận thức lịch sử và hiêu biệt lịch sử. D. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. Câu 30: Di sản văn hóa và di sản thiên nhiên có mối quan hệ như thế nào với lịch sử?
A. Là toàn bộ quá khứ lịch sử. B. Là nhận thức về lịch sử.
Œ. Là tât cả sự thật lịch sử. D. Là một bộ phận của lịch sử.
Câu 31: Vai trò của việc nghiên cứu lịch sử đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị các di sản là gì? A. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản. B. Sự cân thiệt cho công tác xác định giá trị, bảo tôn và phát huy giá trị đích thực của di sản. C. Tiền đề cho công tác xác định giá trị, bảo tôn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
D. Sự đánh giá khách quan cho công tác bảo tôn và phát huy giá trị lịch sử-văn hóa.
Câu 32: Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của người La Mã cô đại?
A. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh cùng với hệ chữ số La Mã B. Đơn giản, khoa học; khả năng lắp ghép chữ linh hoạt, dê phô biên. C. Được tât cả các nước trên thê giới sử dụng cho tới ngày nay. D. Kí hiệu ít, đơn giản; dê biêu đạt ý nghĩa của sự vật, hiện tượng. Câu 33: So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì? A. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử. B. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử. C. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử. D. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử. Câu 34: Văn hoá Phục hưng đã đề cao vấn đề gì? A. Đề cao tôn giáo. B. Đê cao khoa học xã hội-nhân văn. C. Đê cao giá trị con người,quyên tự do cá nhân và coi trọng khoa học-kĩ thuật. D. Đề cao tự do cá nhân.
Câu 35: 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào?
A. Ai Cập. B. Hy Lạp-La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Hoa.
Câu 36: Hiện thực lịch sử là gì?
A. Là khoa học tìm hiệu về quá khứ.
B. Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
C. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được. D. Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 37: Yếu tố quan trọng nhất đẻ thúc đầy sự phát triển du lịch là gì?
A. Sức hấp dẫn của các điểm đến - địa danh. B. Phải có nhiều địa điểm vui chơi, giải trí. C. Có hướng dẫn viên du lịch cho mọi người. D. Các địa điểm phải có dân cư đông đúc.
Câu 38: Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Độ?
A. Hin-đu giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Bà La Môn giáo.
Câu 39: Tôn giáo nào bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ?
A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 40: Ai là người đề xướng thuyết Nhật tâm? A. Cô-péc-ních. B. Ga-li-lê. C. Bru-nô. D. Kep-ler. Đo HÉT --------—
Trang 3/3 - Mã đề thi 457